Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Đại số 7 chương III §2 bảng tần số các giá trị của dấu hiệu (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.74 KB, 16 trang )

Tiết 41+42:
BÀI 3. BIỂU ĐỒ


HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
-Từ bảng số liệu ban đầu có thể
lập được
bảng số
nào?
Từ bảng
liệu ban đầu có
thể lập được
bảng
tần
số ." tần số" của
- Hãy
lập
bảng
bảng số liệu sau:
2 5 6 5 8 5 8
8 6 2 9 5 8 2
5 6 5 6 8 5 9


 Bảng tần số
Giá trị (x) 2
Tần số (n) 3

5
7


6
4

8
5

9
2

N=21

Hãy nêu tác dụng của bảng tần số ?
 Bảng tần số giúp người điều
tra dễ có những nhậân xét chung
về sự phân phối các giá trị và
tiện lợi cho việc tính toán sau này.


BÀI 3: BIỂU ĐỒ

1/ BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG:
* VD1: Dựng biểu đồ đọan thẳng của
bảng tần số sau

Giá trị (x) 2 5 6 8 9
Tần
số 3 7 4 5 2 N=21
(n) biểu đồ đọan thẳng theo các
Dựng
bước

Bước sau:
1: Dựng hệ trục tọa độ, trục
hoành biểu diễn các giá trị x , trục
tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn
vị trên hai trục có thể khác nhau)


7

On: Trục
tung

4



3



2



1



3


2

4

O

0 Cm 1

5



6



8
7



9



5



6


n


1

0 Cm 1 8

Ox: Trục
hoành

2


2 9

3


3

4


4
5


6


5


7

6


8

7

9

x

10

THCS Phulac


5
4




2




1



3



6



8
7

Giá trị 2 5 6 8 9
(x)
Tần
sốđịnh
3 7các
4 điểm
5 2 có
N=21
Bước
2: Xác
tọa độ
Bước
3:
Nối

mỗi
điểm
đó
với
điểm
trên
là các(n)
cặp số gồm giá trị và tần số của chúng: (2;3);
trục hồnh có cùng hồnh độ.
(5;7);(6;4);(8;5);(9;2)



9





n

O


1


8



2



3
9


4



5



6



7

x


* VD2:
Điểm kiểm tra Toán (học kỳ I) của
học sinh lớp 7 được cho ở bảng 7
sau:
Giá trị

(x)

0 1 23 4 5

6 7 89 1
0

Tần số 0 0 0 2 8 1 1 7 6 4 1 N=50
(n)
0 2

Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số trên.


n




09



1
2
1
1
1

Giá trị 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1

(x)
0
Tần số 0 0 0 2 8 1 1 7 6 4 1 N=5
(n)
0 2
0




8
7
6



5



4



3



2




1







O



1


 2
9


10


3


4




5



6



7



8x


Cách dựng biểu đồ đoạn thẳng:

Bước 1: Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu
diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn các tần
số n.
Bước 2: Xác định các điểm có tọa độ là các
cặp số gồm giá trị và tần số của nó.
Bước 3: Dựng các đoạn thẳng nối mỗi điểm
đó với điểm trên trục hồnh có cùng hoành
độ.


Ta có thể thay các đoạn thẳng bằng
các hình chữ nhật.

Tần
số (n)

Tần số (n)

8.
7.

8
7

.
.

4
3

3.

2

2.

O

1
0

2
0


2 30 35
8

Biểu đồ đoạn thẳng

50

Giá trị
(x)

O

2
8

3
0

3
5

Biểu đồ hình chữ

5 Giá trị (x)
0
nhật


Tần số (n)


a. Nhận xét:
Nếu thay các đoạn
- Cũng có khi các hình
đồ
chữthẳng
nhật trong
được biểu
vẽ sát
đoạn
bằng
nhau
để thẳng
dễ nhận
xétcác

so sánh.
hình chữ nhật thì sẽ
được biểu đồ hình chữ
nhật

8.
7.
.
.
3.
2.
O

28


30

35

50Giá trị (x)


Số lượng

250.
200.
175.
150.
100.
50.
O

.
1

.
5

2

.

3


.

.

4

Giá tiền


c) Chú ý ( SHDH/ Tr15):
-Trục tung thường thể hiện giá trị các đại lượng (đơn vị). Trục hoành
thường thể hiện: các đại lượng, thời gian, đặc điểm, dấu hiệu, …
-Chiều rộng của các hình chữ nhật bằng nhau, chiều cao hình chữ
nhật phải tương ứng với giá trị các đại lượng.
-Khoảng cách hình chữ nhật phải tương ứng với các giá trị.
-Hình chữ nhật đầu tiên nên vẽ cách trục tung một khoảng cách nhất
định để đảm bảo tính trực quan của biểu đồ.
-Nếu vẽ các đại lượng khác nhau thì phải có chú giải phân biệt các
đại lượng đó.


7

8

2/ CHÚ
VD: Vẽ biểu đồ hình chữ nhật biểu
Ý:
diễn diện tích rừng nước ta bị phá
theo bảng sau

1995
20

1996
4

1997
7

1998
9

10

2

5

0 Cm 1

15

3

h
a20

4

5


6

Năm
Diện
Tích
rừng (ha)

O

199

199

199

199

naê


NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
• - Học thuộc lí thuyết, xem lại các BT đã chữa.
• - Làm các BT trong mục C, D. Tìm
hiểu mục E
• - Soạn bài 4. Số trung bình cộng.


CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!




×