Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.76 KB, 43 trang )

Tuần: 1 Ngày soạn: 16/8/2008
Tiết: 1 Ngày dạy: 19/8/2008
Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1.
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh
số hữu tỉ.
+ Kĩ năng: Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
+ Thái độ: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai phân số.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. Đ DDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
+ GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS
viết các số sau dưới dạng phân số:
3 =
0.5=
7
2
5
=
-7 =

0 =


0.5 =
-1,25 =
GV: Các số trên gọi là số hữu tỉ
3) Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ
?. Số hữu tỉ là gì?
GV Nhắc lại khái niệm đúng.
?. Hãy viết hai ps bằng ps
1
2
?
?. Các ps bằng nhau biểu diễn cho mấy số
hữu tỉ?
Áp dụng ?1, ?2 trang 5 và BT1/7
+ GV yêu cầu HS nhận xét về quan hệ của 3
tập hợp N, Z, Q.
HS nhắc lại khái niệm số hữu
tỉ theo cách hiểu của mình.
1
2
=
2
4
=
3
6
= …
-HS rút ra kết luận.

-HS làm ?1 vào vở

HS trả lời ngay tại chỗ ?2 và
BT1/7
1. Số hữu tỉ.
(SGK/5)
- Các phân số bằng
nhau biểu điễn cho
cùng một số hữu tỉ.
- Tập hợp số hữu tỉ
kí hiệu là Q
Áp dụng ?1
Các số sau là những
số hữu tỉ vì:
0,6 =
6
10
– 1,25 =
125
100

1
1
3
=
4
3

Huỳnh Sơn Bá
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 2: Biểu diễn và so sánh số hữu tỉ.
?. Hãy biểu diễn các số 1, – 2 trên trục số?

• GV yêu cầu HS tự coi VD1 SGK rồi
nêu cách làm
• GV yêu cầu HS làm VD2 vào vở. Chú
ý các phân số có mẫu âm phải đưa về
mẫu dương
• GV đưa ra bảng phụ, yêu cầu HS điền
vào ô trống và cho biết quy tắc so
sánh hai phân số cùng mẫu
?. Muốn so sánh hai ps
2
3


4
5−
ta làm
như thế nào?
+ GV yêu cầu HS nhắc lại số nguyên âm, số
nguyên dương từ đó rút ra khái niệm số hữu tỉ
âm, số hữu tỉ dương.
Áp dụng: Yêu cầu HS làm ?5 và BT3/8
4) Củng cố.
+ Nhắc lại khái niệm số hữu tỉ, số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương.
+ Nhắc lại mối quan hệ giữa ba tập
hợp N, Z, Q.
+ Làm trắc nghiệm tại chỗ bài trắc
nghiệm sau:
- Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên

- Số 0 là số hữu tỉ dương
- Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ
âm
Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và số
hữu tỉ dương
3. HS biểu diễn các số
trên vào vở
HS làm VD2 vào vở
5
10

6
10
;
1
2
0 ;


4
9


7
9

; 0
3
7


3. Quy đồng mẫu các
phân số rồi so sánh tử
với nhau.
3. HS so sánh hai số trên
vào vở
HS làm ?5 vào vở
2. Biểu diễn số hữu
tỉ trên trục số.
Biểu diễn số
2
3

trên trục số

3. So sánh số hữu tỉ
So sánh hai phân số
2
3


4
5−
Ta có:
2
3

=
10
15


4
5−
=
4
5−
=
12
15

Vì -10 > -12
nên
10
15

>
12
15


hay
2
3

>
4
5−
?5
….... là những số
hữu tỉ âm.
….... là những số

hữu tỉ dương.
….... không là số
hữu tỉ âm, cũng
không là số hữu tỉ
dương.


⋅⋅

0
-2 1
-2/3
Huỳnh Sơn Bá
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
5) Dặn dò:
+ Học bài
+ Làm BT4, 5 trang 8 SGK
+ Tự học trước bài “Cộng trừ số hữu
tỉ”
Rút kinh nghiệm tiết dạy:……………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
.
Tuần: 1 Ngày soạn: 16/8/2008
Tiết: 2 Ngày dạy: 19/8/2008
§2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
§2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
+ Học sinh nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.

