Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.56 KB, 31 trang )

1
1
CHƯƠNG
CHƯƠNG CHƯƠNG
CHƯƠNG 4
44
4
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHQUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
2
DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG
DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG
DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH
SẢN XUẤT KINH DOANHSẢN XUẤT KINH DOANH
SẢN XUẤT KINH DOANH
2
3
Theo Luật Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành:
-
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ
sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định
của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh
doanh.


-
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả
các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản
phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh
lợi.
4
Chu trình hoạt động của doanh nghiệp
Vốn
Vốn Vốn
Vốn
Đầu
ĐầuĐầu
Đầu

TưTư

TSCĐ
TSCĐTSCĐ
TSCĐ
TSLĐ
TSLĐTSLĐ
TSLĐ
Nhân công
Nhân côngNhân công
Nhân công
Chi khác
Chi khácChi khác
Chi khác
SX
SXSX

SX

vàvà

bán
bánbán
bán
SP
SPSP
SP
DV
DVDV
DV
Kết quả :
Kết quả :Kết quả :
Kết quả :
DThu
DThuDThu
DThu
-
--
-
CPhí
CPhíCPhí
CPhí
Trả nợ
Trả nợTrả nợ
Trả nợ
Trả vốn
Trả vốn Trả vốn

Trả vốn
cho CSH
cho CSHcho CSH
cho CSH
Nộp thuế
Nộp thuếNộp thuế
Nộp thuế
Tái đầu tư
Tái đầu tưTái đầu tư
Tái đầu tư
3
5
TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP
TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆPTÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP
TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP
Tài sản của doanh nghiệp là nguồn lực do
doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi
ích kinh tế trong tương lai, bao gồm:
-
--
- Tài
TàiTài
Tài sản
sảnsản
sản kinh
kinhkinh
kinh doanh
doanhdoanh
doanh:
::

:
+ Tài sản cố định
+ Tài sản lưu động
-
--
- Tài
TàiTài
Tài sản
sảnsản
sản tài
tàitài
tài chính
chínhchính
chính
6
DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆPDOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất,
kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu.
Chú ý:
Doanh thu có thể đã thu được trong kỳ hoặc sẽ thu
được trong tương lai theo thoả thuận giữa doanh nghiệp với
khách hàng.
(Kế toán dồn tích)
4
7
Gồm các bộ phận sau:

 Doanh thu từ hoạt động kinh doanh:
§ Doanh thu bán hàng
§ Doanh thu dịch vụ
DTHĐKD =
Trong đó: S
i
là số lượng SP, DV đã tiêu thụ
P
i
là đơn giá bán
 Doanh thu từ hoạt động tài chính
n
i i
i 1
S x P
=

8
Lưu ý:
Ngoài các khoản doanh thu, các khoản
thu từ các hoạt động xãy ra không thường
xuyên: thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ…
được gọi là
Thu nhập khác của doanh
nghiệp
5
9
Chi phí của doanh nghiệp là sự biểu hiện
bằng tiền của những hao phí cho hoạt động
của doanh nghiệp

CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP
10
§ Căn cứ vào nội dung kinh tế của chi phí:
- Chi phí vật tư
- Chi phí khấu hao
- Chi phí nhân công
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
PHÂN LOẠI CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP
6
11
§ Căn cứ vào chức năng của chi phí:
- Chi phí sản xuất:
 Chi phí NVL trực tiếp
 Chi phí nhân công trực tiếp
 Chi phí sản xuất chung
(Đối với các doanh nghiệp thương mại là chi phí mua hàng)
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Chi phí hoạt động khác
12
§ Căn cứ vào đặc điểm tính trừ chi phí vào thu nhập:
- Chi phí sản phẩm
- Chi phí thời kỳ
§ Căn cứ vào hình thức ứng xử của chi phí khi mức
hoạt động thay đổi:
- Chi phí biến đổi (Biến phí)
- Chi phí cố định (Định phí)

7
13
§ Căn cứ vào phương pháp quy nạp chi phí vào giá
thành:
- Chi phí trực tiếp
- Chi phí gián tiếp
§ Các loại chi phí phục vụ cho quản trị:
- Chi phí cơ hội
- Chi phí chìm
- Chi phí biên tế
- Chi phí chênh lệch
- Chi phí kiểm soát được
- Chi phí không kiểm soát được
14
Lợi nhuận (thu nhập) của doanh nghiệp là
phần còn lại của doanh thu thuần sau khi trừ
đi các khoản chi phí của doanh nghiệp
LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆPLỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
8
15
§ Căn cứ vào mục đích đầu tư:
- Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
- Lợi nhuận khác
§ Căn cứ vào mục đích phân tích trong quản trị:
- Lợi nhuận trước thuế (Earning before tax- EBT)
- Lợi nhuận sau thuế (Earning after tax- EAT)
- Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (Earning before interest and tax – EBIT)
- Lợi nhuận được chia

- Lợi nhuận giữ lại
PHÂN LOẠI LỢI NHUẬN
PHÂN LOẠI LỢI NHUẬNPHÂN LOẠI LỢI NHUẬN
PHÂN LOẠI LỢI NHUẬN
16
- -
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬNPHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
LỢI
LỢILỢI
LỢI
NHUẬN
NHUẬNNHUẬN
NHUẬN
SAU
SAUSAU
SAU
THUẾ
THUẾTHUẾ
THUẾ
Bù lỗ
Bù lỗ Bù lỗ
Bù lỗ
năm
năm năm
năm
Trước
TrướcTrước
Trước

