Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: HỐ HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……
Mã đề 001
Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9,
Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm)
Tất cả các thí sinh đều phải làm phần này. Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng
nhất và tơ kín một ơ trịn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số
báo danh và Mã đề thi trên phiếu Trả lời trắc nghiệm.

Câu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là
A. +5.
B. +4.
C. +3.
D. +6.
Câu 2: Hợp chất sau đây chứa liên kết cộng hoá trị?
A. NaF.
B. KBr.
C. CaF2.
D. HCl.
Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
A. lực hút tĩnh điện của các ion.
B. một hay nhiều cặp proton chung.


C. một hay nhiều cặp electron chung.
D. một hay nhiều cặp nơtron chung.
Câu 4: Nhóm VIIA là nhóm
A. kim loại kiềm.
B. Halogen.
C. khí hiếm.
D. kim loại kiềm thổ.
+2

Câu 5: Phản ứng Fe → Fe + 2e biểu thị quá trình nào sau đây?
A. Quá trình phân huỷ. B. Quá trình khử.
C. Q trình hồ tan.
D. Q trình oxi hố.
Câu 6: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1: 1s22s22p63s23p2
X2: 1s22s22p2
2 2 6 2
4
X3: 1s 2s 2p 3s 3p
X4: 1s22s22p63s23p64s1 ;
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là
A. X2, X3.
B. X3, X4.
C. X1, X2.
D. X1, X3.
Câu 7: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, X ở chu kì 3 nhóm IA, Y ở chu kì 2 nhóm VIIA.
Cơng thức phân tử và bản chất liên kết của hợp chất giữa X và Y là
C. X2Y; liên kết cộng hoá trị.
A. X2Y; liên kết ion.
B. XY; liên kết ion.

D. XY; liên kết cộng hoá trị.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là
A. chất thu proton.
B. chất thu electron.
C. chất nhường proton.
D. chất nhường electron.
Câu 10: Trong hợp chất cộng hố trị, hóa trị của một ngun tố được gọi là
A. electron hóa trị.
B. điện hóa trị.
C. cộng hóa trị.
D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 11: Bảng tuần hồn các ngun tố hố học có bao nhiêu nhóm A?
A. 8.
B. 6.
C. 18.
D. 14.
t0
Câu 12: Phản ứng 2KClO3 
→ 2KCl + 3O2 thuộc loại
A. phản ứng hóa hợp.
B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng trao đổi.
Câu 13: Cho kí hiệu nguyên tử kali là 39
19 K . Số hiệu nguyên tử kali bằng

A. 39.
B. 29.
C. 19.
D. 20.
Câu 14: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A. Ca2+.
B. NO3-.
C. Fe3+.
D. Ag+.
Câu 15: Cộng hoá trị của N trong NH3 là
A. -3.
B. 3.
C. +3.
D. 3-.
Câu 16: Số oxi hóa của nguyên tố Cl trong ion Cl bằng
A. -1.
B. +1.
C. 1-.
D. 1+.
Trang 1/2 - Mã đề thi 001 - />

Câu 17: Lớp L có tối đa bao nhiêu electron?
A. 8.
B. 6.
C. 10.
D. 16.
t0
Câu 18: Trong phản ứng: Fe2O3 + 3CO 
→ 2Fe + 3CO2, chất nào là chất oxi hóa?
A. CO2.

B. CO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 19: Nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học. Cơng thức hợp chất
khí của R với hiđro của là
A. RH3.
B. RH2.
C. RH4.
D. HR
Câu 20: Trong phản ứng oxi hóa khử, q trình oxi hố là q trình
A. thu electron.
B. kết hợp với oxi.
C. loại bỏ oxi.
D. nhường electron.
Câu 21: Phương trình biểu diễn sự hình thành ion nào sau đây đúng?
A. Na – 1e → Na+
B. Na + 1e → Na+
C. Na → Na+ + 1e
D. Na → Na+ – 1e
Câu 22: Ion nào sau đây là cation?
B. Al3+.
C. N3-.
D. S2-.
A. I-.
Câu 23: Cho nguyên tố Na (độ âm điện là 0,93) và nguyên tố S (độ âm điện là 2,58). Liên kết giữa
nguyên tử Na và S thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. ion.
C. cộng hoá trị khơng cực.
D. cộng hố trị có cực.

