Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đại số 7 chương i §3 nhân, chia số hữu tỉ (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89 KB, 8 trang )

1. Nhân hai số hữu tỉ

Tổng quát. Với

Ví dụ:

a
c
x  ; y  (b, d �0)
b
d
a c a.c
x. y  . 
b d b.d

3 1 3 3
0, 2. 
. 
4
5 4 20


DV: Tính

2 21  2.21  3
a)
.
7.8
4
7 8


15 6 15 6.( 15) 9
 .
b)0, 24.


25 4
25.4
10
4
1
7 2.7 7

 1
c )(2).
12 6
6
12


1.Giao hoán
2. Kết hợp
3. Nhân với 1

x.y = y.x

Với x,y,z �Q

(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x


4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng.
x.(y + z) = x.y + x.z


2. Chia hai số hữu tỉ
Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia
x cho y ?
Với

a
c
x  ; y  ( y �0)
b
d

a c a d a.d
x: y  :  . 
b d b c
b.c


2
2 3
3
0, 4 :
 .

3
5 2

5
9
� 2 � 7 7 49
a )3, 5. �
1 �
 .

 4
� 5� 2 5
10
10
5
b)
:  2 
23

5 1 5
 . 
23 2 46


3 12 �
25 �
a,
.
.�

4 5 � 6 �
(3).12.( 25) 3.1.5 15




4.( 5).6
2.1.1
2
38 7 � 3 �
b, ( 2).
.
.�
 �
21
4 �8�

( 2).( 38).( 7).( 3) 19


21.4.8
8


11 33 �3

c, � :
.

12 16 �5


11 16 3 11.16.3
4


.
. 

12 33 5 12.33.5 15
7 �
� 8 � 45 �
d,






23 �
� 6 � 18 �

7 �
8 15 � 7 23 7

. �  �
.

23 �6
6 � 23 6
6


3  3
R. :

5 10

2  9 3
1
: - 1
P. .
3 8 5
4

2

N. 4 :  2  5 :  2  3 5 3 5

 3 9  3 - 1

Ú.  :  .
 2 4 4
2
 2 1 5 -1
. : 
T.
3 4 6
5

1
7
2

3


4
3


H. : 
.  - 2 1
7  9 7
4
2  4 5  4 -4
 .

Ầ. .
7 5 7 5
5
1
5

T

R
 2



1
2

1
1
4


 4
5

N
1
 7
2

P

H
1
 2
4

Ú



×