Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đông Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.31 KB, 15 trang )

SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
(Đề gồm 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÍ. KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………….Lớp:………SBD:…………

Mã đề: L.004

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có mặt chân đế là
A. giá của trọng lực phải đi qua trọng tâm của vật.
B. diện tích mặt chân đế phải nhỏ.
C. đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế.
D. giá của trọng lực không xuyên qua mặt chân đế.
Câu 2: Momen lực có đơn vị là
A. kg.m/s2.
B. N.m.
C. kg.m/s.
D. N/m.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là như nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật
là khác nhau.
C. Vận tốc của một vật khơng có tính tương đối.
D. Vận tốc của một vật không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 4: Ngẫu lực là


A. hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 5: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác
dụng thì
A. vật lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. vật chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần đều một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 6: Sai số tỉ đối của phép đo chiều dài của một sợi dây là
A.

l max  l min
.
2

B.

l max  l min
.
2

C.

l
(%).
l

D.


l
(%).
l

Câu 7: Tổng hợp lực là
A. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
tác dụng của tồn bộ các lực ấy.
B. thay thế một lực bằng nhiều lực tác dụng đồng thời vào vật có tác dụng như lực ấy.
C. thay thế nhiều lực tác dụng vào nhiều vật bằng hai lực có tác dụng giống hệt như tác dụng
của toàn bộ các lực ấy.
D. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng khơng giống
tác dụng của tồn bộ các lực ấy.
Câu 8: Chuyển động cơ là
A. sự di chuyển của vật.
B. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
C. sự dời chỗ của vật theo thời gian.
D. sự dời chỗ của vật .
Câu 9: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2. Khoảng cách giữa chúng là r, G là
hằng số hấp dẫn. Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai chất điểm được xác định bằng hệ thức:

Trang 1/3 – Mã đề L.104


A. Fhd  G

m1 m2
.
r2


B. Fhd 

m1 m2
.
Gr 2

C. Fhd  G

r2
.
m1 m2

D. Fhd  G

m1  m2
.
r2

Câu 10: Một vật chuyển động trịn đều có tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R. Cơng thức tính
gia tốc hướng tâm của vật là
A. a ht 

v2
.
R

B. a ht 

R
.

v2

C. aht  v 2 .R.

D. aht  v 2  R.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi xuất hiện ở lị xo bị biến dạng
đàn hồi?
A. Lực đàn hồi ln có hướng cùng hướng biến dạng.
B. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo vào phía trong.
C. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng.
D. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo ra ngồi.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất
A. các vật rơi tự do đều có cùng một gia tốc g.
B. các vật rơi tự do với gia tốc khác nhau.
C. vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
D. vật nhẹ rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nặng.
Câu 13 : Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào
A. tốc độ của vật.
B. độ lớn của áp lực mà vật tác dụng lên mặt tiếp xúc.
C. diện tích của mặt tiếp xúc.
D. tốc độ của vật và diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 14: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là
A. hai lực phải bằng nhau.
B. hai lực phải trực đối.
C. hai lực cùng hướng.
D. hai lực ngược hướng.
Câu 15: Một vật có khối lượng m, chuyển động trịn đều với tốc độ dài v, bán kính quỹ đạo
chuyển động là R. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng vào vật được xác định theo công thức:

A. Fht = mvR2.

B. Fht = mv2R2.

C. Fht = m

v2
.
R

D. Fht = mv2R.

Câu 16: Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định nằm cân bằng thì
A. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải lớn hơn tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số.
C. tổng momen của các lực phải khác 0.
D. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
Câu 17: Một vật có khối lượng 3 kg chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc 0,2 m/s2. Độ
lớn của lực F là
A. 0,3 N.
B. 0,5 N.
C. 0,6 N.
D. 0,4 N.
Câu 18: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi treo một vật vào lị xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m thì lị xo dãn ra 2 cm. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là
A. 2 N.
B. 3 N.
C. 4 N.

D. 5 N.
Câu 19: Chọn câu sai.Treo vật rắn ở đầu một sợi dây mềm tại điểm treo A. Khi vật rắn cân
bằng, dây treo luôn luôn trùng với
A. đường thẳng đứng, đi qua trọng tâm G của vật.
B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo A.
C. trục đối xứng của vật.
D. đường thẳng nối điểm treo A và trọng tâm G của vật.
Câu 20: Khi khối lượng của hai chất điểm và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đơi thì
lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn


A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 4 lần. C. không đổi.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trọng tâm của vật rắn?
A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm của vật.
B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật.
C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật.
Câu 22: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 3 + 5t, trong đó
x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Vận tốc của vật là
A. 5 m/s
B. - 5 m/s
C. - 3 m/s
D. 3 m/s
Câu 23: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 , hợp lực của chúng có độ lớn là 50 N. Biết F1
có độ lớn là 20 N, lực F2 có độ lớn là
A. 70 N.
B. 30 N.
C. 20 N.

