Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Đại số 7 ôn tập chương IV biểu thức đại số (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 13 trang )

Câu 1
Cho ®a thøc: A(x) = 2x - 6. NghiƯm cđa
®a thøc là
A. 3

B. 2

C. - 3

D. 6

Hoan hơ, bạn đã trả lời đúng!


Câu 2
Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến?

A. 3x  5 x  1
2

C.

5 xy 4 z  3

B.

2y

100

D. 5z - 1



Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!


Câu 3

ho ®a thøc

M(x)  3x  2x  5 . M(1) bằng
2

A. 10

B. 0

C. - 4

D. -10

Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!


Câu 4
Sè nghiƯm cđa ®a thøc P(x) = 2x + 1 là:
A. 3
nghim
C. 1
nghim

B. 2

nghim
D. Không có
nghiệm

Hoan hụ, bn ó trả lời đúng!


Câu 5

Cho

3x y  ...  9 x y
2

2

Đơn thức thích hợp trong dấu … là:

A. 6xy

B. -6x2y

C. -12x2y

D. 6x2y

Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!


Câu 6


Kết quả phép tính 2x2y + 3x2y bằng

A. 6x4y2

B. 6x2y

C. 5x2y

D. 5x4y2

Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!


Câu 7
x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi

A. P(a) =
0
C. P(x) = 0

B. P(x) = 0
D. P(a) = 0

Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!


Câu 8
Bậc cđa ®a thøc


P( x)  2 x3 y 2 z  4 x5  1

A. 5

B. 6

C. 4

D.

lµ:

3

Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!


Câu 9
3
4
A
(
x
)

7
x

2
x

 4 x  15
HƯ sè cao nhÊt cđa ®a thøc

A. 4

B. 7

C. 2

D. 15

Hoan hô, bạn đã trả lời đúng!


Bài 62/Sgk – 50. Cho hai đa thức:

1
P ( x)  x  3 x  7 x  9 x  x  x
4
1
4
5
2
3
2
Q ( x)  5 x  x  x  2 x  3 x 
4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của
biến.
b) Tính: P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) rồi tìm bậc của đa thức nhận được.

c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là
nghiệm của đa thức Q(x).
5

2

4

3

2


Bài 63/Sgk – 50. Cho đa thức:

M ( x)  5 x 3  2 x 4  x 2  3x 2  x 3  x 4  1  4 x 3
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính: M(1) và M(-1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên khơng có nghiệm.
Giải
a) Ta có: M(x) = (5x3 – x3 – 4x3) + (2x4 – x4) + (–x2 + 3x2) + 1
M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4
c) Ta có: x4 = (x2)2 ≥ 0 với mọi x
x2 ≥ 0 với mọi x
x2 + 2x2 + 1 ≥ 0 với mọi x
Vậy đa thức M(x) = x4 + 2x2 + 1 khơng có nghiệm



Tiết 65. ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiếp)
Bài 65/Sgk – 51. Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là
nghiệm của đa thức đó?
a) A(x) =2x - 6
b)

B( x)  3 x 

-3
1
2



0
1
6

3


1
3

1
6

1
3


c) M(x) = x2 – 3x + 2

-2

-1

1

2

d) P(x) = x2 + 5x – 6

-6

-1

1

6

e) Q(x) = x2 + x

-1

0

1
2

1



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ôn lại các nội dung trong 2 giờ ôn tập. Xem lại các
bài tập đã chữa.
* Giờ sau: Kiểm tra 1 tiết



×