Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đại số 7 chương i §10 làm tròn số (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.97 KB, 14 trang )

để dễ
Làm
trịnnhớ,
số để dễ
làmso
gì?
Làm trịn
như
thế
nào?
sánh,
tính tốn


1 Ví dụ:
Ví dụ 1: Làm trịn các số thập phân
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
4

4,3

4,95

4,34
Kí hiệu

5,4

5,8 6

4,95



đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”



?1 điền số thích hợp vào ơ vng sau khi đã

làm tròn số đến hàng đơn vị?

5,4  5

5,8  6
4,5  5

4,5  5
4
4

4,5

5

5,4

5,8 6


Ví dụ 2:
Làm trịn 72
72000


900 đến hàng nghìn
72500

7290073000

72000?
73000?

72900 73000


Ví dụ 3:
Làm trịn 0,8134 đến hàng phần nghìn
0,813
0

0,8134

0,8140

0,8134 0,813


Có qui ước về làm
trịn số khơng ?


2


Qui tắc làm tròn số

Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.


a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất

86,149 86,1
Bộ phận giữ lại

Bộ phận bỏ đi

b) Làm tròn chục

542 540
Bộ phận giữ lại

Bộ phận bỏ đi


2

Qui tắc làm tròn số

Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
Lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1
Vào chữ số cuối cùng của bộ phận cịn lại.

Trong trường hợp số ngun thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.


a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2

0,0861 0,09
Bộ phận giữ lại

Bộ phận bỏ đi

b) Làm tròn trăm


1600
1573

Bộ phận giữ lại

Bộ phận bỏ đi


?2 Làm tròn số 79,3826
a) đến chữ số thập phân thứ thø ba
b) đến chữ số thập phân thứ hai
c) đến chữ số thập phân thứ nhất

Trả lời

b) 79,3826



79,383

 79,38


c) 79,3826




a) 79,3826

79,4


3

Luyện tập

Bài tập: 73/36(Sgk)
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923
17,418
79,1364

 7,92
 17,42
 79,14


50,401
0,155
60,996

50,4
0,16
61



Bài tập về nhà:

Nắm vững hai qui tắc làm tròn số
Bài tập 75, 76, 77, 78, 79/ 37,38 (Sgk)

Chuẩn bị máy tính bỏ túi


Bài tập: 74/36(Sgk)
Hết học kỳ I, điểm toán của cường như sau

hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình mơn tốn của bạn Cừơng
(làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)

TBm =


điểm hs1 + 2.điểm hs2 + 3.điểm bài thi
Tổng các hệ số



×