Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Đại số 7 chương i §12 số thực (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.34 KB, 22 trang )

1. Số thực:


? Lấy

các ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập
phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn, số thập phân
vơ hạn khơng tuần hồn, số vơ tỉ viết dưới dạng căn bậc hai.
? Vậy số thực là gì?
-Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung là số thực.
-Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.


1. Số thực:
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
-Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.


? Vậy

tất cả các tập hợp số đã học: N, Z, Q,I có quan hệ như
thế nào với R?
- Là tập hợp con của R.


Bài 87/ SGK – 44: Điền các kết quả vào ô vuông
3
-2,53

�Q


3

R


3�I

�Q 0,2(35)


I

N

Z


I

R


Bài 88/ SGK – 44: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu
sau:
a. Nếu a là số thực thì a là số …………..hoặc số……..
b. Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng………….


Bài 87/ SGK – 44: Điền các kết quả vào ô vuông
3


�Q

3

-2,53

�Q

0,2(35)

R 3


I


I


Z


N

I


R


Bài 88/ SGK – 44: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu
sau:
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b. Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng………….


Bài 87/ SGK – 44: Điền các kết quả vào ô vuông
3
-2,53

�Q

3

R


3

I


�Q 0,2(35)

I


N



Z

I


R

Bài 88/ SGK – 44: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu
sau:
a. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vơ tỉ
b. Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng z
số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.


? Với hai số tự nhiên a, b. Khi so sánh chúng, có mấy trường
hợp xảy ra với 2 số này?
a=b

hoặc

a
hoặc

a>b

? Tương tự với hai số thực x, y ta cũng có mấy trường hợp
xảy ra với 2 số này
-Với hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y hoặc x < y hoặc x
>y



1. Số thực:
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
-Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với

hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y


Ví dụ:
< 0, 32(5)
a. 0,3192 ………..
> 1, 24596
b. 1,24598 ………
?2 SGK- 43: So sánh các số thực
a. 2, (35) và 2, 369121518…

b. -0, (63) và

7
11


Ví dụ:

a. 0,3192 ……<…. 0, 32(5)

b. 1, 24598 …>


1, 24596

?2 SGK- 43:
a. 2, (35) và 2, 369121518…

b. -0, (63) và

7
11


?2

Ví dụ:

a. 0,3192 ……<…. 0, 32(5)

b. 1, 24598 …>
SGK- 43:

1, 24596

a. 2, (35) và 2, 369121518…
Ta có: 2, (35) = 2, 353535…

� 2, (35) < 2, 369121518…
b. -0, (63) và

7
11


Ta có: -0, (63) =

7
11


Với a và b là hai số thực dương.
Nếu a > b

� a b


1. Số thực:
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
-Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với

hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y

- Với a, b là hai số thực dương nếu a > b

� a b


Ví dụ :

So sánh 4 và

13


Ta có: 4 =

16

Vì 16 >13

� 16  13
Hay 4 >

13


1. Số thực:
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
-Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với

hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y

- Với a, b là hai số thực dương nếu a > b
2. Trục số thực:

� a b



-2

-1


0

1

2

2

3

4


Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số điều biểu diễn một số thực.
- Vậy, các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
- Vì thế trục số cịn được gọi là trục số thực.
-3
- 2
-4

-3

Chú ý: SGK - 44

-2

-1


2

0,3

5
0

1

2

1
4 ,1 6 

3
3

4

5


1. Số thực:
-Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
-Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Với hai số thực x, y bất kì ta ln có x = y, x < y hoặc x > y
- Với a, b là hai số thực dương nếu a > b

� a b


2. Trục số thực:
-2

-1

3

2

1

0

4

Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số điều biểu diễn một số thực.
- Vậy, các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
- Vì thế trục số cịn được gọi là trục số thực.
-3

- 2
-4

-3

-2


-1

2

0,3

5
0

1

2

1
4 ,1 6 

3
3

4

5


CỦNG COÁ
Bài tập 89/ SGK – 45
Trong các câu sâu đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Nếu a là số nguyên âm thì a cũng là số thực

Đ


b. Chỉ có số 0 khơng là số hữu tỉ dương và cũng không
là số hữu tỉ âm

S

c. Nếu a là số tự nhiên thì a khơng là số vơ tỉ

Đ


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Tất cả các số đã học đều là số thực.
- Nắm vững cách so sánh số thực.
- Trong R cũng có các phép toán đơn giản như trong Q.
- BTVN: 90, 91, 92/SGK – 45.
- Chuẩn bị: Ôn lại giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức.



×