Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Đại số 7 chương i §12 số thực (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 25 trang )

Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ với số thập phân và số
vô tỉ với số thập phân:
-Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
số thập phân vơ hạn tuần hồn.
-Số vơ tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn
Câu 2

Các số nào là số hữu tỉ là: 5; 4,1(6) ; 0,5 ; -4

Các số nào là số vô tỉ là:

3,21347…;

2.

1 −3 1
; 2; 2


Bài 12. sè thùc
1. Số thực:

- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là
số
thực.
1
VD : 2; 3 ; 0,123; 1, (25); 2; 3... là các số
4



thực

-Tp hợp các số thực được kí hiệu là R


Kể tên các tập hợp đã học và nêu kí hiệu các
Tập hợp
hợp số
thực được kí hiệu là R
tập
đó?
Tập hợp số tự nhiên, kí hiệu: N
Tập hợp các số nguyên, kí hiệu: Z
Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu: Q
Tập hợp số vơ tỉ, kí hiệu: I
Tập hợp số thực, kí hiệu: R


N, Z, Q,I là tập hợp con của tập hợp R
Vậy tất cả các tập hợp này có quan hệ như
thế nào với tập hợp R?

N

Z

Q
R


Sơ đồ ven

I


?1

Cách viết x∈R cho ta biết điều gì?

Trả lời:
Cách viết x ∈ R cho ta biết x là một số thực


Điền các ∈
dấu
;∉; ⊂
vào ô vuông:
a) 3 ∈Q ; 3 ∈
5 ∈
b) 5 ∉ Q ;

c)
2,53 ∉
d)
0,2(35)

⊂  R⊂
e) N ⊂ Z  Q

thích hợp

R ; 3
I ; N
Q ; I
I .






I ;
Z ;
R ;


Chú ý:

Trong tập hợp số thực ta cũng có:
- Các số dương gọi là số thực dương
- Các số âm là gọi là số thực âm
- Số 0 không là số thực dương cũng không là
số thực âm


? Với hai số tự nhiên a, b. Khi so sánh chúng, có
mấy trường hợp xảy ra với 2 số này?
hoặc a = b hoặc a < b hoặc
a>b
Tương tự với hai số thực x, y . Khi ta so sánh
cũng 3 trường hợp xảy ra

Với hai số thực x, y bất kì ta ln có:
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y


Ví dụ: So sánh các số thực :
0, 4(25)



0,42316…
Giải

Ta Với
có: 0,4(25)
0,42525…
bất kỳ=số
thực nào cũng viết được dưới
0, 42525… > 0, 42316…

vìdạng số thập phân, nên so sánh hai số thực

cũng
tương
tự
như
so
sánh
hai
số
hữu

tỉ
viết
nên 0,4(25) > 0,42516…
(chữ dưới
số thập
phânsốthứ
ba của
số 0,4(25) lớn hơn chữ
dạng
thập
phân

số thập phân thứ ba của số 0,42316… )


VÝ dô:
1
a) 0,3192…
<
8 >
b) 1,24598…

20,32(5)
6
1,24596…


?2 So sánh các số thực:

a) 2,(35) và

2,369121518
7


b) -0,(63) và 11


đáp án

a) 2,(35)= 2,3535 <
63
7
2,369121518
b) -0,(63)=
=
99
11
0,6363
=
7

= -0,6363 = -0,
11
hoặc
(63)


-Với a, b là hai số thực dương, ta có:
nếu a > b thì



16 > 9



16 >
? 9
P
P

4

a >b⇒
(a, b >0)

a

3

>

b


Ví dụ: So sánh: 4 và
Giải
Ta có: 13 = 3, 6055512...

4> 3,6055512…
4 > 13

Nên

13


Chú ý:

Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương.
Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm.
Số 0 không là số thực dương cũng không
là số thực âm.


1m

2. Trôc sè thùc
3

2 1 m1

1 m Đặt

0

2

1
4

0


1

2

2 1m
3

ở2đâu?

1
2

3
4

1

5
4

23
2

7
4

3

2



2. Trôc sè
thùc0 14 1
2

3
4

1

5
4

23
2

7
3 2
4

- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực.
Như vậy, các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
Vì thế, trục số còn được gọi là trục số thực


Chó
ý
Trong tập hợp các số thực cũng có các

phép tốn với các tính chất tương tự như
các phép tốn trong tập hợp số hữu tỉ.


Bài tập 88 trang 44 sgk
Điền vào chỗ trống (…) trong các phát
biểu sau:
hữu tỉ
a) Nếu a là số thực thì a là số ….….hoặc
tỉ
số vơ
..……..
b) Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới
số thập phân vơ
hạn khơng tuần
dạng ……………..
……………….....
hồn


Bài 89/SGK. Trong các câu sau đây, câu nào
đúng, câu nào sai?
a)Nếu a là số nguyên thỡ a cũng là số thực;
b) Chỉ có số 0 không là số hu tỉ dng và
cũng không Slà số hu tỉ âm
c) Nếu a là số tự nhiên thỡ a không phải làsố
vô tØ.




Trị chơi ơ chữ


1
5
3
4 H
5 S

1

S



N

G

U

Y



N

2 S
3



T
H

C

V
H

N
O



N
H
N

T
P


P

H



N


I



N




U
T

6
6
2
4

5)
3)
0,25;

0,(1)
hiệu
; của
của
tậplà
2)
ITập
làlà0,5


hiệu
tập
1)
Z
6)
4) N
Số
hợp
gọi
số là
tự
số
nhiên
thập
1,414213
hợp
nào?
là hợp
những
tập
phân
của tập
số số


HƯíng dÉn vỊ nhµ
-Học thuộc các khái niệm, kết luận trong

bài.
- Trả lời câu hỏi: Thế nào là số thực? Trục

số thực
- Soạn câu hỏi ôn tập chương
- Bài tập 90, 91, 92 ( Trang 45 / SGK )
117, 118 ( T rang 30/ SBT )


×