Tải bản đầy đủ (.docx) (171 trang)

Trắc nghiệm quản trị tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.45 KB, 171 trang )

Câu hỏi 1
Mơ hình Baumol được thiết lập dựa trên giả định nào sau đây
Select one:
a. Khơng có dự trữ tiền mặt cho mục đích an tồn
b. Lượng tiền thu vào và chi ra hàng ngày ổn định
c. Dòng tiền tệ rời rạc
d. Tất cả các giả định trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các giả định trên
Câu hỏi 2
Phát biểu nào sau đây là không đúng về mô hình Miller – Orr
Select one:
a. Thừa nhận sự biến động ngẫu nhiên của các khoản thu nhập và chi tiêu
b. Chi phí giao dịch chứng khốn trong kỳ phụ thuộc vào số lần giao dịch chứng khốn
c. Doanh nghiệp khơng can thiệp khi mức tồn quỹ tiền mặt dao động ngẫu nhiên giữa giới
hạn trên và giới hạn dưới
d. Chi phí cơ hội của việc tồn trữ tiền mặt khơng phụ thuộc vào cán cân tiền mặt
trong kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cơ hội của việc tồn trữ tiền mặt không phụ thuộc vào cán
cân tiền mặt trong kỳ


Câu hỏi 3
Điều này sau đây giúp phân biệt chia cổ tức bằng cổ phiếu (stock dividend) với tách cổ
phiếu (stock split)?
Select one:
a. Cơ cấu vốn chủ sở hữu thay đổi
b. Số lượng cổ phiếu tăng
c. Vốn chủ sở hữu không đổi
d. Tất cả đáp án trên đều đúng


Phản hồi
The correct answer is: Cơ cấu vốn chủ sở hữu thay đổi
Câu hỏi 4
Việc tăng tỷ lệ chiết khấu trong chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp sẽ làm
Select one:
a. Tăng kỳ trả tiền bình qn
b. Tăng chi phí tài trợ cho các khoản phải thu
c. Tăng số tiền chiết khấu phải trả
d. Tất cả các câu trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Tăng số tiền chiết khấu phải trả
Câu hỏi 5


Khi công ty tiến hành gộp cổ phần theo tỷ lệ 5:1 sẽ dẫn tới
Select one:
a. Mệnh giá một cổ phần giảm 50%
b. Số lượng tiền cần thiết cho việc chia cổ tức tăng 100%
c. Giá cổ phiếu giảm 600 điểm cơ bản
d. Số lượng cổ phần lưu hành giảm 80%
Phản hồi
The correct answer is: Số lượng cổ phần lưu hành giảm 80%
Câu hỏi 6
Cổ tức phân bổ cho cổ đông phổ thông theo thứ tự như thế nào?
Select one:
a. Chia trước khi chi trả lãi vay
b. Chia trước khi trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi
c. Chia sau khi trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi cổ tức
d. Chia trước khi nộp thuế TNDN
Phản hồi

The correct answer is: Chia sau khi trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi cổ tức
Câu hỏi 7
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi công ty điều chỉnh tốc độ tăng trưởng
doanh thu từ 10% lên 20%, thì nhu cầu vốn cần huy động thêm (AFN) của công ty sẽ
thay đổi ra sao?


Select one:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Tăng
Câu hỏi 8
Tổng chi phí đặt hàng của doanh nghiệp:
Select one:
a. Thường tỷ lệ thuận với số lần đặt hàng trong năm
b. Thường tỷ lệ nghịch với số lần đặt hàng trong năm
c. Khơng có mối quan hệ với số lần đặt hàng trong năm
d. Được tính bằng đơn vị tiền tệ đối với mỗi đơn vị hàng lưu kho
Phản hồi
The correct answer is: Thường tỷ lệ thuận với số lần đặt hàng trong năm
Câu hỏi 9
Quyết định mua lại cổ phiếu của công ty sẽ:
Select one:
a. Làm giảm số lượng cổ phiếu lưu hành


b. Không làm thay đổi giá trị tài sản của cổ đông

c. Tăng thu nhập trên mỗi cổ phần
d. Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu hỏi 10
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến hạn chế của chỉ tiêu NPV
Select one:
a. Khó chọn lựa giữa các dự án loại trừ có đời sống kinh tế khác nhau
b. Khơng thích hợp để lựa chọn các dự án khi ngân sách đầu tư giới hạn
c. Không phản ánh tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý trên đều đúng
Câu hỏi 11
Rủi ro nào sau đây là rủi ro hệ thống trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp?
Select one:
a. Giá thành sản xuất tăng
b. Hỏng dây chuyền sản xuất


