Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 201
Ôn tập chương III
Tiết 49
I. Tóm tắt kiến thức
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống
kê
- Lập bảng số liệu
- Tìm các giá trị khác nhau
- Tìm các tần số của mỗi giá trị
Bảng “tần
số”
Biểu đồ
Số trung bình cộng, mốt
của dấu hiệu
Ý nghĩa của thống kê trong đời
sống
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 201
TiÕt 49. «n tập chơng III
II. Bài tập:
1) Dạng 1. Bài tập trắc
nghiệm
Phiếu 1. Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân phố đợc
liệt kê ở bảng sau:
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 4 3 N = 33
Sè
con
Dïng c¸c số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Dấu hiệu điều tra ở đây là
A. Số gia đình trong tổ dân c;
B. Số con trong mỗi giaĐáp án
đình;
B
C1
C. Số ngời trong mỗi gia đình;
D. Tổng số con của 15 gia
A
C2
đình.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu ở là
C
C3
A. 2;
B. 15;
C. 4;
D. 8
C4 lợt là D
Câu 3. Số con trong mỗi gia đình thấp nhất và cao nhất lần
A. 1 vµ 2;
B. 1 vµ 3;
C. 1 vµ 4;
D.
B
C5
4 vµ 1.
Câu 4. Số gia đình sinh con thứ 3 và thø 4 lµ
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 201
TiÕt 49. «n tập chơng III
II. Bài tập:
1) Dạng 1. Bài tập trắc
nghiệm
Phiếu 2. Điền vo chỗ trống để đợc câu khẳng định đúng:
Câu 1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dÃy giá trị của dấu
hiệu là của giá
trị đó.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các của các giá
trị đó.
Câu 3. Khi các của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch rất lớn
x
thì ta không lên
x
dùng làm đại diện cho dấu hiệu.
Câu 4. Mốt của dấu hiệu là có tần số lớn nhất.
Câu 5. Số trung bình cộng của dấu hiệu ( ) đợc tính bằng công
thức:
=
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 201
TiÕt 49. «n tập chơng III
II. Bài tập:
1) Dạng 1. Bài tập trắc
nghiệm
Phiếu 2. Điền vo chỗ trống để đợc câu khẳng định đúng:
Câu 1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dÃy giá trị của dấu
hiệu là tần số của
giá trị đó.
Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu bằng tổng các tần số của các
giá trị đó.
Câu 3. Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách trênh lệch
rất lớn thì ta không
x
lên dùng làm đại diện
cho
x .n
+ dấu
x2.n2hiệu.
+x3.n3 +
x= 1 1
xk.n.n
n3 +có
tần số lớn nhất.
klàngiá
Câu 4. Mốt của dấu+hiệu
1+
2 + trị
+ nk
Câu 5. Số trung bình cộng
của dấu hiệu ( ) đợc tính bằng công
thức:
Tiết 49. ôn tập chơng III
Th ba ngy 15 thỏng 2 nm 201
II. Bài tập:
2) Dạng 2: Bài tập tổng hợp
*Bài 20 (SGK.Tr 23)
a) Dấu hiệu ở đây là
gì?
b) Lập bảng tần số.
c) Dựng biểu đồ đoạn
thẳng.
d) Tính số trung bình
cộng.
Giải:
Tìm mốt của dấu
a) Dấu
hiệu ở đây là năng
hiệu.
suất lúa năm 1990 của mỗi
tỉnh từ Nghệ An trở vào.
b) Bảng “tÇn sè” :
Bài 20 (SGK/Tr23)
a) Dấu hiệu ở đây là năng suất lúa năm 1990 của mỗi tỉnh từ
Nghệ An trở vào.
b) Bảng
:
Năngtần
suấtsố
(x)20
50
25 30 35 40 45
Tần số (n)
1
7
6
1
3
9
N = 31
4
n
c) Biểu đồ đoạn thẳng:
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20 25 30 35 40 45 50 x
d) + Sè trung b×nh céng:
X = (20.1 + 25.3 + 30.7 + 35.9 + 40.6 + 45.4 + 50.1):31
Tiết 49. ôn tập chơng III
Th ba ngy 15 thỏng 2 nm 201
II. Bài tập:
3) Dạng 3: Đọc biểu đồ
*Bài tập: Quan sát biểu đồ biểu diễn lợng
ma trung bình hàng tháng năm 2009 của
Việt Nam sau đây:
Nhận
xét:
+ Tháng có lợng ma cao
nhất
là
tháng
7
(khoảng 500mm);
+ Tháng có lợng ma
thấp nhất là tháng 12
và tháng 1 (dới 50mm);
+ Lợng ma lớn tập trung
vào ba tháng 6, 7, 8.
+ Lợng ma tăng dần từ
tháng 1 đến tháng 7
và giảm dần từ tháng 7
đến tháng 12.
...
Em có
*Bài
21nhận xét gì về lợng ma trung bình
của níc ta?
(SGK)
Tiết 49. ôn tập chơng III
Th ba ngy 15 thỏng 2 nm 201
II. Bài tập:
4) Dạng 4. Bài toán Đố
Khi trao đổi về bài tập toán mà thầy giáo giao về nhà sau đây:
Bài toán: Để tìm hiểu sản lợng vơ mïa cđa mét x·, ngêi ta chän ra
120 thưa để gặt thử và ghi lại sản lợng của từng thửa (tính theo
tạ/ha). Kết quả đợc tạm sắp xếp nh sau:
Có 10 thửa đạt năng suất 31 tạ/ha;
Có 20 thửa đạt năng
suất 34 tạ/ha;
Có 30 thửa đạt năng suất 35 tạ/ha;
Có 15 thửa đạt năng
suất 36 tạ/ha;
Có 10 thửa đạt năng suất 38 tạ/ha;
Có 10 thửa đạt năng
suất 40 tạ/ha;
Có 5 thửa đạt năng suất 42 tạ/ha;
suất 44 tạ/ha;
HÃy tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
Có 20 thửa đạt năng
Thứ ba ngày15 tháng 2 năm 20
Tiết 49
Ôn tập chương III
Qua các bài tập trên em hãy cho biết ý
nghĩa của thống kê trong đời sống hàng
ngày?
Ý nghĩa:
Qua nghiên cứu phân tích các thơng tin thu thập được,
khoa học thống kê cùng các khoa học khác giúp cho ta
biết được:
• Tình hình các hoạt động
• Diễn biến của các hiện tượng
Từ đó dự đốn các khả năng có thể xảy ra góp phần
phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
hớng dẫn về nhà
1) Ôn lại kiến thức của chơng (theo hệ thống
câu hỏi SGK);
2) Xem lại các bài tập đà giải tại lớp;
3) Giải bài tập 14, 15/SBT;
4) Chuẩn bÞ tiÕt sau: “KiĨm tra 45 phót”.
CÁM ƠN CÁC QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
x
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20 25 30 35 40 45 50
n
Tiết 49. ôn tập chơng III
I. Hệ thống kiến thức
Điều tra vỊ 1 dÊu
hiƯu
Bµi 1. Thu thËp sè liƯu thèng kê, tần số.
Bài 2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
Thu thập số
liệu thống
kê
Bài 3. Biểu đồ.
Bảng tần
số
Bài 4. Số trung bình cộng.
Biểu đồ
X , mốt
ý nghĩa của
thống kê trong
đời sống
x=
x1.n1 + x2.n2 +x3.n3 + …
+ xk.n.n
k n2 + n 3 + …
1+
+ nk