+ Có kỹ năng làm các phép tình cộng, trừ và chuyển vế nhanh , chính xác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. Đ DDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
a) Muốn cộng hai phân số ta làm
như thế nào?Áp dụng tính:
3
5

+
2
5
;
2
7

+
8
9
b) Muốn trừ hai phân số ta làm
như thế nào? Áp dụng tính:
4 5
9 9



;
1 3
6 8


3) Bài mới
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu
tỉ
+ Từ phần KTBC giáo viên cho HS
thấy cộng, trừ hai số hữu tỉ cũng
chính là cộng, trừ hai phân số
Áp dụng: yêu cầu HS làm ?1 và
BT6/10
- HS cho biết cách cộng, trừ hai số
hữu tỉ và viết công thức.
HS là ?1 vào vở.
HS làm theo nhóm BT6/10
Nhóm 1; 2 làm bài 6a; 6b
Nhóm 3; 4 làm bài 6c; 6d
1. Cộng – trừ hai số
hữu tỉ.
Cho 2 số hữu tỉ

a
x
m
=
;

b
y
m
=

(a, b ∈ Z; m > 0)
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =
a b a b
x y
m m m

− = − =
?1. Tính
a) 0,6 +
2
3−
=
b)
1
3
– (– 0,4) =
Huỳnh Sơn Bá
Huỳnh Sơn Bá
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế.
?. Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế

đã học ở lớp 6?
a + b = c suy ra a = ....
Áp dụng: GV cho HS làm ?2
+ Lưu ý HS khi giữ x lại, trước x
có dấu gì thì hạ nguyên dấu đó.
?. Khi thực hiện phép tính trong
một tổng đại số ta có thể áp dụng
những tính chất gì?
+ GV yêu cầu HS làm bài
Áp dụng: cho HS làm tại chỗ
BT10/10
4) Dặn dò
+ Học bài
+ Làm BT7; 8; 9 trang 10
+ Tự học trước bài
“Nhân, chia số hữu tỉ”
- HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
-Hs đọc quy tắc SGK/9
HS tự coi VD SGK/9
HS làm ?2 theo nhóm sau đó đại
diện lên bảng trình bày
- Tính chất giao hoán, kết hợp .....
Hai HS lên bảng trình bày cách của
mình
HS nhận xét
HS là BT10 theo nhóm
Nhóm 1; 2 làm cách 1
Nhóm 3; 4 làm cách 2
2. Quy tắc “chuyển vế"
SGK/9

?2. Tìm x biết:
a)
1 2
2 3
x

− =
x =
2 1
3 2

+
x =
4 3
6 6

+
x =
1
6

b)
2 3
7 4
x

− =
– x =
3 2
4 7



– x =
21 8
28 28


– x =
29
28

x =
29
28
3. Chú ý.
SGK/9
VD: Tính
7 4 8 14 1
9 3 6 18 2
   
+ − + +
 ÷  ÷
   
Rút kinh nghiệm tiết dạy:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Huỳnh Sơn Bá
Tuần: 2 Ngày soạn: 16/8/2008
Tiết: 3 Ngày dạy: 26/8/2008
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
+ HS nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu rõ khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
+ Có kỹ năng thực hiện nhân, chia số hữu tỉ nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. ĐDDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 8c, d và bài 9c,
d trang 10
3) Bài mới
+ GV cho tập sau:
Tính :
4 15
.
5 16

 
=
 ÷
 

7 16
:
8 3

− −
 
=
 ÷
 
?. Phép toán thực hiện trong bài
tập trên là phép toán gì?
+ Nhân, chia hai phân số cũng
chính là nhân, chia hai số hữu tỉ
?. Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta
làm như thế nào?
Áp dụng: HS làm BT11/12
+ GV cho HS tự phát biểu quy tắc
chia hai số hữu tỉ và viết công thức
vào vở
Áp dụng: cho HS làm phần ?/12 và
BT11d/12
+ GV cho HS làm BT tại chỗ
- Phép toán nhân, chia phân số
-HS phát biểu quy tắc nhân hai số
hữu tỉ.
-HS lên bảng ghi công thức x.y
-HS làm BT vào vở, 3 HS lên bảng
sửa bài
HS phát biểu quy tắc chia hai số hữu
tỉ và viết công thức
HS làm BT vào vở của mình
HS làm BT13; 14/12
1. Nhân hai số hữu tỉ.
Cho

;
a c
x y
b d
= =
(b; d ≠ 0)

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
Áp dụng BT11/12
a)
2 21
.
7 8

=

b)
15
0,24.
4

=
c)
7

2.
12

 
− =
 ÷
 
2. Chia hai số hữu tỉ
Cho
;
a c
x y
b d
= =
(b; d ≠ 0)

: : .
a c a d
x y
b d b c
= =
Áp dụng: Tính
a)
2
3,5. 1
5
 
=
 ÷
 


b)
5
: ( 2)
23

− =
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
4)Dặn dò
+ Học bài
+ Làm BT 12; 15; 16
trang 12; 13.
c)
3
: 6
25