D. 40 N.
Câu 24: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 8t + 0,5t2,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Gia tốc của chất điểm là
A. 0,5 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 25: Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, lực hấp dẫn của Trái
Đất tác dụng lên vệ tinh
A. là lực cản trở chuyển động của vệ tinh.
B. làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của vệ tinh.
C. làm thay đổi tốc độ của vệ tinh.
D. là lực hướng tâm.
Câu 26: Một chất điểm chuyển động trịn đều với quỹ đạo có bán kính R. Cơng thức nào sau
đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tần số f ?
A. v = 2πfR.
B. v = 2πfR2.
C. v = 2πf 2R.
D. v = 2π2fR.
Câu 27: Một lực F có độ lớn 7 N tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định, khoảng cách
từ giá của lực đến trục quay là 10 cm. Momen của lực F có độ lớn là
A. 7 N.m.
B. 70 N.m.
C. 0,07 N.m.
D. 0,7 N.m.
Câu 28: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 10 km/h so với mặt nước.
Vận tốc chảy của nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 12 km/h.
B. 8 km/h.
C.10 km/h.

D. 2 km/h.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 0,2t2 + 3t + 20,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Xác định vận tốc ban đầu, gia tốc chuyển động của
chất điểm. Nêu tính chất chuyển động của chất điểm.
Câu 30: Trong giới hạn đàn hồi, một lị xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của một lực
kéo có độ lớn 3 N thì có chiều dài 10 cm. Tìm chiều dài ban đầu của lị xo.
Câu 31: Một đồng hồ có các kim quay đều, biết chiều dài kim giờ bằng 2/3 chiều dài kim
phút. Tìm tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim giờ và đầu mút kim phút.
Câu 32: Một thanh đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng P1 = 100 N, chiều dài 100 cm được
đặt trên hai giá đỡ tại A, B như hình vẽ. Treo một vật có trọng lượng P2 = 300 N vào thanh tại
C, với AC = 60 cm. Tìm áp lực tác dụng lên hai giá đỡ.
A

C

B

…HẾT…
Trang 3/3 – Mã đề L.104


SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
(Đề gồm 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÍ. KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên:………………………….Lớp:………SBD:…………

Mã đề: L.003

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2. Khoảng cách giữa chúng là r, G là
hằng số hấp dẫn. Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai chất điểm được xác định bằng hệ thức:
A. Fhd  G

m1 m2
.
r2

B. Fhd 

m1 m2
.
Gr 2

C. Fhd  G

r2
.
m1 m2

D. Fhd  G

m1  m2
.

r2

Câu 2 : Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào
A. tốc độ của vật.
B. độ lớn của áp lực mà vật tác dụng lên mặt tiếp xúc.
C. diện tích của mặt tiếp xúc.
D. tốc độ của vật và diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo bị biến dạng đàn
hồi?
A. Lực đàn hồi ln có hướng cùng hướng biến dạng.
B. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo vào phía trong.
C. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng.
D. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo ra ngồi.
Câu 4: Một vật có khối lượng m, chuyển động trịn đều với tốc độ dài v, bán kính quỹ đạo
chuyển động là R. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng vào vật được xác định theo công thức:
A. Fht =

mvR2.

B. Fht =

mv2R2.

v2
C. Fht = m .
R

D. Fht = mv2R.

Câu 5: Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định nằm cân bằng thì

A. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải lớn hơn tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số.
C. tổng momen của các lực phải khác 0.
D. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
Câu 6: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là
A. hai lực phải bằng nhau.
B. hai lực phải trực đối.
C. hai lực cùng hướng.
D. hai lực ngược hướng.
Câu 7: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có mặt chân đế là
A. giá của trọng lực phải đi qua trọng tâm của vật.
B. diện tích mặt chân đế phải nhỏ.
C. đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế.
D. giá của trọng lực không xuyên qua mặt chân đế.
Câu 8: Momen lực có đơn vị là
A. kg.m/s2.
B. N.m.
C. kg.m/s.
D. N/m.
Câu 9: Ngẫu lực là
A. hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 10: Chuyển động cơ là
A. sự di chuyển của vật.
B. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.



