Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Đại số 7 ôn tập chương II hàm số và đồ thị (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.01 KB, 21 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG II:
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Giáo viên: Võ Minh Toàn


Đại lượng tỉ
lệ thuận

Đồ
thị
hàm
số
Đại lượng tỉ
y
=
ax
(a
0
)

lệ nghịch


TIẾT 36:

ÔN TẬP CHƯƠNG II

A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT.
1) Đại


lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch
Đại lượng tỉ lệ thuận

Đại lượng tỉ lệ nghịch

Công
thức

y = kx(k ≠ 0);

a
y = ( a ≠ 0);
x

Chú ý

1
x = y (k ≠ 0)
k

Tính
chất

a
x = (a ≠ 0); xy = a (a ≠ 0)
y

y1 y2 y3
= giá=trị... = k 1)x Tích
1) Tỉ=số hai

haiy giá
trịy = ... = a
y
=
x
=
x
1 1
2 2
3 3
x1 x2 x3
tương ứng
tương ứng
2)của
Tỉ sốchúng
hai giá trị
bất kỳ
của đại 2)của
luôn
không
chúng
Tỉxsố
hai giá
trịluôn
bất
kỳkhông
của
đại lượng
y
y

x
x
y
x
y
3
1
2
1
1 này bằng
1 tỉ số
1 hai giá1trị
lượng
= tỉ số hai
;...giá
=
;
=
;... này
bằng=
nghịch ;đảo của
đổi.
đổi.
x
y x
y
x ứng của
y đạixlượng kia
y
tương

2

2

3

3

2 ứng của
1 đại3lượng kia
1
trị tương


2/Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 )
y
*Cách vẽ đồ thị của hàm số
y = ax ( a ≠ 0 )

- Vẽ hệ trục tọa độ Oxy .
- Chọn điểm A(xA; yA)
thuộc đồ thị hàm số. Đường
thẳng OA là đồ thị hàm số
y = ax ( a ≠ 0 )

3

yA

2

-3 -2 -1

=
y x
•A(xa; y
A

A

)

1

o

1
-1
-2
-3

2 xA 3

x


B. ƠN TẬP BÀI TẬP:

Bài tập 1 :
Trong 3 lít nước biển chứa 105g muối.Hỏi trong
13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?


x1 y1
=
x2 y2


Bài tập 2 : Cho biết 6 học sinh hoàn thành công việc lao
động trong 40 phút. Hỏi 10 học sinh như thế hồn thành cơng
việc lao động trong bao lâu ? ( Giả sử năng suất lao động của
mỗi học sinh là như nhau)

x1 y1 = x2 y2


Bài tập 3 :
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình sau :
y

5
D

4
3
A

2
1

B


C

-5 -4 -3

-2

-1 O

1

2

3 4

5

-1
G

-2
-3
-4
-5

F

E

x



BÀI TẬP 4 ( BT 42 tr 72 (SGK)
a) Đọc tọa độ điểm A.
A(2; 1)

1
b) Tại điểm có hành độ bằng
kẽ đường
2
vng góc với trục hồnh, cắt đồ thị tại điểm B.

c) Tại điểm có tung độ bằng -1 kẽ đường
vng góc với trục tung, cắt đồ thị tại điểm C.


Bài tập 4 : ( phiếu học tập câu a)
a) Tính f(0) ; f(-1) ; f(2)
Cho hàm số y = f(x)= 3x
b) Xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên A(0; 3) ; B(0; 0)

Điểm B
c) Cho điểm C(m; 2) thuộc đồ thị hàm
số. Hãy tìm m.

2
2 = 3.m ⇒ m =
3


BÀI TẬP 5.

Cho hàm số y = ax

a) Tìm a, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm
1 2
A  ;- 
2 3
2
1
4
- =a. ⇒a =3
2
3

b) Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm
được ở câu a.

