Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Đại số 7 chương i §2 cộng, trừ số hữu tỉ (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 20 trang )

Kiểm tra bài cũ
HS1: Định nghĩa số hữu tỉ. Muốn so sánh hai số
hữu
tỉ ta làm thế nào? Làm bài tËp 4 – SGK trang 8.

* Muèn so s¸nh hai số hữu tỉ ta viết chúng
* Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
dới dạng phân số rồi so sánh hai phân số
đó.
với a, b Z, b 0.
a
* Bài 4:Khi a, b cùng dấu thì
> 0.
b
a
Khi a, b khác dấu thì
<0
b


§¹i sè



a
m

a
x+y=
=
m



b
m
b+ a + b
m
m

a bx-y=
m m

a −=b
m


−9
5

11 − 81
9
45

55
45

7

3

− 15
3


2
−3

−1 − 2
5
3

− 81 + 55
45

−7
3

− 26
45

( −15) − ( −7)
3
( −3) − ( −10)
15

−8
3
7
15


2
TÝnh: a) 0,6 +

−3
(-4).
?
1

2
a) 0,6 +

3
=

1
; b)
3

-

3 − 2 9 + ( −10) − 1
=
+
=
5 3
15
15

1
1 − 12 1 − ( −12) 13
3
3
3

3
3
b)
- (-4) = - (
)=
=



4
T×m x, −
biÕt

=

3

5

9

5

9

7
9

4
3

12
9

7
9

5+ x

9


?
2

1
2
Gi¶i:

2

3
2 1

3 2
−4 3
6 6
−1
6
−1
6


2
7

3

4
2
7

3
4
8
28
29
28
29
28

21
28



−1
2
7
2

−1 1 −1

2 2 2

1
2

7
7 7
3 2+3 5

1
1
2
2
3
3
12
5

1
2

7
2

7 21 14 35
3 6 6 6

1
3


1
3

1
1
2
2
3
3

12 − 9
5

3
5

12
5

7
3

7
3

12 45 33
5 5 5


k


46
2
Hết
18
58
52
47
42
38
34
21
48
41
14
15
11
59
57
53
54
55
44
39
35
36
37
32
29
27

25
24
50
3
8
9
0
6
10
51
33
28
23
16
12
60
40
19
20
17
56
49
43
26
22
3o
31
7
4
1

5giờ
45
13


Bµi tËp cđng cè:
Thùc hiƯn nhanh phÐp tÝnh sau:

−5
) 4- (3+
- − 4) -6 (1 5 7
5 7
1 − 5)
A = (5 -3 -1)2 +4(- − 4 - +
5 5 5
7 7
).
− 2−4 −4 1−5+ 6
5
1+
+ 7
− 10 2
5 +7
1+
2
2 7 2 9

A = (5 2- 1 +
5 7
Gi¶i:

+
A=
A=

-

).

6 (
+
7

+



Bµi 7(sgk-10):

− 5 = − 1 +− 4 =− 1 +− 1
16
16 16 16 4
=

-

=

-

−5 3 8 3 1

2
16 16 16TÝnh:
Bµi
16 8 (sgk-10):
a)

+(
3
7

5

2

)+(
)=
+(
=
3 30
175
42



5 70
70
70

)+(
30 − 175 − 42

70

)=


177
70


b) −(

4
c) 5

d)

2.
3

4
2
)+
− (
3=
5 .
7
2

- (7 )107


4
=

.

3 − 40 − 12 − 45 − 40 − 12 − 45 − 97
)=
+
+
=
2
30
30
30
30
30
140 − 20 49 140 + 20 − 49 111
70=
70
70 = 70 - 70
=
1 3
2 7 1 3 16 + 42 − 12 − 9 37
2 8
3 4 2 8
24
24
−) + (

-


+

=

3
Bài 91(sgk-10):
Tìm x, biết:
3

a) x +
x

4
3= 1
4 3

= 9
-4

12
x

=

5
12
=

.


+

-

-

=


2
b) x 5
x

5
=
7
5 2
=
+
7 5

39
x
=
35
2
6
c) -x - −=
3

7
2
6
x+
=
3
7
x

6
=
7

x

4
=
21

2
3


4
d)
7
x =
x =

1

-x=
3
4 1
7 3
5
21

Bài 10 (sgk-10): Tính giá trị cña A:

).

2
3

5
1
A = (6 –
3
2

3
+
2

−4+3
10 − 9
C1:
6
6
A = (6 +

)

7 5
) – (5 +
3 2
− 14 + 15
6
) – (5 +



) – (3 –

) – (3 +

+


A=
A=
A=
A=

36 − 1 30 + 1
6
6
35 31 19
6
6 6
35 − 31 − 19

6
− 15 − 5
=
6
2

18 + 1
6

C2:
1 3 5
2 5 7
A = (6 – 5 – 3)− + −(
+ −
)+(
2 2 2
3 3 3
− 2−5+ 7 1+ 3−5
A= –2+
+
.
3
2
1 − 4 −1 − 5
A = – 2 + 0− +(
)=
=
2
2
2


+

).


5
7
39
35

2
5



×