C. sự dời chỗ của vật theo thời gian.
D. sự dời chỗ của vật .
Câu 11: Một vật chuyển động trịn đều có tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R. Cơng thức tính
gia tốc hướng tâm của vật là
A. a ht 

v2
.
R

B. a ht 

R
.
v2

C. aht  v 2 .R.

D. aht  v 2  R.

Câu 12: Sai số tỉ đối của phép đo chiều dài của một sợi dây là
A.

l max  l min
.
2

B.


l max  l min
.
2

C.

l
(%).
l

D.

l
(%).
l

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất
A. các vật rơi tự do đều có cùng một gia tốc g.
B. các vật rơi tự do với gia tốc khác nhau.
C. vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
D. vật nhẹ rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nặng.
Câu 14: Tổng hợp lực là
A. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
tác dụng của toàn bộ các lực ấy.
B. thay thế một lực bằng nhiều lực tác dụng đồng thời vào vật có tác dụng như lực ấy.
C. thay thế nhiều lực tác dụng vào nhiều vật bằng hai lực có tác dụng giống hệt như tác dụng
của tồn bộ các lực ấy.
D. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng khơng giống
tác dụng của tồn bộ các lực ấy.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là như nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật
là khác nhau.
C. Vận tốc của một vật khơng có tính tương đối.
D. Vận tốc của một vật không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 16: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng
tác dụng thì
A. vật lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. vật chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần đều một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 17: Khi khối lượng của hai chất điểm và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đơi thì
lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 4 lần. C. không đổi.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 18: Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, lực hấp dẫn của Trái
Đất tác dụng lên vệ tinh
A. là lực cản trở chuyển động của vệ tinh.
B. làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của vệ tinh.
C. làm thay đổi tốc độ của vệ tinh.
D. là lực hướng tâm.
Câu 19: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi treo một vật vào lị xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m thì lị xo dãn ra 2 cm. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là
A. 2 N.
B. 3 N.
C. 4 N.
D. 5 N.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trọng tâm của vật rắn?

A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm của vật.
B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật.
C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
Trang 5/3 – Mã đề L.104


D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật.
Câu 21: Chọn câu sai.Treo vật rắn ở đầu một sợi dây mềm tại điểm treo A. Khi vật rắn cân
bằng, dây treo luôn luôn trùng với
A. đường thẳng đứng, đi qua trọng tâm G của vật.
B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo A.
C. trục đối xứng của vật.
D. đường thẳng nối điểm treo A và trọng tâm G của vật.
Câu 22: Một lực F có độ lớn 7 N tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định, khoảng cách
từ giá của lực đến trục quay là 10 cm. Momen của lực F có độ lớn là
A. 7 N.m.
B. 70 N.m.
C. 0,07 N.m.
D. 0,7 N.m.
Câu 23: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 , hợp lực của chúng có độ lớn là 50 N. Biết F1
có độ lớn là 20 N, lực F2 có độ lớn là
A. 70 N.
B. 30 N.
C. 20 N.
D. 40 N.
Câu 24: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 3 + 5t, trong đó
x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Vận tốc của vật là
A. 5 m/s
B. - 5 m/s
C. - 3 m/s

D. 3 m/s
Câu 25 : Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 8t + 0,5t 2,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Gia tốc của chất điểm là
A. 0,5 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 26 : Một chất điểm chuyển động trịn đều với quỹ đạo có bán kính R. Cơng thức nào sau
đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tần số f ?
A. v = 2πfR.
B. v = 2πfR2.
C. v = 2πf 2R.
D. v = 2π2fR.
Câu 27: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 10 km/h so với mặt nước.
Vận tốc chảy của nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 12 km/h.
B. 8 km/h.
C.10 km/h.
D. 2 km/h.
Câu 28: Một vật có khối lượng 3 kg chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc 0,2 m/s2. Độ
lớn của lực F là
A. 0,3 N.
B. 0,5 N.
C. 0,6 N.
D. 0,4 N.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 0,2t2 + 3t + 20,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Xác định vận tốc ban đầu, gia tốc chuyển động của
chất điểm. Nêu tính chất chuyển động của chất điểm.
Câu 30: Trong giới hạn đàn hồi, một lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của một lực

kéo có độ lớn 3 N thì có chiều dài 10 cm. Tìm chiều dài ban đầu của lị xo.
Câu 31: Một đồng hồ có các kim quay đều, biết chiều dài kim giờ bằng 2/3 chiều dài kim
phút. Tìm tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim giờ và đầu mút kim phút.
Câu 32: Một thanh đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng P1 = 100 N, chiều dài 100 cm được
đặt trên hai giá đỡ tại A, B như hình vẽ. Treo một vật có trọng lượng P2 = 300 N vào thanh tại
C, với AC = 60 cm. Tìm áp lực tác dụng lên hai giá đỡ.
A

C

…HẾT…

B


SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
(Đề gồm 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÍ. KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………….Lớp:………SBD:…………