4
Ta có hàm số y = - x
3


Biết
Biết xx và
và yy tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với nhau
nhau theo
theo hệ
hệ số

số tỉtỉ lệ
lệ

là 22 ,, yy và
và zz tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với nhau
nhau theo
theo hệ
hệ số
số tỉtỉ
lệ
lệ là
là 66 .. Hỏi
Hỏi zz và
và xx tỉtỉ lệ
lệ thuận
thuận hay
hay tỉtỉ lệ
lệ
nghịch
nghịch ,, và
và hệ
hệ số
số tỉtỉ lệ
lệ là
là bao
bao nhiêu
nhiêu ??


a. Tỉ lệ nghịch ; 3
c.
c. Tỉ
Tỉ lệ
lệ thuận
thuận ;; 33

1
b.
b. Tỉ
Tỉ lệ
lệ nghịch
nghịch ;; 3

d.
d. Tỉ
Tỉ lệ
lệ thuận
thuận ;;

1
3


 Xem lại các bài tập đã làm
Chú ý vận dụng các định nghĩa,tính chất
Làm bài 50, 52, 54, 55 SGK/ tr 77
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiế




Bài tập 3 :

2x

b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = - x trên cùng
một mặt phẳng tọa độ

=

y=

y

y

-x

(II)

5

(I)

D

4
3
A


2
1

B

C

-5 -4 -3

-2

-1 O

1

2

3 4

5

-1
G

x

-2
-3


F

E

-4

(III)

-5

(IV)


TiẾT 34 :

ÔN TẬP CHƯƠNG II

A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch

Đại lượng tỉ lệ thuận

Đại lượng tỉ lệ nghịch

Công
thức

y = kx ( k ≠ 0);

a

y = ( a ≠ 0);
x

Chú ý

1
x = y (k ≠ 0)
k

a
x = (a ≠ 0); xy = a (a ≠ 0)
y

y1 y2 y3
=
= = ... = k
x1 x2 x3

x1 y1 = x2 y2 = x3 y3 = ... = a

Tính
chất

x1
y1 x1
y1
=
;
=
;...

x2
y2 x3
y3

y3
x1
y2 x1
=
;
=
;...
x2
y1 x3
y1


1
4

2

3
5
1

2

3

4


5


Cho
Cho biết
biết hai
hai đại
đại lượng
lượng xx và
và yy tỉtỉ lệ
lệ thuận
thuận
với
với nhau,
nhau, khi
khi xx == 55 thì
thì yy == 15.
15.
Hệ
Hệ số
số tỉtỉ lệ
lệ của
của yy đối
đối với
với xx là
là ::

a. 75


b.
b. 3
3

c.
c. 10
10

1
3

d.
d.


Cho
Cho biết
biết yy và
và xx tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với
nhau,
nhau, khi
khi xx == 10
10 thì
thì yy == 6.
6. Hệ
Hệ số
số

tỉtỉ lệ
lệ aa bằng
bằng ::

a.

5
3

c.
c.

3
5

b.
b. 30
30

d.
d. 60
60


Tam
Tam giác
giác ABC
ABC có
có số
số đo

đo các
các góc
góc
A,B,C
A,B,C lần
lần lượt
lượt tỉtỉ lệ
lệ với
với 2;3;4
2;3;4 ..
Số
Số đo
đo các
các góc
góc A,B,C
A,B,C lần
lần lượt
lượt là
là ::
a. 80 ; 60 ; 40

b.
b. 60
60 ;; 80
80 ;; 40
40

c.
c. 60
60 ;; 40

40 ;; 80
80

d.
d. 40
40 ;; 60
60 ;; 80
80


Biết
Biết xx và
và yy tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với nhau
nhau theo
theo hệ
hệ số
số tỉtỉ lệ
lệ

là 22 ,, yy và
và zz tỉtỉ lệ
lệ nghịch
nghịch với
với nhau
nhau theo
theo hệ
hệ số

số tỉtỉ
lệ
lệ là
là 66 .. Hỏi
Hỏi zz và
và xx tỉtỉ lệ
lệ thuận
thuận hay
hay tỉtỉ lệ
lệ
nghịch
nghịch ,, và
và hệ
hệ số
số tỉtỉ lệ
lệ là
là bao
bao nhiêu
nhiêu ??

a. Tỉ lệ nghịch ; 3
c.
c. Tỉ
Tỉ lệ
lệ thuận
thuận ;; 33

1
b.
b. Tỉ

Tỉ lệ
lệ nghịch
nghịch ;; 3

d.
d. Tỉ
Tỉ lệ
lệ thuận
thuận ;;

1
3


Cho
Cho biết
biết yy và
và xx là
là hai
hai đại
đại lượng
lượng tỉtỉ lệ
lệ thuận
thuận
.Cột
.Cột giá
giá trị
trị nào
nào sau
sau đây

đây sai
sai ??
Cột

I

II

III

IV

x

-6

-3

2

9

y

2

1

2
3


-3

a. Cột III

b.
b. Cột
Cột IV
IV

c.
c. Cột
Cột II

d.Cột
d.Cột II
II



×