KIỂM TRA BÀI CŨ
3 4
1- Viết các phân số − ; dưới dạng số thập phân.
20 11
ĐS:
3
4
−
= −0,15 ;
= 0,3636... = 0, (36)
20
11
2- Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá
giỏi.
Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó?
ĐS:
15.100%
= 42,857142...%
35
Khoảng 22 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận
động trong trận gặp giữa SLNA và Hà Nội T&T
- Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilơmét;
- Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu km2;
- Trọng lượng não của người lớn trung bình là 1400g.
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
VD1: Làm trịn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng
đơn vị:
4,9 ≈ 5
4,3
4
4,3 ≈
4
Ký hiệu
4,9
5
6
≈đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta
lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Điền số thích hợp vào ơ vng sau khi làm tròn số đến hàng
đơn vị.
5, 4 ≈
5,8 ≈ 6
5
4,5 ≈ 5
4
4,5
4,5 ≈ 4
5
5,4
5,8
6
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
VD 2. Làm trịn số 54 700 đến hàng nghìn (nói
gọn là làm trịn nghìn).
54 700 ≈ 55 000
54 700
53 000
54 000
55 000
1. Ví dụ:
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
VD 1. Làm trịn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3 ≈ 4; 4,9 ≈ 5
VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn.
54 700 ≈ 55 000
VD 3. Làm tròn số 1,9140 đến chữ số thập phân thứ hai.
1,9140 ≈ 1,9100
1,9140
1,9100
1,9150
1,9200
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
1. Ví dụ:
4,3 ≈ 4; 4,9 ≈ 5; 54 700 ≈ 55 000;
1,9140 ≈ 1,9100.
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì ta giữ ngun bộ phận cịn lại.Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..
VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,8 23 ≈ 7,8
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ
đi
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
2. Qui ước làm trịn số:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận cịn lại.Trong trường hợp
số ngun thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,823 ≈ 7,8
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.
64 3 ≈ 640
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
2. Qui ước làm trịn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ
đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng của bộ phận cịn lại. Trong trường hợp số ngun thì ta
thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,136
6 51 ≈ 79,137
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
2. Qui ước làm trịn số:
Trường hợp 2.Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,13651 ≈ 79,137
b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.
84 72 ≈ 8500
Bộ phận giữ
lại
Bộ phận bỏ
đi
§ 10. LÀM TRỊN SỐ
a) Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826 ≈ 79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
79,3826 ≈ 79,38
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826 ≈ 79,4
Qui ước làm tròn số
ỏ
h
N
n
Lớ
ặc
ho
g5
n
hơ
n
bằ
Nếu chữ
số đầu
tiên
trong
các chữ
số bị bỏ
đi:
n
ơ
h
5
Giữ
nguyên
bộ phận
còn lại.
Cộng thêm
1 vào chữ
số cuối
cùng của bộ
phận còn
lại.
Nếu là số
nguyên
thì ta
thay
Các chữ
số bỏ đi
bằng các
chữ số 0
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình mơn Tốn học kỳ I của bạn Cường
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
TBm =
(Điểm HS 1) + 2.(Điểm HS 2) + 3.(Điểm HS 3)
Tổng các hệ số
(7 + 8 + 6 +10) + 2.(7 + 6 + 5 + 9) + 3.8
TBm =
= 7, 2(6) ≈ 7,3
15
L
à
m
t
r
ò
n đến
đơn vị
ố
ữs
ch ất
ến nh
n đ thứ
trò ân
m ph
Là ập
th
m
Là
trò
Làm
ng
ờ
Trư
ră m
t
n
p
hợ
2
ờ
Trư
ợp
ng h
Làm trịn nghìn
Qu
y
ướ
c
trịn
đ
phâ ến chữ
n th
ứ ba số thập
Làm trịn đến ch
ữ số
thập phân thứ ha
i
m
Là
n
trị
ục
h
c
Dễ
Làm trịn
số
án
o
t
h
tín
Ý nghĩa
Dễ ước l
ượng
Dễ nhớ
1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững hai qui ước làm tròn số
-Làm bài tập 73;75;76;79 SGK