Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Đại số 7 chương i §12 số thực (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.04 KB, 16 trang )

Kieồm tra baứi
cuừ

+ Lấy ví dụ về 4 đơn thức .
+ HÃy lập tổng các đơn thức
Gii
đó .
+ Vớ d: 16xy2; -5x ; 0,3y3 ; -0,12
+ Lập tổng các đơn thức:

A = 16xy2 + (-5x) + 0,3y3 + (-0,12)


ĐẠI SỐ 7
Tiết 56


Đ5. đa thức

1. a thc
Viết
Các biểu
biểu thức
thức:biểu thị diện tích của hỡnh tạo bởi
một tam giác vuông và hai hỡnh vuông dựng về phía
ngoài
A = trên hai cạnh góc vuông x , y của tam giác
đó
. các đơn
Cho
thức .


2

1 xy
+
y
x
B=
2
-5x2y ; 4x3yz ; 2xy3 ; 10
C=
2+

HÃy lập tổng các đơn thøc
1
2
2
y
®ã
2− 3 xy + 3
3x y − 3 + xy
3− x x+5
x
y
-5x
y+
là các
đa4x yz + 2xy +2
1
2
2

10
thức
.
x yngha
+ ( (sgk-tr37)
3 xy ) + 3 x y + (−3) + xy + (−
*=
Định

2

x) + 5

*- Chú
ý: Mỗi đơn
coi làcủa
một đanhững
thức
Đa thức
là thức
mộtđược
tổng
đơn

thức.
- Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng
tử của đa thức đó.


§5. ®a thøc


1. Đa thức
* Định nghĩa: (sgk-tr37)
* Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức

?
1

Hãy viết một đa thức ( có ít nhất 5 đơn thức) và chỉ rõ
các hạng tử của đa thức đó.

A = x2 - 3xy+ 3x2y- + - x +
y
5
3 xy
x2 + (+
+ (- + + (- +
= y 3xy) 3x2y 3)
xy x)
5
a thức trên có các hạng tử là :

x2 ; y 3xy ;

-x; 5
3x2y ;
3 ; xy ;


§5. ®a thøc


2. Thu gọn đa thức
Ví dụ: XÐt ®a thøc
- 3xy+ 3x2y- +
A = x2 sau

- x+ 5

= y( 3xy
) +3( xy
)+(
+ (- 2xy)
+2
-x
= 4x2 )
4x2
- 2xy
+2
-x
= y
2
Ta gäi
®a
thøc
4x
y 2xy + 2 x là
y

?


2

dạng thu gọn của ®a thøc A
Hãy thu gọn đa thức sau:

1 2
1
x y - xy + 5 xy - x +
2
3
æ 2
æ2
1 2 ử



= ỗ5 x y + x y ữ
+
5
xy
3
xy
xy
+
x(
)







ố3
2
11 2
1
1
= x y + xy + x +
2
3
4

Q = 5 x 2 y - 3xy +

1
2
+ x2
3
ổ1
1 ử


xữ
+



3 ứ ố2

1

4
1ử



4ứ


§5. ®a thøc

3. Bậc của đa thức

Đa
M = x y − xy + y + 1
thức :
Đa thức M có các hạng tử là :
2 5
x y có
7
4 bậc là
− xy coự baọc 5
Bậc của đa thức
:laứ :
là gỡ ?
y 6 có bậc 6
là :
1 có bậc 0
7
là :cao nhất là:
Bậc

2 5

4

6

Ta nói 7 là bậc của đa
thức M.


§5. ®a thøc

3. Bậc của đa thức
* Định nghĩa:

BËc cđa đa thức là bậc của hạng tử có bậc
cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức
1 3
3 2
? đó.
5
Q
=

3
x

x
y


xy + 3 x 5 + 2
Tìm bậc của đa thức:
3
2
4

Giải

1 3
3
x y − xy 2 + 3 x 5 + 2
2
4
1
3
= (−3 x 5 + 3 x 5 ) − x 3 y − xy 2 + 2
2
4
1
3
=
0
− x 3 y − xy 2 + 2
2
4
1
3
= − x 3 y − xy 2 + 2
2
4


Q = −3 x 5 −

Đa thức Q có bậc 4


§5. ®a thøc

3. Bậc của đa thức
* Định nghĩa:

BËc cđa đa thức là bậc của hạng tử có bậc
cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức
đó.
* Chỳ ý:

- Khi tìm bậc của đa thức, trước hết ta phải thu gọn
đa thức đó
- Số 0 cũng được coi là đa thức khơng và nó khơng có bậc



Hửụựng daón ve
nhaứ
+ Thuộc các định nghĩa : a thức, bậc
của đa thức
+ Làm các bài tập : 24, 25, 26, 28 trang 38
SGK
+ Đọc trớc bài:Cộng trừ đa thức
+ Ôn lại các tính chất của phép cộng các số

hữu tû.


Lý tùTträng
ìm tªn ngêi anh hïng

1

2

3

4


1

Cho biết trong các biểu thức sau
đâu là đa thức ?

A. 4xyz
C. 3
y

B. 0

D. 2x4 + 3x2 – 5x +1


2


Ai đúng ? Ai sai ?

6
5
4 4
Bạn Đức đố : “Bậc của đa thức M = x − y + x y + 1

bằng bao nhiêu ?”
Bạn Thọ nói: “Đa thức M có bậc là 6”.
Bạn Hương nói : “Đa thức M có bậc là 5”.
Bạn Sơn nhận xét: “Cả hai bạn đều sai ”.

Đáp án

Theo em, ai đúng? Ai sai ? Vì sao?
Bạn Sơn đúng.
Bạn Thọ, Hương sai.
Bậc đa thức bằng 8


3

Giá trị của đa thức sau là bao nhiêu ?

A = x + y + 4 xy − x − y
= ( x 6 − x 6 ) + ( y 6 − y 6 ) + 4 xy
tại= 4xxy
= -1 ; y = 2
Vậy A = 4.( −1).2 = -8

6

6

tại x = -1 ; y = 2

Đáp án : A = -8

6

6


4

a) Ở Đà Lạt:
- Giá táo là x (đồng/kg)
- Giá nho là y (đồng/kg).
Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua
5kg táo và 8 kg nho.
b) Biểu thức tìm được có là đa thức khơng ?

Đáp án :
a) 5x + 8y
b) Biểu thức này là đa thức


Bài tập: Trong các biểu thức sau, biểu thức
nào là ®a thøc
?

2
a, 5 xy
Lµ ®a thøc
3
b,
4

Lµ ®a thøc

2x
c,
+3
5

Lµ ®a thøc

d , 5 x − 3x + 2
2

2
4
x
e,
− 3x + 2
y

Lµ đa thức
Không là đa
thức




×