Câu 24: Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở
A. proton.
B. nơtron.
C. hạt nhân.
D. lớp vỏ
Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 4Na + O2 → 2Na2O.
C. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3.
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
B. Na2O + H2O → 2NaOH
Câu 26: Cho Na (Z = 11), ion natri có cấu hình electron là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p5.
Câu 27: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính ngun tử các ngun
tố nhìn chung
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. vừa tăng vừa giảm. D. khơng thay đổi.
Câu 28: Lớp L có số phân lớp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (4 Câu = 3 Điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần tương ứng với ban đăng ký học.
I. Phần dành riêng cho ban cơ bản A, B.
Câu 29 (1 điểm): Cho nguyên tử X (Z = 13) và Y (Z = 15).
a) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học (ơ, chu kỳ, nhóm).

b) Cho biết hố trị cao nhất với oxi, công thức oxit cao nhất, công thức hợp chất khí với hiđro của X
và Y (nếu có)
Câu 30 (1 điểm): Xác định chất oxi hoá, chất khử và cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau (bằng
phương pháp thăng bằng electron)
a) SO2 + H2S → H2O + S
b) Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 31 (0,5 điểm): Oxit cao nhất của một nguyên tố R chứa 60,00% oxi về khối lượng, còn trong hợp
chất khí với hiđro chứa 94,12% R về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Câu 32 (0,5 điểm): Hoà tan hết 4,2 gam kim loại M (chỉ có một hố trị duy nhất) trong dung dịch HCl dư
thu được 3,92 lít khí (đktc). Xác định M.
II. Phần dành riêng cho ban cơ bản D.
Câu 29 (1 điểm): Cho nguyên tử X (Z = 13) và Y (Z = 15).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử X và Y.
b) Xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học (ơ, chu kỳ, nhóm).
Câu 30 (1 điểm): Xác định chất oxi hoá, chất khử và cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau (bằng
phương pháp thăng bằng electron)
a) SO2 + H2S → H2O + S
b) Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 31 (0,5 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p5. Xác định
hoá trị cao nhất với oxi, hoá trị với hiđro, cơng thức oxit cao nhất, cơng thức hợp chất khí của X với hiđro
Câu 32 (0,5 điểm): Hoà tan hết 11,5 gam kim loại M (có hố trị 1) trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu
được 5,6 lít khí (đktc). Xác định M.
----------- HẾT ---------Chú ý: Thí sinh khơng được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả bảng tuần hoàn.

Trang 2/2 - Mã đề thi 001 - />

Data
mamon
CK1
CK1

CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1
CK1

made
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

cautron
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

dapan
D
D

C
B
D
C
B
C
D
C
A
B
C
B
B
A
A
D
A
D
C
B
B
C
A
A
A
D

Page 1



ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: HOÁ HỌC - LỚP 10

SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN

(Mã đề: 002,004,006,008)

Phần B. Tự luận
 Chú ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác. Nếu đúng kết quả vẫn được tính điểm.
I. Phần dành cho ban cơ bản A,B
Câu

Câu 29
(1 điểm)

Nội dung

Điểm

Vị trí của X trong bảng tuần hồn: Ơ 16, Chu kì 3, nhóm VIA

0,25đ

Vị trí của Y trong bảng tuần hồn: Ơ 19, Chu kì 4, nhóm IA

0,25đ

Cho biết hố trị cao nhất với oxi của X là 6

Công thức oxit cao nhất của X là XO3
Cơng thức hợp chất khí với hiđro của X là H2X

0,25đ

Cho biết hoá trị cao nhất với oxi của Y là 1
Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O
Công thức hợp chất khí với hiđro của Y: Khơng có

0,25đ

0

t
a) H2S + O2 dư →
SO2 + H2O

0,25đ

Chất oxi hoá là O2, chất khử là H2S
Câu 30
(1 điểm)

0,25đ

0

t
2H2S + 3O2 dư →
2SO2 + 2H2O

0

t
b) Cu + HNO3 đặc →
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

0,25đ

Chất oxi hoá là HNO3, chất khử là Cu

0,25đ

0

t
Cu + 4HNO3 đặc →
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Gọi hoá trị cao nhất với oxi của R là x -> hoá trị của R với hiđro là (8-x)
-> Công thức oxit cao nhất của R là R2Ox
-> Công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH8-x

0,25đ

Trong hợp chất khí của R với hiđro chứa 8,82% hiđro về khối lượng
Câu 31
(0,5 điểm)

Có phương trình


M R 91,18
=
8 − x 8,82

(1)
0,25đ

Trong oxit cao nhất của R chứa 56,34% oxi về khối lượng
Có phương trình

MR
43, 66
=
16* x 56,34

(2)

Giải hệ phương trình tìm được x = 5; MR = 31 => R là photpho

n H2 = 0,375(mol)

0,25đ

Gọi kim loại M có hố trị x (x = 1,2,3)
PTHH: 2M + xH2SO4 → M2(SO4)x + xH2
Câu 32
(0,5 điểm)

0, 75
n M = (mol) =

> MM =
9x
x
Biện luận để tìm MM
n

1

2

3

MM

9 (loại)

18 (loại)

27

=> M là nhơm

0,25đ


II. Phần dành cho ban cơ bản D
Câu

Nội dung


Điểm

Cấu hình electron nguyên tử của X: 1s 2s 2p 3s 3p
2

Câu 29
(1 điểm)

