Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đại số 7 ôn tập chương IV biểu thức đại số (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.93 KB, 8 trang )

Kiểm tra bài cũ
Có mấy loại biểu đồ? Đó là những loại biểu đồ nào? Nêu các bước lập
một biểu đồ đoạn thẳng?
* Các bước dựng một biểu đồ đoạn thẳng:

- Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục
tung biểu diễn tần số n( độ dài hai đơn vị có thể khác nhau)

- Xác định các điểm có tọa độ là các cặp giá trị và tần
số của nó: (0;0) ; (1;0);(2;0); (3;2)...(lưu ý: giá trị viết trước,
tần số viết sau).

- Dựng các đoạn thẳng nối từ mỗi điểm đó đến trục hồnh sao
cho các đoạn thẳng song song với trục tung.


Tiết 48. BÀI 3. BIỂU ĐỒ(tiếp)
Bài tập 1( TL- 15). Số học sinh nữ của một trường trung học cơ sở
được thống kê như trong bảng sau:
Lớp 6

Nữ

Lớp 7

Nữ

Lớp 8

Nữ


Lớp 9

Nữ

A

15

A

18

A

16

A

22

B

18

B

22

B


17

B

16

C

22

C

23

C

18

C

18

D

23

D

23


D

22

D

23

E

18

E

17

E

23

E

22

G

16

G


16

G

23

G

16

H

18

H

17

I

18

I

17

a) Bảng tần số
Giá trị (x)

15


16

17

18

22

23

Tần số( n)

1

5

4

7

5

6


a) Bảng tần số
Giá trị (x)

15


16

17

18

22

23

Tần số( n)

1

5

4

7

5

6

Số lớp

8
6
4

2

O

15

16

17

18

22

23 Số nữ


Bài tập 2( TL- 16). Đo chiều cao (đơn vị:cm) của 36 học sinh ta
được kết quả ghi như trong bảng sau:
143

144

146

150

152

152


146

143

143

156

144

146

146

150

152

152

146

146

143

150

152


144

143

143

150

150

150

152

152

146

143

144

152

150

150

152


a) Bảng tần số
Giá trị (x)

143

144

146

150

152

156

Tần số( n)

7

4

7

8

9

1



a) Bảng tần số
Giá trị (x)

143

144

146

150

152

156

Tần số( n)

7

4

7

8

9

1


Số lớp

8
6
4
2

O

143

144

146

150

152

156 Số nữ


Bài tập 3( TL- 16). Tuổi kết hơn trung bình lần đầu của nam, nữ của
một số dân tộc được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
Tuổi

30
26.6
25


25

25.8

24.6

23.1

22.2

22.8

22.1

22.1

20.8

19.9

20

18.8

15

10

5


0

Kinh

Tày

Thái

Mường

Khơ - Me

H'Mông

Dân tộc


Em hãy cho biết tuổi kết hơn trung bình lần đầu của nam, nữ từng dân tộc?
Tuổi kết hôn (n)
Dân tộc
(x)
Nam
Nữ

Tuổi kết hơn (n)
Dân tộc
(x)
Nam
Nữ


Kinh
Tày
Thái

Mường
Khơ me
Mơng

26,6
25
22,8

23,1
22,2
20,8

24,6
25,8
19,9

22,1
23,1
18,8

Tuổi kết hơn trung bình lần đầu của nam, nữ dân tộc muộn(cao) nhất, sớm(thấp) nhất?
* Nhận xét:
Tuổi kết hơn trung bình của nam, nữ của dân tộc Kinh muộn (cao) nhất.
Tuổi kết hôn trung bình của nam, nữ của dân tộc H’Mơng sớm (thấp) nhất.



Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại cách lập bảng bảng tần số và cách lập biểu đồ đoạn
thẳng, biểu đồ hình chữ nhật.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Nghiên cứu, chuẩn bị bài: Số trung bình cộng, mốt (TL-17).



×