Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Giáo án môn hóa học 10 bài 2 hạt nhân nguyên tử nguyên tố hoá học đồng vị hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.71 KB, 16 trang )

HÓA HỌC KHỐI 10

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN TIẾT HỌC!


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ (TT)

NỘI
DUNG

1

2

ĐỒNG VỊ
NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ
KHỐI TRUNG BÌNH


III
ĐỒNG VỊ
3


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

III. ĐỒNG VỊ
Vd:
1
1



H

2
1

H

3
1

H

Số p

Số e

Số n

Số khối A

1
1
1

1
1
1

0

1
2

1
2
3

3
H
Tại sao H ,
, 1 H được gọi là 3 đồng vị của ngtố H?
1
1

2
1

4


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

III. ĐỒNG VỊ
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
là những nguyên tử có cùng số proton nhưng
khác nhau về số nơtron, do đó số khối của chúng
khác nhau.
Lưu ý: + Do điện tích hạt nhân quyết định tính chất ngun tử
nên các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau.
+ Do số N khác nhau nên có một số tính chất vật lí khác

nhau.

5


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

IV. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI
TRUNG BÌNH
1) Nguyên tử khối (≈A)

do trong ngtử: me << mp, mn

Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết nguyên tử đó
nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
Vd: Na (Z = 11, N = 12)
→ A = Z + N = 23
→Nguyên tử khối Na là 23

Đơn vị khối lượng ngtử?
Ngtử khối có ý nghĩa gì?
6


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

IV. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

2) Ngun tử khối trung bình


Ngtử khối trung bình là gì?
Cơng thức tính ngtử khối trung
bình?

 aXbY...
A=
100

X, Y: ngun tử khối mỗi đồng vị
a,b: tỉ lệ % mỗi đồng vị

7


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

IV. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

2) Ngun tử khối trung bình
81
35

Br
Vd: Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền
có tỉ lệ số nguyên tử lần lượt là 54,50% và 45,50%. Hãy
tìm nguyên tử khối trung bình của brom?
Giải: ___
aX + bY
54,5.79
+

45,5.81
ABr =
= 79,91
=
100
100
79
35

Br và

8


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ (TT)

NỘI
DUNG
CẦN
NẮM

1

+ Biết được KN về đồng vị.
+ Phân biệt được các đồng vị khác nhau
của cùng một nguyên tố.

2


+ Biết xác định nguyên tử khối trung
bình.


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một
nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số
A. Số electron hóa trị

B. Số nơtron

C. Số electron độc thân

D. Số obitan
10


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 2: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và nơtron
như sau:
X: 18 proton và 22 nơtron
Y: 20 proton và 22 nơtron
Z: 20 proton và 20 nơtron
Các nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một
nguyên tố?
A. X, Y


B. X, Z

C. Y, Z

D. X, Y, Z
11


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 3: Cặp chất nào sau đây gồm các đồng vị của cùng
một nguyên tố hóa học?

A.

28
14

29
14

X, Y

C.

19
9


20
10

X, Y

B.

14
6

D.

40
18

14
7

X, Y
40
19

X, Y
12


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 4: Đồng có hai đồng vị 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu

(chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình của Cu là
A. 64,46
___

ACu =

B. 64,64
aX + bY
=
100

C. 63,45

D. 63,54

73.63 + 27.65
100

= 63,54
13


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

BÀI TẬP ÁP DỤNG
12
6

13
6


Câu 5: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: C và C
chiếm 98,89% và chiếm 1,11%.
Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
A. 12,022

B. 12,011

C. 12,055

D. 12,500
14


BÀI 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 6: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất
35
X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là
35,5. Đồng vị thứ hai là
B. 34X

A. 37X

C. 36X

D. 38X

 Phần trăm đồng vị thứ 2 là 25

35,5 =

aX + bY
100

=

75.35 + 25.Y
100

 Y = 37

15


Chúc các em luôn luôn học tốt !



×