2

6

2

Cấu hình electron nguyên tử của Y: 1s 2s 2p 3s 3p 4s
2

2

6

2

0,25đ

4
6

1


0,25đ

Vị trí của X trong bảng tuần hồn: Ơ 16, Chu kì 3, nhóm VIA

0,25đ

Vị trí của Y trong bảng tuần hồn: Ơ 19, Chu kì 4, nhóm IA

0,25đ

0

t
a) H2S + O2 dư →
SO2 + H2O

Chất oxi hoá là O2, chất khử là H2S
Câu 30
(1 điểm)

0

t
2H2S + 3O2 dư →
2SO2 + 2H2O
0

0

t

Cu + 4HNO3 đặc →
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

0,25đ
0,25đ

Xác định hoá trị cao nhất của X với oxi là 6
Hoá trị của X với hiđro là 2

0,25đ

Công thức oxit cao nhất của X là XO3
Công thức hợp chất khí của X với hiđro là H2X

0,25đ

n H2 = 0,5(mol)
PTHH: M + HCl → MCl2 + H2
Câu 32
(0,5 điểm)

0,25đ

t
b) Cu + HNO3 đặc →
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

Chất oxi hoá là HNO3, chất khử là Cu

Câu 31

(0,5 điểm)

0,25đ

0,25đ

n=
n=
0,5(mol)
M
H2

M=
M

20
= 40 (g / mol)
0,5

=> M là canxi

0,25đ


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: HOÁ HỌC - LỚP 10

SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN


(Mã đề: 001,003,005,007)

Phần B. Tự luận
 Chú ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác. Nếu đúng kết quả vẫn được tính điểm.
I. Phần dành cho ban cơ bản A,B
Câu

Câu 29
(1 điểm)

Nội dung

Điểm

Vị trí của X trong bảng tuần hồn: Ơ 13, Chu kì 3, nhóm IIIA

0,25đ

Vị trí của Y trong bảng tuần hồn: Ơ 15, Chu kì 3, nhóm VA

0,25đ

Cho biết hố trị cao nhất với oxi của X là 3
Công thức oxit cao nhất của X là X2O3
Cơng thức hợp chất khí với hiđro của X: Khơng có

0,25đ

Cho biết hố trị cao nhất với oxi của Y là 5

Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O5
Công thức hợp chất khí với hiđro của Y là YH3

0,25đ

a) SO2 + H2S → H2O + S
Câu 30
(1 điểm)

Chất oxi hoá là SO2, chất khử là H2S

0,25đ

SO2 + 2H2S → H2O + 3S

0,25đ

b) Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Chất oxi hoá là HNO3, chất khử là Cu

0,25đ

b) 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

0,25đ

Gọi hoá trị cao nhất với oxi của R là x -> hoá trị của R với hiđro là (8-x)
-> Công thức oxit cao nhất của R là R2Ox
-> Công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH8-x


0,25đ

Trong hợp chất khí với hiđro chứa 94,12% R về khối lượng
Câu 31
(0,5 điểm)

Có phương trình

M R 94,12
=
8 − x 5,88

(1)
0,25đ

Trong oxit cao nhất của R chứa 60,00% oxi về khối lượng
Có phương trình

MR
40
=
16* x 60

(2)

Giải hệ phương trình tìm được x = 6; MR = 32 => R là lưu huỳnh

n H2 = 0,175(mol)

0,25đ


Gọi kim loại M có hố trị x (x = 1,2,3)
PTHH: 2M + 2xHCl → 2MClx + xH2
Câu 32
(0,5 điểm)

0,35
n M = (mol) =
> MM =
12x
x
Biện luận để tìm MM
n

1

2

3

MM

12 (loại)

24

36 (loại)

=> M là magie


0,25đ


II. Phần dành cho ban cơ bản D
Câu

Nội dung

Câu 29
(1 điểm)

Điểm

Cấu hình electron nguyên tử của X: 1s 2s 2p 3s 3p

1

0,25đ

Cấu hình electron nguyên tử của Y: 1s 2s 2p 3s 3p

3

0,25đ

2
2

2
2


6
6

2
2

Vị trí của X trong bảng tuần hồn: Ơ 13, Chu kì 3, nhóm IIIA

0,25đ

Vị trí của Y trong bảng tuần hồn: Ơ 15, Chu kì 4, nhóm VA

0,25đ

a) SO2 + H2S → H2O + S
Câu 30
(1 điểm)

Câu 31
(0,5 điểm)

Chất oxi hoá là SO2, chất khử là H2S

0,25đ

SO2 + 2H2S → H2O + 3S

0,25đ


b) Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Chất oxi hoá là HNO3, chất khử là Cu

0,25đ

b) 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

0,25đ

Xác định hoá trị cao nhất của X với oxi là 7
Hoá trị của X với hiđro là 1

0,25đ

Công thức oxit cao nhất của X là X2O7
Công thức hợp chất khí của X với hiđro là HX

0,25đ

n H2 = 0, 25(mol)
PTHH: 2M + H2SO4 → M2SO4 + H2
Câu 32
=
n M 2n
=
0,5(mol)
H2
(0,5 điểm)

M

=
M

11,5
= 23(g / mol)
0,5

=> M là natri

0,25đ

0,25đ



×