Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Đại số 7 ôn tập chương IV biểu thức đại số (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.53 KB, 10 trang )

TUẦN: 35
TIẾT: 71, 72, 73

ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức:
- Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số
và đồ thị. hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố
b. Kỷ năng - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, bài tốn về chia tỉ
lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a 0)
c. Thái độ: Cẩn thận khi tính tốn,u thích mơn học.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính tốn,hoạt động nhóm
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. Giáo viên :  SGK, thước kẻ
2. Học sinh :  SGK, thước kẻ
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh
1. Hoạt động dẫn dắt vào bài :
2. Hình thành kiến thức :


ÔN TẬP CUỐI NĂM: ĐẠI

Tiết 1:

SỐ

Số hữu tỉ - Số thực
Hàm số và đồ thị



Tiết 2:

Tiết 3:

Thống kê
I. Tập hợp Q,R và các phép toán.

Biểu thức đại số
II. Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
1) Với a, b, c, d, m ∈ Z, m ≠ 0 thì:
A)

a b
a+b
+ = ..............
m m
m

a c
a.c
C) . = ..............
b.d
b d

a-b
a b

− = ..............
m
m m
a c a d a.d
. =
D) : = ..............
b
c b.c
b d
B)

2) Với x, y ∈ Q; m, n ∈ N thì :

x
A) xm . xn = ……….

x
B) xm : xn = ………
(x ≠ 0)

x
C) (xm)n = …………

x .y
D) (xy)n = ……….

m+n

m.n


x
3) x = 
− x

nÕu........
x≥ 0

m-n

n

n

n

 x  ……
xn
E)  ÷ = n (y ≠
y
y

0)

nÕu........
x<0

Biểu điểm: Câu 1, 2: Mỗi ý đúng được 1đ. Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,5đ


Bài tập 1: Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể):


2 3  -5 
a) + . ÷
5 5  4

2 −3
= +
5 4
8 −15
=
+
20 20
−7
=
20

2

b) - 3,75. 7,2 + 2,8. (- 3,75)

 1
c) ÷
 2

3

3
 1
. ÷ +( 0,75) : 0,75
 2


2+3

= - 3,75. (7,2 + 2,8)
= -3,75.10
= -37,5

3-1
 1
=  ÷ +( 0,75)
 2
5
2
 1  3 
=  ÷ + ÷
 2  4
1 9
=
+
32 16
1 18 19
= + =
32 32 32


Bài tập 2: Tìm x, biết:

3 5
a) x − =
4 6

5 3
x= +
6 4
10 9
x=
+
12 12
19
x=
12

1
3
b) +2 x =
c) x 2 − 25 = 0
2
4
3 1
x 2 = 25
2x = −
4 2
⇒ x = 25 hc x = − 25
3 2 1
2x = − =
4 4 4
⇒ x = 5 hoặc x = -5
1
1
x = : 2=
4

8
1
1
⇒ x = hc x =8
8


2. Tính chất của tỉ lệ thức:
Tính chất 1:

a c
Nếu = thì ad = bc
b d

Tính chất 2:

Nếu ad = b
bc
c ( Với a, b, c, d ≠ 0)

=

a
c

=

b
d


d
b

=

c
a

d
c

=

b
a

3. Tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau:

a c e
= =
b d f
a
c
e
a+c +e
a−c −e
=
=
=
=

= ...
Suy ra:
b
d
f
b+d+f
b−d−f

Cho dãy các tỉ số bằng nhau:


Bài tập 3: Chọn đáp án đúng:


Bài tập 4 (bài tập 4/SGK – 89): Ba đơn vị kinh doanh đầu tư vồn tỉ lệ với 2;
5 và 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu lãi nếu số tiền lãi là 560 triệu
đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với vốn đầu tư.
Tóm tắt:
Tổng số tiền lãi của ba đơn vị:
560 triệu đồng.
Vốn đầu tư của ba đơn vị tỉ lệ với: 2; 5 và 7.
Hỏi số tiền lãi của mỗi đơn vị?
Bài giải:


Hướng dẫn về nhà:
* Bài cũ:
- Xem lại các kiến thức đã ôn.
- Làm bài tập 1; 2; 3/SGK – 88; 89
* Chuẩn bị cho tiết sau:

- Ôn lại các kiến thức: Chương II: Hàm số và đồ thị,
Chương III: Thống kê.
Bài 2/SGK – 89:
a) |x| + x = 0
b) x+ |x| = 2x
|x| = -x
Bài 3/SGK – 89:
Ta có:

a c
a c a−c
= ⇒ = =
b d
b d b−d
a c a+c
⇒ = =
b d b+d

|x| = 2x - x
|x| = x



a−c a+c
=
b−d b+d





×