Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Đại số 7 chương i §10 làm tròn số (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.92 KB, 19 trang )

Mơn: TỐN – Đại số
LỚP 7

02/05/22

1

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết gọn các số sau với chu kì
2. Trong kì thi cuối năm, bạn Lan
trong dấu ngoặc
lớp 7B đạt điểm các môn thi lần
a) 0,131313… =
lượt là Văn 7; Lí 6; Tốn 7,5 và
b) 0,3333… =
Anh 8. Hỏi trung bình các mơn thi,
c) 0,262626… =
bạn Lan đạt bao nhiêu điểm?
Giải:
a) 0,131313…= 0,(13)
b) 0,3333… =0,(3)
c) 0,262626…= 0,(26)

Giải:
ĐTB

7 + 6 + 7,5 + 8
= 7,125


=
4


- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái
đất đến mặt trăng.


Các số trên đã được làm tròn số. Vậy làm trịn số để làm
gì?
Làm trịn số như thế nào?
Để dễ nhớ,
dễ ước lượng, dễ so sánh,
dễ tính tốn …


§10: LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
VD1: Làm trịn số thập phân 4,3 và 4,9 đến
hàng đơn vị:
4 4,34,5

Giải:
4,3 ≈ 4

;

4,9 ≈ 5


- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn
vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
?1

4,9

Điền số thích hợp vào ơ vng sau
khi đã làm tròn đến hàng đơn vị

5,4


5

5,8


6

4,5


5

5

5,8
5,4


6


§10: LÀM TRỊN SỐ

VD2: Làm trịn số 72 900 đến hàng nghìn
(nói gọn là làm trịn nghìn)
Giải:
72 900 ≈ 73 000 (trịn nghìn)

72 900

? Điền số thích hợp vào ơ vng sau khi

72 000

73 000

đã làm trịn đến hàng chục (làm tròn
chục)
53


50

58


60


45


58

50

40

45

50

53

60


§10: LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
NHẬN XÉT:

a) Làm trịn số 5,4 đến hàng đơn vị:
b) Làm tròn số 53 đến hàng chục:

Hãy so sánh chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi với 5 ?

5,4 ≈ 5

53 ≈ 50

Nhận xét 1:
giữ nguyên bộ phận còn lại.
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta…………..….

chữ số 0
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các ………….......


§10: LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
NHẬN XÉT:

Hãy so sánh chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi với 5 ?

c) Làm tròn số 4,9 đến hàng đơn vị:

4,9 ≈ 5

d) Làm tròn số 45 đến hàng chục:

45 ≈ 50

Nhận xét 2:
cộng thêm 1
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta ……………..
vào chữ số cuối cùng của bộ phận cịn lại.
chữ……….......

số 0
Trong trường hợp số ngun thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các …


§10: LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm trịn số:
Trường hợp 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số
bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thi ta giữ ngun bộ
phận cịn lại.
- Trong trường hợp số ngun thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 2:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số
bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thi ta

cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của
bộ phận cịn lại.
- Trong trường hợp số ngun thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

VÍ DỤ:
a) Làm trịn số 86,149 đến chữ số thập
phân thứ nhất.

86,1 49 ≈ 86,1
Bộ phận
giữ lại


Bộ phận
bỏ đi

b) Làm tròn số 542 đến hàng chục.

54 2 ≈
Bộ phận
giữ lại

540

Bộ phận
bỏ đi


§10: LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm trịn số:
Trường hợp 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số
bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thi ta giữ ngun bộ
phận cịn lại.
- Trong trường hợp số ngun thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0
Trường hợp 2:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số
bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thi ta

cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của

bộ phận cịn lại.
- Trong trường hợp số ngun thì ta
thay các chữ số bị bỏ đi bằng các
chữ số 0

VÍ DỤ:
c) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập
phân thứ hai.

0,08 61 ≈ 0,09
Bộ phận
giữ lại

Bộ phận
bỏ đi

d) Làm tròn số 1 573 đến hàng trăm.

15 73 ≈
Bộ phận
giữ lại

16 00

Bộ phận
bỏ đi


Quy ước làm tròn số:


Nh

Nếu chữ số đầu tiên
trong các chữ số bị
bỏ đi

Lớ
n



n



n

Giữ ngun bộ phận
cịn lại.

5

Nếu là số
ngun
thì ta thay
ho
ặc

bằ
ng


các chữ
số bỏ đi
bằng các
chữ số 0

5

Cộng thêm 1 vào chữ
số cuối cùng của bộ
phận còn lại.


3. Áp dụng
? 2 /tr36
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826 ≈ 79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
79,3826 ≈ 79,38
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826 ≈ 79,4


Bài tập: 73/36(Sgk)

7,92

50,4

17,42


0,16

79,14

61


Câu1: Làm tròn số 93,89 đến chữ số hàng đơn vị
A. 93

B. 93,9

C. 90

D. 94


Câu 2: Làm tròn số 89,93 đến chữ số thập phân
thứ nhất
A. 89,9
B. 89
C. 90

D. 89,93


Câu 3: Làm trịn số 181157 đến chữ số hàng
nghìn
A. 182000

B. 181000
C. 181100

D. 181200


Câu 4: Làm tròn số 7128993 đến chữ số hàng
trăm
A. 7 128 900
B. 7 128 000
C. 7 128 990

D. 7 129 000


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
1. Ghi bài đầy đủ, xem lại lý thuyết và các dạng bài tập.
2. Làm bài 74, 75, 76 SGK/ 36,37
3. Chuẩn bị bài “Số vô tỉ, khái niệm căn bặc hai- Số
thực”.


Bài học đến đây là kết thúc
Chúc các em học tốt!



×