=
3. Chú ý ( Tỉ số của hai
số)
SGK/11
Rút kinh nghiệm tiết dạy:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Tuần: 2 Ngày soạn: 16/8/2008
Tiết: 4 Ngày dạy: 26/8/2008
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Huỳnh Sơn Bá
Huỳnh Sơn Bá

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
+ Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối
của số hữu tỉ
+ Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và vận dụng tính chất các phép toán để tính
hợp lý.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. Đ DDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
a) GV dùng bảng phụ
cho HS điền vào ô
trống của BT18
trang 6 SBT
b) Tính: | 3 | = ;|
5 | = ; | 0 |=
{?{ = {?{ = 1
......
Vậy | a | =
......
3) Bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu GTTĐ
của số hữu tỉ.
- GTTĐ của số hữu tỉ x cũng giống

như GTTĐ của số nguyên
GV yêu cầu HS làm ?1
?. Nếu x > 0 thì | x | = ?
Nếu x = 0 thì | x |= ?
Nếu x < 0 thì | x |= ?
?. Trên trục số | x | là gì?
?. Em có nhận xét gì về | x | và
| -x |?
GV yêu cầu HS làm ?2/14 và bài
17b/14
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
 Khi cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân ta cũng cộng, trừ, nhân, chia
như số nguyên.
?. Để cọng, trừ, nhân, chia số
thập phân ta có những cách làm
HS làm ?1 vào vở
| x | > 0
| x | = 0
| x | < 0
- Là khoảng cách từ điểm biểu diễn
của x tới gốc O
| x | = | -x |
HS làm tại chỗ bài 17a/15
- Đại diện HS lên bảng trình bày
- Để nguyên số thập phân hoặc đổi
ra phân số.
HS làm ?3 vào vở
Đại diện lên bảng trình bày BT18/15

1. Giá trị tuyệt đối của
số hữu tỉ.
Làm ?1
GTTĐ của số hữu tỉ x
ký hiệu là | x |
x nếu x ≥ 0
| x | =
- x nếu x < 0
Làm ?2
2. Cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
Làm ?3
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
nào?
+ GV yêu cầy HS làm ?3/14 và
BT18/15
+ BT19/14 GV treo bảng phụ để
HS trả lời
4) Dặn dò
+ Học bài
+ Làm BT 20/15 SGK;
+ Chuẩn bị mỗi HS một
máy tính bỏ túi.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Huỳnh Sơn Bá
Tuần: 3 Ngày soạn: 16/8/2008
Tiết: 5 Ngày dạy: 3/9/2008
LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
+ Tìm được GTTĐ của số hữu tỉ, tìm một số khi biết GTTĐ của nó.
+ Kỹ năng tính nhanh, chính xác các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
+ Biết vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. Đ DDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
+ Hai HS sửa BT 20a
và 20c trang 15 SGK
+ Hai HS sửa BT 24b
và 24d trang 7 SBT
3) Bài mới
+ HS làm các BT phần luyện
tập trong SGK
+ GV yêu cầu HS làm các bài
tập
?. Tính nhanh là tính như thế
nào?
+ Ta phải nhóm thừa số nào với
nhau để có cách tính hợp lý
nhất?
?.

|
x
|
= 2,3 thì x =?
4) Dặn dò
+ Làm BT 31a, b trang
7 SBT
+ Chuẩn bị trước bài
“Lũy thừa của một
số hữu tỉ”
- Ba HS lên bảng sửa bài
Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi
để làm bài
Bài 23/16
a)
4 4
1 1,1 1,1
5 5
< < ⇒ <
b) – 500 < 0 < 0,001
⇒ – 500 < 0,001
c)
12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38
12 13
37 38

= < = = <



⇒ <

Bài 24/16. Tính nhanh
a) (– 2,5. 0,38 . 0,4) –
[0,125 . 3,15 . (– 8)]
b)
[(– 20,83). 0,2 + (– 9,17).
0,2] : [2,47 . 0,5 – (– 3,53) .
0,5]
Bài 25/16 Tìm x biết
a) | x – 1,7 | = 2,3
b)
3 1
0
4 3
x + − =
Bài 26/16
Huỳnh Sơn Bá
Tuần: 3 Ngày soạn: 26/8/2008
Tiết: 6 Ngày dạy: 3/9/2008
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
+ Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích và thươngcủa hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
+ Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
c. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
d. Đ DDH: SGK, bảng phụ

2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
a) 10
3
= 10 . 10 . 10
→ a
n
= a . ..........a


n thừa số a
b) Tính 2
3
. 2
2
=
5
8
: 5
6
=
Viết công thức
tính tích và thương hai
luỹ thừa cùng cơ số?
3) Bài mới
?. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
là gì?