Trả
Trả Trả
Trả
tiền
tiềntiền
tiền
phạt
phạtphạt
phạt
Chi
Chi Chi
Chi
bất
bấtbất
bất
hợp
hợp hợp
hợp

lýlý

Chia
ChiaChia
Chia
lãi
lãilãi
lãi
cho
chocho
cho

các
cáccác
các
đối
đối đối
đối
tác
táctác
tác
góp
gópgóp
góp
vốn
vốnvốn
vốn
Quỹ Dự phòng tài chính
Quỹ Dự phòng tài chínhQuỹ Dự phòng tài chính
Quỹ Dự phòng tài chính
Quỹ Đầu tư phát triển
Quỹ Đầu tư phát triểnQuỹ Đầu tư phát triển
Quỹ Đầu tư phát triển
Các qũy đặc biệt
Các qũy đặc biệt Các qũy đặc biệt
Các qũy đặc biệt
(các ngành đặc thù)
(các ngành đặc thù)(các ngành đặc thù)
(các ngành đặc thù)
Chia lãi cổ phần
Chia lãi cổ phầnChia lãi cổ phần
Chia lãi cổ phần

Qũy Khen thưởng, phúc
Qũy Khen thưởng, phúcQũy Khen thưởng, phúc
Qũy Khen thưởng, phúc
lợi
lợilợi
lợi
9
17
KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHKHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆPDOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
18
Tài
TàiTài
Tài chính
chínhchính
chính ?
??
?
-Tài
TàiTài
Tài chính
chínhchính
chính là
làlà
là một
mộtmột

một mặt
mặtmặt
mặt của
củacủa
của quan
quanquan
quan hệ
hệhệ
hệ phân
phânphân
phân phối
phốiphối
phối
biểu
biểubiểu
biểu hiện
hiệnhiện
hiện dưới
dướidưới
dưới hình
hìnhhình
hình thái
tháithái
thái tiền
tiềntiền
tiền tệ
tệtệ
tệ,
,,
, được

đượcđược
được sử
sửsử
sử dụng
dụngdụng
dụng
để
đểđể
để phân
phânphân
phân phối
phốiphối
phối của
củacủa
của cải
cảicải
cải xã
xãxã
xã hội
hộihội
hội,
,,
, xây
xâyxây
xây dựng
dựngdựng
dựng và
vàvà
và hình
hìnhhình

hình
thành
thànhthành
thành những
nhữngnhững
những quỹ
quỹquỹ
quỹ tiền
tiềntiền
tiền tệ
tệtệ
tệ tập
tậptập
tập trung
trungtrung
trung và
vàvà
và không
khôngkhông
không tập
tậptập
tập
trung
trungtrung
trung,
,,
, và
vàvà
và sử
sửsử

sử dụng
dụngdụng
dụng các
cáccác
các quỹ
quỹquỹ
quỹ tiền
tiềntiền
tiền tệ
tệtệ
tệ đó
đóđó
đó nhằm
nhằmnhằm
nhằm bảo
bảobảo
bảo
đảm
đảmđảm
đảm cho
chocho
cho quá
quáquá
quá trình
trìnhtrình
trình tái
táitái
tái sản
sảnsản
sản xuất

xuấtxuất
xuất và
vàvà
và nâng
nângnâng
nâng cao
caocao
cao đời
đờiđời
đời
sống
sốngsống
sống cho
chocho
cho mọi
mọimọi
mọi thành
thànhthành
thành viên
viênviên
viên trong
trongtrong
trong xã
xãxã
xã hội
hộihội
hội
.
..
.

10
19
Hệ thống tài chính ?
- Ngân sách Nhà nước
- Tài chính đối ngoại
- Tài chính hộ gia đình
- Các tổ chức tài chính trung gian
- Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp là khâu cơ sở
của hệ thống tài chính
20
Tài chính doanh nghiệp ?
Là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh
trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh gắn liền
với việc hình thành và sử dụng các qũy tiền tệ
ở các doanh nghiệp để phục vụ và giám đốc
quá trình sản xuất kinh doanh
11
21
Các quan hệ tài chính doanh nghiệp ?
1
11
1.
..
.
Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với
ngân sách Nhà nước
2
22
2.

..
. Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với nhà
đầu tư, chủ nợ, khách hàng, người cung cấp
3
33
3.
..
. Quan hệ kinh tế trong nội bộ doanh nghiệp
22
Chức năng của tài chính doanh nghiệp ?
1.
1.1.
1. Tổ chức vốn
2.
2.2.
2. Phân phối thu nhập bằng tiền
3.
3.3.
3. Giám đốc hoạt động của DN
12
23
Quản trị tài chính doanh nghiệp ?
Là việc thực hiện các chức năng quản trị nhằm
đưa ra các quyết định:
- Quyết định về đầu tư
- Quyết định về tài trợ (nguồn vốn)
- Quyết định về chính sách cổ tức (công ty cổ
phần)
- Các quyết định khác
24

Quyết định đầu tư
Là những quyết định liên quan đến:
1.
1. 1.
1. Tổng giá trị tài sản và giá trị từng bộ phận tài sản
(tài sản lưu động, tài sản cố định) cần có của doanh
nghiệp
2.
2. 2.
2. Mối quan hệ cân đối giữa các bộ phận tài sản trong
doanh nghiệp

×