Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đại số 7 ôn tập chương II hàm số và đồ thị (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 17 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ TỚI
DỰ GIỜ TIẾT CHUYÊN ĐỀ ƠN TẬP TỐN
Mơn: Đại số


I. Kiến thức cần nhớ:
1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R

R
I=
Q…
Q…
R
I
…R

 3

-5

Q

1
3
2

1, (235)

2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
… nếu x 


�0x
x = �
x nếu x < 0
� …

I

1,24596...


Hoàn
thành
3. Các phép
tốncác
trong Q
thức sau: Phép tốn luỹ thừa:
Với a, b, c, d, m  coâng
Z, m > 0
a b
ab
 
a) Phép cộng:
m m
m
b) Phép trừ:

a b
a b
 
m m

m

(Với x, y  Q; m, n  N)

x4
.x2
.x...
a) x n  1
43x
n th�
a s�

b) x m . x n  x m  n
c) x m : x n  x

a.c
a c
� 
b.d
b d
(b, d �0)
a c a d
a.d
:



d) Phép chia:
b d b c
b.c

c) Phép nhân:

(b, c, d �0)

mn

( x �0, m �n)

d ) ( x m ) n  x m. n
e) ( x. y ) n  x n . y n
n

n
x
�x �
g ) � �  n ( y �0)
�y � y

h) x1  x ; x 0  1


4. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa:

a c
 hay a : b  c : d  một tỉ lệ thức
b d

b) Tính chất:
+ Tính chất 1: Nếu


a c

thì a.d = b.c
b d

�a c d c
 ; 

b d b a
+ Tính chất 2: a.d  b.c  a, b, c, d �0  � �

�a  b ; d  b
�c d c a

c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c
 
b d
a c
 
b d

ac ac

 b �d , b �d  .
bd bd
e
a c e
ace

ace
�   

 ...
f
b d
f bd  f bd  f


II. Luyện tập:
1. Bài tập trắc nghiệm:

Bài 1
Câu 1. Điền các dấu (,,) thích hợp vào ơ trống:

3
a) 2
4



Q

b) 0,1(35)



c)  2






d) 16
I
I

e) – 4
g) I





R

R

I


Câu 2: | x | = 7,25 thì:
A. x = 7,25
B. x = -7,25
5
Câu 3: x  1 thì:
4

C. x =  7,25
D.


Không câu nào đúng

5
A. x  �1
4

9
C. x  �
4

9
B. x  
4

D. Khơng có giá trị nào của x
thỏa mãn


Câu 4: Kết quả của phép chia 163 : 43 là:
A. 4

C. 42

B. 43

D. Kết quả khác

a c
Câu 5: Từ tỉ lệ thức  (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:

b d
d a
a b

C.
A.

c b
c d
a b

B.
d c

D.

b d

c a


.

2. Bài tập tự luận:
* Dạng 1: Thực hiện phép tính: :

Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
2

1

2 �
a) 0,5. 100  . 16  �
� �
4
�3 �

2 8
2 5
2 2
b) 5 .  5 .  5 .
7 11
7 11
7 11

1 �5� 1 �7�
c)23 .�
 � 13 : �
 �
3 �7� 3 �5�


* Dạng 2: Tìm x:

Bài 3: Tìm x, y biết:
5 7 2
a) x   
6 9 9
b) (4x – 3)2 = 25
c) (x + 5)3 = - 64
d) 7x = 3y và x – y = 16


x y và x.y = 54
e) 
2 3


Bài 4:
Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây nhân ngày môi trường
thế gới. Biết tổng số cây trồng được của ba lớp là 150 cây và số
cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tínhsố cây
trồng được của mỗi lớp7A, 7B, 7C.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập đã
chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,
đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của
hàm số.
3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương ôn
tập.



®¸p ¸n: häc vĐt



Bµi tËp vỊ nhµ



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập
đã chữa.
2) Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và
đồ thị của hàm số.
3) Làm các bài tập 7,8 trong đề cương
ôn tập.


®¸p ¸n: ®éi sỉ



×