c. Bị phạt do kê khai thuế sai
d. Biến động tỷ giá
Phản hồi
The correct answer is: Biến động tỷ giá
Câu hỏi 12
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi công ty quyết định rút ngắn thời gian thu
tiền bán hàng từ 45 ngày xuống cịn 30 ngày thì nhu cầu vốn cần huy động thêm (AFN)
của công ty thay đổi ra sao?
Select one:

a. Giảm
b. Tăng
c. Không thay đổi
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 13
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với chi phí cơ hội của khoản phải thu tăng thêm
Select one:
a. Là chi phí tổn thất do khách hàng quen khơng trả nợ
b. Là chi phí cơ hội do doanh thu bán chịu chưa thu được tiền
c. Là chi phí cơ hội do doanh thu bán chịu chưa thu được tiền tăng thêm


d. Là chi phí cơ hội do đầu tư vốn vào hàng tồn kho
Phản hồi
The correct answer is: Là chi phí cơ hội do doanh thu bán chịu chưa thu được tiền tăng
thêm
Câu hỏi 14
Quan điểm trung dung về mối quan hệ giữa thanh toán cổ tức và giá cổ phiếu cho rằng
Select one:
a. Giá trị của công ty chỉ phụ thuộc vào thu nhập được tạo ra bởi các tài sản của nó,
chứ khơng phụ thuộc vào thu nhập được phân chia ra sao giữa cổ tức và lợi nhuận
giữ lại
b. Các cổ đông muốn hưởng cổ tức bởi vì cổ tức ít rủi ro hơn so với khoản lãi vốn
c. Các cổ đông muốn công ty giữ lại thu nhập chứ không phải trả thu nhập dưới dạng cổ
tức do khoản lãi vốn ít phụ thuộc vào thuế hơn là cổ tức
d. Tất cả các câu trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Giá trị của công ty chỉ phụ thuộc vào thu nhập được tạo ra bởi các

tài sản của nó, chứ khơng phụ thuộc vào thu nhập được phân chia ra sao giữa cổ tức và
lợi nhuận giữ lại
Câu hỏi 15
Mức tồn kho của công ty cao hay thấp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
Select one:
a. Quy mô hoạt động của công ty


b. Đặc điểm sản xuất kinh doanh
c. Chiến lược quản trị hàng tồn kho
d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý trên
Câu hỏi 16
Phát biểu nào sau đây là hợp lý về IRR của dự án?
Select one:
a. Luôn lớn hơn suất chiết khấu của dự án
b. Khơng tính đến cơ hội tái đầu tư
c. Có tính đến cơ hội tái đầu tư
d. Ln nhỏ hơn suất chiết khấu của dự án
Phản hồi
The correct answer is: Có tính đến cơ hội tái đầu tư
Câu hỏi 17
Trong mơ hình Baumol, số dư tiền mặt tối ưu (mức tồn quỹ mục tiêu) được xác định dựa
trên cơ sở kết hợp giữa
Select one:
a. Chi phí cơ hội do giữ tiền và chi phí giao dịch chứng khốn ngắn hạn
b. Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ hàng tồn kho



c. Chi phí thuê két sắt và chi phí sử dụng vốn
d. Tất cả các ý trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí cơ hội do giữ tiền và chi phí giao dịch chứng khốn ngắn
hạn
Câu hỏi 18
Một sự tăng lên trong số lượng cổ phần đang lưu hành mà khơng ảnh hưởng gì đến tổng
giá trị vốn chủ sở hữu được gọi là hình thức
Select one:
a. Trả cổ tức đặc biệt
b. Tách cổ phiếu
c. Mua lại cổ phiếu
d. Cổ tức trả thêm
Phản hồi
The correct answer is: Tách cổ phiếu
Câu hỏi 19
Chia cổ tức bằng cổ phiếu và tách cổ phiếu giống nhau vì:
Select one:
a. Làm giá trị tài sản của công ty tăng
b. Không làm thay đổi tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông
c. Làm giá trị vốn cổ phần tăng


