Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Đại số 7 ôn tập chương II hàm số và đồ thị (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.8 KB, 22 trang )

TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 7

ÔN TẬP CHƯƠNG II


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là



A. k = 3



C. k = 1/3




B. k = 75

D. k = 10


Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a; b ≠ 0) thì:



A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a




B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b



C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a/b



D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a.b


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x.



A. y = (1/2)x



B. y = −2x



C. y = −x



D. y = (-1/2)x



Tìm cac số x; y; z biết x; y; z tỉ lê thuân với 5, 3, 2 và x - y + z = 8



A. x = 15; y = 9; z= 6



B. x = 10; y = 7; z = 5



C. x = 10; y = 6; z = 4



D. x = 12; y = 6; z = 2


Cho hàm số y = f(x) = ½ x + 2. Tìm x, biết f(x) = −6. Câu nào sau đây đúng:



A. x = 16



B. x = 8




C. x = – 16



D. x = – 8



Cho hàm số y = f (x) = 2x +3. Ta có :



A. f(-2) = 11



B. f (-1) = 1



C. f (0) = 5



D. f (1) = 7


Trên mặt phẳng tọa độ, cac điểm có hồnh độ bẳng 0 là




A. Nằm trên trục hoành



B. Nằm trên trục tung



C. A (0 ; 3)



D. Gốc tọa độ


Trong cac điểm M(3; -3); N(4; 2); P(-3; -3); Q(-2; 1); H(-1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?



A. 0



B. 1



C. 4




D. 2


Trong măt phẳng tọa đô, cho cac điểm A(0; 1),B(3; -2),C(3; 0),D(2; -4). Điểm nào nằm trên trục tung Oy



A. Điểm B



B. Điểm C



C. Điểm A



D. Điểm D


Khi có xy = a với a là hằng số khac 0, ta nói



A. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a




B. y tỉ lệ với x



C. y tỉ lệ thuận với x



D. x tỉ lệ thuận với y


Tìm cac số x, y, z biết x, y, z tỉ lê nghịch với 3; 5; 6 và x + y + z = 42



A. x = 18; y = 4; z =10



B. x = 20; y = 12; z =10



C. x = 16; y = 14; z =12




D. x = 20; y = 10; z =12


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ cac điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giac ABCD. (Đơn vị trên hệ trục tọa độ là
cm)



A. 30 cm

2



B. 10 cm



C. 40 cm

2



D. 20 cm

2

2



Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là



A. 35



B. 53



C. 60



D. Đap số khac


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 7 thì y = 4. Tìm y khi x = 5



A. y = 6,5



B. y = 5,6




C. y = 328



D. y = 207


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠0) là đường thẳng OA với điểm A(−1; −3). Hãy xac định công thức của
hàm số trên.



A. y = 3x



B. y = 2x



C. y = (1/3)x



D. y = – 3x


Biết độ dài ba cạnh của một tam giac tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Biết rằng tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn

cạnh cịn lại là 20m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giac.



A. 20m



B. 15m



C. 16m



D. 12m


Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao
nhiêu thời gian?



A. 3,25 giờ



B. 3,5 giờ




C. 2,5 giờ



D. 3 giờ


Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai gia trị khac nhau của x; y1 và y2 là hai gia trị tương ứng của y. Biết x2 = −4; y1
= −10; 3x1 − 2y2 = 32. Tính x1; y2..



A. x1 = −16; y2 = −40



C. x1 = 16; y2 = 40



B. x1 = 16; y2 = −40



D. x1 = 40; y2 = −16


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = -1/2 thì y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:




A. a = – 4; y = – 4x



B. a = – 4; y = – 4/x



C. a = – 16; y = – 16x



D. a = – 8; y = – 8/x


Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lê nghịch và hê số tỉ l ê là -48. Trong cac căp gia trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây, c ăp
gia trị nào sai?



A. x = 2; y = 24



B. x = -2; y = 24




C. x = 4; y = -12



D. x = – 6; y = 8


CHÚC MỪNG TẤT CẢ CÁC TRIỆU PHÚ 7A9
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC GIỎI VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG HỌC KÌ I



×