Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Đại số 7 ôn tập chương II hàm số và đồ thị (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.39 KB, 11 trang )


TIẾT 36:

ÔN TẬP CHƯƠNG II



y = kx ( k

0)

y1 y2
=
= ... = k
x1 x2
xm ym
=
xn yn

≠0
a
(
a

)

xy = x y = x y = ... = a
1 1
2 2

y = ax ( a ≠ 0)



y = ax ( a

0)

xm yn
=
xn ym


Bi tp 1
1 Gọi x và y lần luợt là độ dài cạnh và
chu vi của tam giác đều. Thỡ y tØ lƯ
thn hay tØ lƯ nghÞch víi x?
1) Ta cã y = 3x
=> y tØ lƯ thn víi x theo hệ số tỉ lệ 3
ThĨ tÝch cđa hình hép ch nhật bằng
2
36 m3. Gọi diện tích đáy và chiều
cao của hỡnh hộp đó là y(m2) và
x(m).Thỡ y v x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với
nhau?
2) Ta cã x.y = 36
=> y tØ lƯ nghÞch víi x theo hệ số
tỉ lệ 36.


3 c tọa độ các

điểm :

A,B,C
D, N
E, F, G
P

A(-2; 2), B(-4; 0)

y

5

C(1; 0)

3
A

D(2; 4) E(4; -2)

F(0; -2)

2
1

B

C

-5 -4 -3

G(-3; -2)


D

4

-2

-1 O

1

2

3 4

5

-1
G

x

-2
-3

F

E

-4

-5

Em có nhận xét gỡ về tọa độ các điểm nằm trên trụ
tọa độ các điểm nằm trên trục tung?


Bài tập 2
Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như
nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày,
đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi
mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng
cả ba đội có tất cả 39 máy?


Bài 2.1
1 1 1
Ba đội san đất có số máy của tỉ lệ thuận với 4 ; 6 va 8
Tính số máy của mỗi đội biết cả ba đội có tất cả 39 máy.
Bài 2.2
Chia số 39 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 4, 6 và 8.
Bài 2.3
Chia số 39 thành ba phần tỉ lệ thuận với

1 1 1
; va
4 6 8


Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) = 1 x
3

a) Tính f(-2) ; f(0) ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

c) Xét xem các điểm sau
có thuộc đồ thị của hàm số trên


1

1

không: M ( 6; 2) ; N  − ; − ÷
2 4





Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) = 1 x
3
c) Xét xem các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số trên
 1

1
không: M ( 6; 2) ; N  − ; − ÷


2

4


Giải: *) M ( 6; 2) => xM = 6, yM = 2

1
Thay xM = 6 vào hàm số y = x ta được:
3
1
y = . 6 = 2 = yM. Nên điểm M thuộc đồ thị hàm số trên
3
*) N  − 1 ; − 1 ÷⇒x = − 1 ; y = − 1
N
N
2
4

2
4
1
1
Thay xN = − vào hàm số y = x ta được:
3
2

1 −1 −1 ≠ y
y= .( )= 6
N .
2
3

Nên điểm N không thuộc đồ thị hàm số trên.



Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) = 1 x
3
a) Tính f(-2) ; f(0) ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

c) Xét xem các điểm sau
có thuộc đồ thị của hàm số trên


1

1

không: M ( 6; 2) ; N  − ; − ÷
2 4




d) Cho điểm C(m;-6) thuộc đồ thị hàm số trên.

Tìm m?


Hng dn hc bi nh
+ Ôn lại các kiến thức đà học trong chu
ơng II
+Rèn kỹ nng giải toán về TLT và TLN, kĩ

nng vẽ đồ thị hàm số y = ax
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK



×