d. Làm giàu thêm cho cổ đông
Phản hồi
The correct answer is: Không làm thay đổi tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông
Câu hỏi 20
Số liệu nào sau đây có thể được dùng làm căn cứ để ước đốn sản lượng tiêu thụ cho năm
tới
Select one:

a. Sản lượng trung bình năm báo cáo
b. Tốc độ tăng bình quân của sản lượng tiêu thụ trong các năm gần nhất
c. Dự báo về tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế và triển vọng kinh doanh của ngành
d. Tất cả các số liệu trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các số liệu trên
Câu hỏi 1
Giai đoạn tồn kho của một công ty sản xuất kinh doanh thông thường là khoảng thời gian
được xác định
Select one:
a. Từ lúc mua vật tư cho đến khi sản phẩm được tiêu thụ
b. Từ lúc mua vật tư cho đến khi vật tư được đưa vào sản xuất
c. Từ lúc mua vật tư cho đến khi bán thành phẩm được hoàn thành và nhập kho
d. Tất cả đáp án trên đều sai


Phản hồi
The correct answer is: Từ lúc mua vật tư cho đến khi sản phẩm được tiêu thụ
Câu hỏi 2
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi công ty điều chỉnh tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
từ 50% lên 70%, thì nhu cầu vốn cần huy động thêm (AFN) của công ty sẽ thay đổi ra
sao?
Select one:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không thay đổi
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 3

Dự án A có NPV = -200 tỷ đồng, dự án B có NPV = -130 tỷ đồng. Nếu A và B là hai dự
án loại trừ nhau thì dưới góc độ tài chính, anh chị chọn A hay B?
Select one:
a. Chọn A
b. Chọn kết hợp A và B
c. Chọn B
d. Không chọn cả A và B


Phản hồi
The correct answer is: Không chọn cả A và B
Câu hỏi 4
Thơng thường, suất chiết khấu càng cao thì giá trị hiện tại thuần của dự án:
Select one:
a. Càng lớn
b. Càng nhỏ
c. Không bị ảnh hưởng
d. Không kết luận được
Phản hồi
The correct answer is: Càng nhỏ
Câu hỏi 5
Chi phí đặt hàng thông thường sẽ
Select one:
a. Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng được đặt
b. Tỷ lệ nghịch với số lần đặt hàng trong kỳ
c. Cả A và B đều sai
d. Cả A và B đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tỷ lệ nghịch với số lượng hàng được đặt



Câu hỏi 6
Phát biểu nào sau đây là phù hợp để ước đoán doanh thu năm kế hoạch theo phương pháp
san bằng số mũ giản đơn
Select one:
a. Các dữ liệu quá khứ càng gần điểm dự báo càng có ảnh hưởng quan trọng
b. Sử dụng trọng số khi xác định doanh thu trung bình
c. Dữ liệu càng gần điểm dự báo thì áp dụng trọng số càng lớn và ngược lại
d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý trên
Câu hỏi 7
Nhà đầu tư cá nhân trên thị trường khi nhận được thu nhập từ cổ tức bằng tiền sẽ chịu
thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ
Select one:
a. Chuyển nhượng vốn
b. Đầu tư vốn
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Đầu tư vốn
Câu hỏi 8


Sau khi hoàn thành bảng dự báo theo các phương pháp ước tính doanh thu, kết quả của
phương pháp được chọn phải đáp ứng được yêu cầu về thông số nào sau đây
Select one:
a. Độ lệch tuyệt đối bình quân (MAD) là thấp nhất
b. Tỷ lệ sai số bình quân (MAPE) là thấp nhất
c. Độ sai số bình phương bình quân (MSE) là thấp nhất

d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý trên
Câu hỏi 9
Mục đích của việc cơng ty mua lại cổ phiếu là:
Select one:
a. Ngăn chặn sự giảm giá của cổ phiếu trên thị trường
b. Công ty muốn thay đổi cấu trúc vốn
c. Giảm thiểu sự pha loãng thu nhập trên mỗi cổ phiếu
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý trên đều đúng
Câu hỏi 10
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về "Trả cổ tức bằng cổ phiếu" và "chia tách cổ
phiếu"