?. Nếu
a
x
b
=
thì x
n
= ?
?. Lũy thừa với số mũ chẵn của số
âm là số nào? với số mũ lẻ của số
âm là số nào?
+ GV trở lại phần kiểm tra bài cũ ở
đầu giờ → công thức đối với số
hữu tỉ
?. Hãy phát biểu công thức tính
tích và thương hai lũy thừa cùng
cơ số
Một HS lên bảng ghi công thức
HS làm ?1/17 và BT 27; 28/18
HS rút ra kết luận sau khi làm BT
28/18
HS làm ?2/18
Nhóm 1; 2 làm ?3a
Nhóm 3; 4 làm ?3b
1) Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Định nghĩa: SGK/17
x
n
= x . x ........ x



n thừa số x
( x ∈ Q; n ∈ N; n > 1)
Nếu
a
x
b
=

thì
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
Qui ước: x
1
= x
x
0
= 1
?1/17
Bài tập 27; 28 trang 18
2) Tích và thương của hai
lũy thừa cùng cơ số.


.
m n m n
x x x
+
=
: ( 0; )
m n m n
x x x x m n

= ≠ ≥
?2/18
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
+ Yêu cầu HS làm ?3/18 rồi rút ra
kết luận
?. Hãy viết công thức và phát biểu
qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ
số?
?. Vậy
( )
.
n
m m n
x x x=
?
4) Dặn dò
+ Học bài
+ Làm BT 30; 31; 32;
33/19 SGK
+ Chuẩn bị trước bài 6

“Lũy thừa của một số
hữu tỉ (tiếp)”
3) Lũy thừa của lũy thừa

( )
.
n
m m n
x x=

Áp dụng ?4/18
Chú y:
m m
x y=
x = y nếu m lẻ
⇒ x = y hoặc x = -y
nếu m chẵn
Rút kinh nghiệm tiết dạy:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Huỳnh Sơn Bá
Tuần: 4 Ngày soạn: 26/8/2008
Tiết: 7 Ngày dạy: 10/9/2008

§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
(
(tiếp)
I. MỤC TIÊU
+ HS nắm vững hai qui tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương

+ Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. ĐDDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
a) HS đọc công thức
và qui tắc phép nhân, chia hai
lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa
của lũy thừa?
Áp dụng tính:
2
1 1
.
2 2
− −
   
=
 ÷  ÷
   

0
25
5
7
 


 
=
 
 ÷
 
 
 
b) Tìm x biết:
3
1 1
:
2 2
x
− −
 
=
 ÷
 

5 7
3 3
.
4 4
x
   
=
 ÷  ÷
   
3) Bài mới

Hoạt động 1: Lũy thừa của 1 tích
+ HS làm theo nhóm ?1/21 rồi rút
ra kết luận
Hoạt động 2: Lũy thừa của 1
thương
+ HS làm theo nhóm ?3/21 rồi rút
ra kết luận
+ GV cho HS luyện tập tại chỗ
Nhóm 1; 2 làm ?1a
Nhóm 3; 4 làm ?1b
HS làm ?2/21
Nhóm 1; 2 làm ?3a
Nhóm 3; 4 làm ?3b
HS làm ?4 và ?5/21
1) Lũy thừa của 1 tích

( )
. .
n
n n
x y x y=
Áp dụng ?2/21
2) Lũy thừa của một
thương

( 0)
n
n
n
x x

y
y y
 
= ≠
 ÷
 

Áp dụng ?4; ?5/21
Chú ý:
Nếu x
m
= x
n
thì m = n
VD: tìm n biết:
Huỳnh Sơn Bá
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
BT34; 35; 36 trang 22
4) Dặn dò
+ Học kỹ các công thức
về lũy thừa
+ Làm và chuẩn bị các
bài tập 37; 38; 39; 40;
41; 42 /22; 23

5
1 1
2 32
1 1
2 2

5
m
m
m
 
=
 ÷
 
   
⇒ =
 ÷  ÷
   
⇒ =
Rút kinh nghiệm tiết dạy:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Huỳnh Sơn Bá
Tuần: 4 Ngày soạn: 26/8/2008
Tiết: 8 Ngày dạy: 10/9/2008
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
+ Ôn lại các qui tắc về công thức lũy thừa
+ Vận dụng các qui tắc để tính toán nhanh gọn chính xác
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
c. ĐDDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Có thể cho HS làm bài kiểm
tra 15’ bằng bài sau:
a) Tính:
3
3
1
.2
2

