Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Đại số 7 ôn tập chương II hàm số và đồ thị (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.43 KB, 12 trang )


TẬP HỢP Q
CÁC SỐ
HỮU TỈ

CÁC PHÉP
TÍNH VỀ SỐ
HỮU TỈ

GIÁ TRỊ
TUYỆT ĐỐI
SỐ HỮU TỈ

CÁC PHÉP TỈ LỆ THỨC
TÍNH VỀ
DÃY TỈ SỐ
LŨY THỪA BẰNG NHAU

- Số hữu tỉ -Viết số hữu tỉ -Ký hiệu: x xm.xn = xm+n
có dạng a dạnga phânbsố x = x(x> 0)
m n
m-n
b x=
x
:x
=
x
,y=
m
m x = -x (x<0)
(a,b Z,b = 0)


rồi tính :
m n
m.n
-So sánh hai
-Ví
dụ:Tìm
x
(x
)
=
x
a b a+b
số hữu tỉ x,y m + m = m biết x
= 3. (x.y)n = xn.yn
a
a b a - b +Nếu x > 0
Viết x =
b m - m= m
n
n n
c
(x:y)
=
x
:y
x
và y =
=>
=x
=3

a
.
c
a. c =
d
rồi so sánh b d b . d +Nếu x < 0 -Quy ước:
a c a . d => x = -x=3 x0 = 1 ;
a và c
: =
b d b c => x= - 3
b
d
x1 = x

- Tỉ lệ thức
a = c
b
d
- Tính chất:
a.d = b.c 
a = c
b d
- Dãy tỉ số:
a= c
b d
a+c
= b + d =…


Câu 1: Kết quả phép tính - 0,5 + 1 bằng :

2
a
1
Bạn
chọn
đáp
án
đúng

a
1
b
, b , c hay d ?
2
c
d

0

1
2

Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Rất
a là
đápsai
án. sai .
HyRất
vọng
bạn

gắng
lên.
tiếc
!tiếc
bsẽ
là!cố
đáp
án
Hy vọng
bạn
cố gắng
Hy vọng
bạn sẽ
cốsẽ
gắng
lên. lên.


Câu 2: 3n = 9 thì giá trị của n là :
a
3
Bạn chọn đáp án đúng
b
1
là a , b , c hay d ?
c
4
d
2
Rất tiếc ! b là đáp án sai .

Rất
a là
đáp
án. sai .
HyRất
vọng
bạn
cố
gắng
lên.
tiếc
!tiếc
csẽ
là!đáp
án
sai
Hy vọng
bạn
cố gắng
Hy vọng
bạn sẽ
cốsẽ
gắng
lên. lên.


Câu 3: Kết quả phép chia 43: 42 bằng :
a
3
Bạn chọn đáp án đúng

1
b
là a , b , c hay d ?
c

4

d

2

Rất tiếc ! b là đáp án sai .
Rất
a là
đápsai
án. sai .
HyRất
vọng
bạn
gắng
lên.
tiếc
!tiếc
dsẽ
là!cố
đáp
án
Hy vọng
bạn
cố gắng

Hy vọng
bạn sẽ
cốsẽ
gắng
lên. lên.


Câu 4: Kết quả phép nhân -7 . 5 bằng :
2
7
5
7
a
c
Bạn chọn đáp án đúng
2
5
là a , b , c hay d ?
-5
b
d -5
2
7
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Rất
a là
đápsai
án. sai .
HyRất
vọng

bạn
gắng
lên.
tiếc
!tiếc
dsẽ
là!cố
đáp
án
Hy vọng
bạn
cố gắng
Hy vọng
bạn sẽ
cốsẽ
gắng
lên. lên.


Câu 5: Kết quả phép chia -7 : -5 bằng :
2
4
14 c -14
a
Bạn chọn đáp án đúng
5
5
là a , b , c hay d ?
-5
-35

b
d
14
8
Rất tiếc ! c là đáp án sai .
Rất tiếc ! d là đáp án sai .
Rất
tiếc
b là
đáp lên.
án sai .
Hy vọng
bạn
sẽ!cố
gắng
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.
Hy vọng bạn sẽ cố gắng lên.


Câu 6:Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được
tỉ lệ thức nào sau đây:
Bạn chọn đáp
3
9
3
9
a
c
=
=

án đúng là a ,
6
2
2 6
b
,
c
hay
d
?
6
2
3
6
=
b
d
=
3
9
9 2
Rất !tiếc
b là án
đápsai
án. sai .
Rất tiếc
a là! đáp
d
Hy vọng
bạncốsẽgắng

cố gắng
Hy vọng
bạn sẽ
lên. lên.


Bài 1: Tìm x, biết:
a) x = 2
10 5
Bài giải:
Từ : x = 2
10 5
10.2
=> x =
5
=> x = 4

b) x + 1 + 3 = 5
Bài giải:
Có: x + 1 + 3 = 5
=> x + 1 = 5 – 3 = 2
- Nếu x + 1 > 0  x > - 1.
=> x + 1 = x + 1 = 2
=> x = 2 - 1 = 1
- Nếu x + 1 < 0  x < - 1.
=> x + 1 = -x - 1 = 2
=> x = -2 - 1 = - 3


Bài 2:

Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý:
A = 57.13 + 13.63 – 13.20
Bài giải:
Ta có: A = 57.13 + 13.63 – 13.20
=> A = 13 ( 57 + 63 – 20 )
=> A = 13 ( 120 – 20 )
=> A = 13 . 100
=> A = 1300


Bài 3: Số công nhân của đội 1 ,đội 2 , đội 3 lần lượt
tỉ lệ với ba số 5, 6, 7. Tìm số cơng nhân của mỗi đội.
Cho biết tổng số công nhân của đội 1 và đội 2 nhiều
hơn số công nhân đội 3 là 32 người .
Bài giải:
-Gọi số công nhân của đội 1,2,3 là a,b,c (a,b,c  N*)
Ta có: a = b = c và a + b – c = 32
5 6 7
a+b–c
a
b
c
32
=> 5 = 6 = 7 =
= 4 =8
5+6–7
=> a = 5.8 = 40 , b = 6.8 = 48 và c = 7.8 = 56
Vậy: đội 1 có 40 cơng nhân, đội 2 có 48 cơng nhân,
đội 3 có 56 cơng nhân .



@ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Về nhà ôn lại lý thuyết và làm lại các bài tập đã giải trong tiết
học hôm nay để nắm chắc phương pháp giải các bài tốn về đồ thị.
- Tự ơn trước ở nhà theo đề cương ôn tập kỳ I, chuẩn bị tiết đến
ôn tập học kỳ I tiếp.



×