Select one:
a. Không làm thay đổi giá trị nguồn vốn chủ sở hữu
b. Chỉ có trả cổ tức bằng cổ phiếu mới làm cho giá cổ phiếu bị điều chỉnh giảm
c. Chia tách cổ phiếu làm giá cổ phiếu bị điều chỉnh tăng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Không làm thay đổi giá trị nguồn vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 11
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dịng tiền nào sau đây, ngoại trừ:
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền dự án
c. Dòng tiền hoạt động đầu tư

d. Dòng tiền hoạt động tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Dịng tiền dự án
Câu hỏi 12
Yếu tố nào sau đây có khuynh hướng ủng hộ cho việc kéo dài kỳ hạn của tín dụng thương
mại?
Select one:


a. Nhu cầu tiêu dùng cao
b. Rủi ro tín dụng tăng
c. Cạnh tranh gia tăng
d. Khách hàng có giá trị tài sản đảm bảo thấp
Phản hồi
The correct answer is: Cạnh tranh gia tăng
Câu hỏi 13
Yếu tố nào sau đây là chi phí chìm của một dự án sản xuất sản phẩm mới?
Select one:
a. Chi phí tiếp tục phải chi ra cho dự án khi đã triển khai dự án
b. Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
c. Chi phí quảng cáo cho sản phẩm mới
d. Bao gồm tất cả các chi phí nêu trên
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
Câu hỏi 14
Khâu nào sau đây là khâu là quan trọng nhất trong đánh giá hiệu quả tài chính của dự án
đầu tư?
Select one:
a. Ước tính dịng tiền của dự án



b. Lựa chọn nguồn vốn đầu tư
c. Lựa chọn địa điểm triển khai dự án
d. Tất cả các câu trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Ước tính dịng tiền của dự án
Câu hỏi 15
Ngày “giao dịch không hưởng quyền” là ngày..
Select one:
a. Cổ đông bán cổ phiếu vào ngày này vẫn được hưởng quyền
b. Cổ đông bán cổ phiếu vào ngày này không được hưởng quyền
c. Ngày chốt danh sách cổ đông
d. Cổ đông không được quyền bán cổ phiếu
Phản hồi
The correct answer is: Cổ đông bán cổ phiếu vào ngày này vẫn được hưởng quyền
Câu hỏi 16
Rủi ro nào sau đây là rủi ro tài chính của doanh nghiệp?
Select one:
a. Rủi ro hư hỏng dây chuyền sản xuất
b. Rủi ro mất tiền do thu chi sai
c. Rủi ro lãi suất


d. Sai số trên báo cáo tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Rủi ro lãi suất
Câu hỏi 17
Chia nhỏ cổ phần và trả cổ tức bằng cổ phần đều làm tăng…
Select one:
a. Số lượng cổ phần

b. Giá trị thị trường của cổ phần
c. Tổng tài sản của công ty
d. Cả A và C
Phản hồi
The correct answer is: Số lượng cổ phần
Câu hỏi 18
Các chiến lược tài trợ tài sản lưu động đều có sự khác biệt cơ bản về
Select one:
a. Chi phí sử dụng vốn
b. Mức độ rủi ro
c. Kỳ hạn của các nguồn tài trợ so với kỳ hạn của tài sản
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Phản hồi


The correct answer is: Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 19
Khi ROE và tỷ lệ chi trả cổ tức là khơng thay đổi, thì tốc độ tăng trưởng của thu nhập và
cổ tức sẽ:
Select one:
a. Tăng theo thời gian
b. Không thay đổi theo thời gian
c. Giảm theo thời gian
d. Lớn hơn ROE
Phản hồi
The correct answer is: Không thay đổi theo thời gian
Câu hỏi 20
Khi công ty mua lại cổ phiếu thì:
Select one:
a. Số lượng cổ phiếu đang lưu hành giảm

b. EPS tăng
c. Công ty đang thực hiện cơ hội đầu tư dựa trên kỳ vọng giá cổ phiếu tăng
d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý trên


Câu hỏi 1
Chiến lược tài trợ tài sản lưu động nào sau đây được công ty áp dụng nhằm bảo đảm sự
cân bằng tài chính
Select one:
a. Chiến lược tương xứng kỳ hạn
b. Chiến lược thận trọng
c. Chiến lược mạo hiểm
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Phản hồi
The correct answer is: Chiến lược tương xứng kỳ hạn
Câu hỏi 2
Theo quan điểm tổng vốn đầu tư, yếu tố nào sau đây khơng tính vào dịng tiền dự án của
cơng ty?
Select one:
a. Chi mua tài sản cố định
b. Chi phí thuế
c. Chi phí lãi vay
d. Chi phí hoạt động bằng tiền của dự án
Phản hồi
The correct answer is: Chi phí lãi vay
Câu hỏi 3