 
 ÷
 
7 3
5 2
2 .9
6 .8
;
( ) ( )
2
0
1
3. 2 3. 2
3

 
+ − − −
 ÷

 
b)So sánh: 4
75
và 27
50

3) Bài mới
+ GV yêu cầu HS sửa BT 37/22
Đối với bài a và bài c GV hướng dẫn
HS đưa về lũy thừa có cơ số giống
nhau để rút gọn
?. Hãy xem 27 bằng tích của hai số
nào? Viết 2
27
thành lũy thừa của một
lũy thừa?
+ Làm tương tự cho 3
18
?
4 HS lên bảng sửa BT 37/22
các HS khác nhận xét cách làm và
kết quả
Bt 37/22
a)

( )
3 2 5 5
5
10 5
2

4 .4 4 4
1
2 4
2
= = =
b)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
5 5
6 6
5
5
5
5
0,6 0,2.3
0,2 0,2
0,2 .3
3
0,2
0,2 .0,2
243
1215
0,2
=
= =
= =

c) =
3
16
d) = – 27
BT 38/22
a) 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9

3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
b) Vì 8 < 9 nên 8
9
< 9
9
Vậy 2
27
< 3
18


BT 40/23
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
?. Tìm n là đi tìm số mũ hay tìm cơ
số?
?. Áp dụng công thức nào để tìm n?
+ Hãy đưa số 16 trở thành lũy thừa
có cơ số là2. Đưa số 81 và – 27 trở
thành lũy thừa có cơ số là – 3
4) Dặn dò
+ Học bài và làm Bt 43/23
+ Đọc bài đọc thêm trang 23
+ Đọc trước bài “Tỉ lệ thức”
Tìm số mũ
a
m
= a
n
⇒ m = n
16 = 2
4
81 = (– 3)
4

– 27 = (– 3)
3


a) =
169

196
b) =
1
144
c) =
1
100
d) =
2560 1
853
3 3

= −
BT 42/23. Tìm n biết
4
4 1
16 2
) 2 2
2 2
2 2
4 1 3
n n
n
a
n n

= ⇒ =
⇒ =
⇒ − = ⇒ =
( )

( )
( )
( )
( ) ( )
3
4
4 3
3
) 27
81
3
3
3
3 3
4 3 7
n
n
n
b
n n


= −

⇒ = −

⇒ − = −
⇒ − = ⇒ =
( )
1

)8 : 2 4
8: 2 4
4 4 1
n n
n
n
c
n
=
⇒ =
⇒ = ⇒ =
Rút kinh nghiệm tiết dạy:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Huỳnh Sơn Bá
Tuần: 5 Ngày soạn: 26/8/2008
Tiết: 9 Ngày dạy: 17/9/2008

§7. TỈ LỆ THỨC
§7. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU
+ Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
+ Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng thành thạo các tính chất
của tỉ lệ thức.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
a. Phương pháp: thảo luận, vấn đáp
b. ĐDDH: SGK, bảng phụ
2. Học sinh: bảng nhóm, SGK, bút lông
III.TIẾN HÀNH

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
Tỉ số của hai số a và b (b ≠ 0)
được viết như thế nào?
Hãy so sánh hai tỉ số sau:
16
28

52
91
GV:
16 52

28 91
=
Hai tỉ số bằng
nhau này được gọi là tỉ lệ thức
3) Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm
tỉ lệ thức
?. Hãy cho biết thế nào là tỉ lệ
thức? Cho ví dụ?
+ GV yêu cầu học sinh làm ngay ?
1SGK vào vở.
+ Gợi ý: Tính
2
: 4 ?
5
=

;
4
:8 ?
5
=
. . . .
; ; ;
b c a d a d b c
a b c d
d c b a
= = = =
HS làm BT vào vở
46a)
2.27
15
3,6
x

= = −
b)
0,52.16,38
0,91
9,36
x

= =

1) Định nghĩa
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số

a c
b d
=
hay a: b = c : d
Chú ý: Trong tỉ lệ thức
trên các số a; b; c; d
được gọi là các số hạng:
a và d gọi là ngoại tỉ; b
và c gọi là trung tỉ.
VD
2 8 1 5 4 4
; : :
5 20 2 6 15 9
= =

những tỉ lệ thức
2) Tính chất.
a)Tính chất 1

×