Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Đại số 7 chương i §12 số thực (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.46 KB, 16 trang )

KiĨm tra bài cị

1) -Nªu 2 vÝ dơ vỊ sè hữu1,5 và
tỉ?
5
- Nêu 2 ví dụ về số vô
3;
tỉ?
1, 41421356...


Bi 12. số thực
1. Số thực
* Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là
số thực. 1
VD : 2; 3 ; − 0,123; 1, (25); 2; 3... lµ các số
4
thực
Tập hợp các số thực đợc kí
hiệu là R


?1 Cách viết xR cho ta biết

điều gì?
Ta hiểu x lµ mét sè
thùc


Bi 12. số thực
1. Số thực


* Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là
số thực
Tập hợp các số thực đợc kí hiệu

R
* Với x, y R, ta luôn có:
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y


VÝ dô:
a) 0,3192…< 0,32(5)

b) 1,24598…> 1,24596…


VÝ dô:
a) 0,3192…< 0,32(5)

b) 1,24598…> 1,24596…


Hoạt động nhóm
?2 So sánh các số thực:

a) 2,(35) và
7
2,369121518

11
b) -0,(63) vµ



đáp án

a) 2,(35)= 2,3535 <
2,369121518
7

b) -0,(63)=11
0,6363
=
7

= -0,6363 = -0,
hoặc 11 (63)


Bi 12. số thực
1. Số thực
* Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là
số thực
Tập hợp các số thực đợc kí hiệu
*làVớiRx, y R, ta luôn có:
hoặc x=y hoặc x<y hoặc x>y
* Với a, b là hai sè thùc d¬ng, ta cã:

a > ………..
b
nÕu a > b th×



* Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dơng.
Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm.
Số 0 không là số thực dơng cũng
không là số thực ©m.


3

2

1

0

1

2

3


2. Trôc sè thùc

0

1
4

1

2

3
4

1

5
4

23
2

7
3
4

2


2. Trục số thực
Ngời ta chứng minh đợc rằng:
- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm trên
trục số.
- Nh
Ngợc
lại, mỗi
điểm
trụccác
số điểm

đều biểu
diễn
vậy,
có thể
nóitrên
rằng
biểu
một
sốsố
thực.
diễn
thực đà lấp đầy trục số.
Vì thế, trục số còn đợc gọi là trục số
thực.

0

1
4

1
2

3
4

1

5
4


23
2

7
3
4

2


Chú
ý
Trong tập hợp các số thực cũng có các
phép toán với các tính chất tơng tự nh
các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.


Bài tập
Bài 87: Điền các dấu (,,) thích hợp vào ô
vuông:




3
Q;
3
R; 3
I; -2,53

Q;
0,2(35)
I;
N
Z;
I
R.
Bài
88:aĐiền
chỗ
trống
trong
Nếu
là sốvào
thực
thì
a là()
số hữu
tỉcác phát
biểu
sau:

tỉ.
Nếu b là số vô tỉ thì b viết đợc dới dạng số
a)Nếu
a là
số thực
thìkhông
a là sốtuần
..hoàn

hoặc số ..
thập
phân
vô hạn
..
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết đợc dới dạng



Bài tập
Bài 89: Trong các câu sau đây, câu nào
đúng, câu nào sai?
Đ
ã Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
ã Chỉ có số 0S không là số hữu tỉ dơng và
cũng không là số hữu tỉ âm;
Đ
ã Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số
vô tỉ.



×