Tài sản thường xuyên của doanh nghiệp gồm
Select one:
a. Tài sản lưu động thường xuyên
b. Tài sản lưu động tạm thời
c. Tài sản cố định
d. Chỉ A và C
Phản hồi
The correct answer is: Chỉ A và C
Câu hỏi 4
Mức tái đặt hàng phụ thuộc vào
Select one:
a. Thời gian vận chuyển đơn hàng
b. Mức dự trữ an toàn
c. Số lượng tồn kho cần sử dụng hàng ngày
d. Tất cả các yếu tố trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các yếu tố trên
Câu hỏi 5
Đối với tài sản thuê tài chính, bên nào được trích khấu hao
Select one:


a. Bên cho thuê
b. Bên đi thuê
c. Cả 2 bên
d. Không bên nào
Phản hồi
The correct answer is: Bên đi thuê
Câu hỏi 6
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về suất chiết khấu của dự án

Select one:
a. Suất chiết khấu của dự án ln cao hơn chi phí sử dụng vốn bình qn của cơng ty
b. Suất chiết khấu của dự án ln thấp hơn chi phí sử dụng vốn bình qn của cơng ty
c. Suất chiết khấu của dự án không bị ảnh hưởng bởi rủi ro của dự án
d. Suất chiết khấu của dự án bị ảnh hưởng bởi rủi ro của dự án
Phản hồi
The correct answer is: Suất chiết khấu của dự án bị ảnh hưởng bởi rủi ro của dự án
Câu hỏi 7
Chi phí cơ hội trong dự án, được:
Select one:
a. Cộng vào ngân lưu ra
b. Cộng vào ngân lưu vào


c. Trừ khỏi ngân lưu ra
d. Khơng có câu nào đúng
Phản hồi
The correct answer is: Cộng vào ngân lưu ra
Câu hỏi 8
NPV bằng 0, khi:
Select one:
a. Lãi suất chiết khấu bằng 0
b. Lãi suất chiết khấu bằng 1
c. Lãi suất chiết khấu bằng IRR
d. Lãi suất chiết khấu lớn hơn IRR
Phản hồi
The correct answer is: Lãi suất chiết khấu bằng IRR
Câu hỏi 9
Khi công ty quyết định chia tách cổ phần theo tỷ lệ 1:2 sẽ dẫn tới
Select one:

a. Mệnh giá một cổ phần giảm 100%
b. Số lượng tiền cần thiết cho việc chia cổ tức tăng 100%
c. Giá cổ phiếu tăng 100%
d. Số lượng cổ phần đang lưu hành trên thị trường tăng 100%


Phản hồi
The correct answer is: Số lượng cổ phần đang lưu hành trên thị trường tăng 100%
Câu hỏi 10
Việc kéo dài thời gian bán chịu sẽ tác động đến
Select one:
a. Doanh thu bán chịu
b. Chi phí cơ hội của vốn
c. Rủi ro bán chịu
d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các ý trên
Câu hỏi 11
Cổ phiếu được mua lại bởi chính cơng ty phát hành được gọi là
Select one:
a. Cổ phiếu thưởng
b. Cổ phiếu quỹ
c. Cổ phiếu ưu đãi cổ tức
d. Quyền chọn mua cổ phiếu
Phản hồi
The correct answer is: Cổ phiếu quỹ


Câu hỏi 12
Khi công ty thực hiện mua lại cổ phiếu của chính cơng ty phát hành thì

Select one:
a. Số cổ phần tăng và tổng giá trị tài sản tăng
b. Số cổ phần tăng và tổng giá trị tài sản giữ nguyên
c. Số cổ phần giữ nguyên nhưng tổng giá trị tài sản tăng
d. Số cổ phần giảm và tổng giá trị tài sản giảm
Phản hồi
The correct answer is: Số cổ phần giảm và tổng giá trị tài sản giảm
Câu hỏi 13
Dự báo doanh thu có vai trị như thế nào trong q trình lập kế hoạch tài chính?
Select one:
a. Định hướng
b. Trung tâm
c. Thứ yếu
d. Chủ yếu
Phản hồi
The correct answer is: Định hướng
Câu hỏi 14
Giám đốc tài chính của công ty thực hiện công việc nào?


×