Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Hóa 10 bài 1 thành phần nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 22 trang )

BÀI 1
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
NGUYÊN TỬ


I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

SỰ TÌM RA HẠT ELECTRON( ĐIỆN TỬ)

SỰ TÌM RA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.


Sir Joseph John "J.J." Thomson
(18 tháng 12 năm 1856 - 30 tháng 8 năm
1940) là nhà vật lý người Anh,


THÍ NGHIỆM CỦA THOMSON

+

CHÂN KHƠNG

NGUỒN 15KV

MÀNG HUỲNH QUANG

-


CHÙM HẠT LÀM PHÁT SÁNG


MÀNG HUỲNH QUANG ĐƯỢC
GỌI LÀ TIA ÂM CỰC.


ĐẶC ĐIỂM TIA ÂM CỰC

-

+

Chùm hạt có khối lượng và chuyển động
với vận tốc lớn


- - - - - -

-

THÍ
THÍ NGHIỆM
NGHIỆM THOMSON
THOMSON

- - - -

Chùm hạt
mang điện
tích âm

-


+

+
+
+

+

+

+

+
+

+

+
+ +

+

+


LÀ CHÙM HẠT VẬT CHẤT CÓ KHỐI LƯỢNG VÀ
CHUYỂN ĐỘNG VÂN TỐC RẤT LỚN

ĐẶC ĐIỂM TIA ÂM CỰC


KHI KHÔNG TÁC DỤNG CỦA ĐIỆN, TỪ TRƯỜNG THÌ
TRUYỀN THẲNG

LÀ CHÙM HẠT MANG ĐIỆN TÍCH ÂM


NGƯỜI TA GỌI TIA ÂM CỰC NÀY
LÀ ELECTRON
Ký hiệu: e


KHỐI LƯỢNG VÀ ĐIỆN TÍCH

me = 9,1. 10

-31

qe = -1,6. 10

Kg

-19

C


ĐIỆN TÍCH QUY ƯỚC LÀ :
-e0


=

1-


2.SỰ TÌM RA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Ernest Rutherford(1871-1937)

TÌM RA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

là một nhà vật lý người New Zealand


HẠT PROTON (p)
-19

3. CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN

qp = + 1,6.10 C
-27
mp = 1,67.10 Kg

HẠT NOTRON (n)
qn = 0 C
-27
mn = 1,67.10 Kg


HẠT NHÂN


CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

LỚP VỎ



KÍCH THƯỚC

II. KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ

-5
Dhn = 10 nm

-1
Dnt = 10 nm


4
10
=

II. KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ

=

-5
10 nm
Dhn


-1
10 nm
Dnt


-27
kg ≈ mp ≈ mn
II. KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ

1u ≈ 1.66.10


II. KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ

mnt = ∑ mp + ∑mn + ∑me

mnt ≈ ∑ mp + ∑mn


1

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A

Electron và proton

B

Nơtron và electron


C

Proton và nơtron

D

Electron, proton và nơtron


2

Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong nguyên tử của mọi ngun tố,

A

Số điện tích hạt nhân ln bằng số proton

B

Số proton luôn luôn lớn hơn số nơtron

C

Số proton luôn bằng số electron

D

Số nơtron có thể lớn hơn hoặc bằng số proton



THE END



×