Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Đại số 7 chương i §10 làm tròn số (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.77 KB, 25 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 7A
MÔN ĐẠI SỐ


Kiểm tra bài cũ
Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh nữ
Tính tỉ số phần trăm học sinh nữ của lớp đó?

ĐS:

15.100%
= 42,857142...%
35


Khoảng 40 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận
động Mỹ Đình(Hà Nội) cổ vũ đội tuyển Việt Nam
trong trận đấu với Malaysia ngày 10/10/2019.


- Mặt Trăng cách tâm Trái Đất khoảng 400 nghìn km;
- Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,1 triệu km2;.


Làm trịn số để làm gì ?
Làm trịn số như thế nào?


Tiết 16: § 10. LÀM TRỊN SỐ


1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng
đơn vị:
4,9 ≈ 5

4,3
4

4,3 ≈
4

Ký hiệu

4,9
5

6

≈đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”

 Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta
lấy số nguyên gần với số đó nhất.


VD 2. Làm trịn số 72 900 đến hàng nghìn
(nói gọn là làm trịn nghìn).
72 900 ≈ 73 000
72 900
71000


72000

73000


VD 3: Làm tròn số 1,9146 đến chữ số thập phân thứ
hai.

1,9100

1,9146

1,9146≈ 1,91

1,9200


VD 4:
Làm trịn số 17231 đến hàng trăm (nói gọn là làm tròn
trăm).
17200

17231

17231 ≈ 17200

17300


?1 : Điền số thích hợp vào ơ vng sau

vị

5, 4 ≈

khi làm tròn số đến hàng đơn

5

5,8 ≈ 6

4,5 ≈ 5

4,5 ≈ 4

4

4,5

5

5,4

5,8 6


2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì ta giữ ngun bộ phận cịn lại.Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..


VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ
nhất.

7,8 23 ≈ 7,8
Bộ phận giữ
lại

Bộ phận bỏ
đi


2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì ta giữ ngun bộ phận cịn lại.Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,823 ≈ 7,8
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.

64 3 ≈ 640
Bộ phận giữ lại

Bộ phận
bỏ đi


2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ
đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì

ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.

79,136
6 51 ≈ 79,137
Bộ phận giữ
lại

Bộ phận bỏ
đi


2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2.Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,13651 ≈ 79,137
b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.

84 72 ≈ 8500

Bộ phận
giữ lại

Bộ phận
bỏ đi



?2:Thảo luận nhóm
a) Làm trịn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826 ≈ 79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
79,3826 ≈ 79,38
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826 ≈ 79,4


Qui ước làm tròn số


h
N

n
Lớ
ặc
ho

g5

n


n
bằ

Nếu chữ
số đầu

tiên
trong
các chữ
số bị bỏ
đi:

n
ơ
h

5

Giữ
nguyên
bộ phận
còn lại.

Cộng thêm
1 vào chữ
số cuối
cùng của bộ
phận còn
lại.

Nếu là số
nguyên
thì ta
thay
Các chữ
số bỏ đi

bằng các
chữ số 0


Làm trịn số để làm gì ?
- Dễ nhớ
- Dễ ước lượng
- Dễ tính tốn


Làm tròn
thành
69 600

69
555


Số tiền
phải trả
550 000đ

550 087đ


Theo thống kê dân số thế giới tính đến
ngày 01/04/2019, dân số Việt Nam có
khoảng hơn 96 triệu người.



Người ta ước tính thực vật có hoa có khoảng
250.000 - 400.000 loài.


3. Luyện tập
Bài 74 (Sgk-36) Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình mơn Tốn học kỳ I của bạn Cường (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất)
Lời giải
Điểm trung bình mơn (Tbm) Tốn học kỳ I của bạn Cường là:
Tbm = (điểm hs 1) + 2.(điểm hs 2) + 3.(điểm hs 3)
Tổng các hệ số
=

(7 + 8 + 6 + 10) + 2.(7 + 6 + 5 + 9) + 3.8
15

= 7, 2(6)
≈ 7, 3

Vậy điểm trung bình mơn Tốn học kỳ I của bạn Cường là: ≈ 7,3


Có thể em chưa biết

m
BMI = 2

h

m là khối lượng cơ thể người tính bằng kilơgam,
h là chiều cao tính theo mét ( làm trịn đến 0,1)

Gầy :
Bình thường:
Béo phì độ1(nhẹ):

BMI <18,5

18,5 ≤ BMI ≤ 24,9
25 ≤ BMI ≤ 29,9

Béo phì độ 2( trung bình): 30 ≤ BMI ≤ 40
Béo phì độ 3(nặng):

BMI ≥ 40


VỀ NHÀ

-Nắm vững hai qui ước làm tròn số
-Làm bài tập 73;75;76;77 SGK


• Ví dụ thực tế về làm trịn số
• +) Theo thống kê dân số thế giới tính đến
ngày 01/04/2019, dân số Việt Nam có
khoảng hơn 96 triệu người.

• +) Vùng biển của Việt Nam chiếm diện
tích khoảng 1 triệu km2, bờ biển trải dài
hơn 3000 km
• +) Vịnh Hạ Long có hơn 3000 hịn đảo


×