Mã đề: L.002

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là như nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật
là khác nhau.
C. Vận tốc của một vật khơng có tính tương đối.
D. Vận tốc của một vật không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 2: Chuyển động cơ là
A. sự di chuyển của vật.
B. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
C. sự dời chỗ của vật theo thời gian.
D. sự dời chỗ của vật .
Câu 3: Sai số tỉ đối của phép đo chiều dài của một sợi dây là
A.

l max  l min
.
2

B.

l max  l min
.
2

C.

l
(%).
l

D.


l
(%).
l

Câu 4: Một vật chuyển động trịn đều có tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R. Cơng thức tính
gia tốc hướng tâm của vật là
A. a ht 

v2
.
R

B. a ht 

R
.
v2

C. aht  v 2 .R.

D. aht  v 2  R.

Câu 5: Tổng hợp lực là
A. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
tác dụng của toàn bộ các lực ấy.
B. thay thế một lực bằng nhiều lực tác dụng đồng thời vào vật có tác dụng như lực ấy.
C. thay thế nhiều lực tác dụng vào nhiều vật bằng hai lực có tác dụng giống hệt như tác dụng
của toàn bộ các lực ấy.
D. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng khơng giống

tác dụng của toàn bộ các lực ấy.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất
A. các vật rơi tự do đều có cùng một gia tốc g.
B. các vật rơi tự do với gia tốc khác nhau.
C. vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
D. vật nhẹ rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nặng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi xuất hiện ở lị xo bị biến dạng đàn
hồi?
A. Lực đàn hồi ln có hướng cùng hướng biến dạng.
B. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo vào phía trong.
C. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng.
D. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo ra ngồi.
Câu 8: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác
dụng thì
A. vật lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. vật chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần đều một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
Trang 7/3 – Mã đề L.104


Câu 9: Một vật có khối lượng m, chuyển động trịn đều với tốc độ dài v, bán kính quỹ đạo
chuyển động là R. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng vào vật được xác định theo công thức:
A. Fht = mvR2.

B. Fht = mv2R2.

C. Fht = m


v2
.
R

D. Fht = mv2R.

Câu 10: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là
A. hai lực phải bằng nhau.
B. hai lực phải trực đối.
C. hai lực cùng hướng.
D. hai lực ngược hướng.
Câu 11: Ngẫu lực là
A. hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 12 : Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào
A. tốc độ của vật.
B. độ lớn của áp lực mà vật tác dụng lên mặt tiếp xúc.
C. diện tích của mặt tiếp xúc.
D. tốc độ của vật và diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 13: Momen lực có đơn vị là
A. kg.m/s2.
B. N.m.
C. kg.m/s.
D. N/m.
Câu 14: Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định nằm cân bằng thì
A. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải lớn hơn tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số.

C. tổng momen của các lực phải khác 0.
D. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
Câu 15: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2. Khoảng cách giữa chúng là r, G là
hằng số hấp dẫn. Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai chất điểm được xác định bằng hệ thức:
A. Fhd  G

m1 m2
.
r2

B. Fhd 

m1 m2
.
Gr 2

C. Fhd  G

r2
.
m1 m2

D. Fhd  G

m1  m2
.
r2

Câu 16: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có mặt chân đế là

A. giá của trọng lực phải đi qua trọng tâm của vật.
B. diện tích mặt chân đế phải nhỏ.
C. đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế.
D. giá của trọng lực không xuyên qua mặt chân đế.
Câu 17 : Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 8t + 0,5t 2,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Gia tốc của chất điểm là
A. 0,5 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 18: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 3 + 5t, trong đó
x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Vận tốc của vật là
A. 5 m/s
B. - 5 m/s
C. - 3 m/s
D. 3 m/s
Câu 19: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 10 km/h so với mặt nước.
Vận tốc chảy của nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 12 km/h.
B. 8 km/h.
C.10 km/h.
D. 2 km/h.
Câu 20: Một vật có khối lượng 3 kg chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc 0,2 m/s2. Độ
lớn của lực F là
A. 0,3 N.
B. 0,5 N.
C. 0,6 N.
D. 0,4 N.
Câu 21 : Một chất điểm chuyển động trịn đều với quỹ đạo có bán kính R. Cơng thức nào sau
đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tần số f ?

A. v = 2πfR.
B. v = 2πfR2.
C. v = 2πf 2R.
D. v = 2π2fR.
Câu 22: Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, lực hấp dẫn của Trái
Đất tác dụng lên vệ tinh


A. là lực cản trở chuyển động của vệ tinh.
B. làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của vệ tinh.
C. làm thay đổi tốc độ của vệ tinh.
D. là lực hướng tâm.
Câu 23: Chọn câu sai. Treo vật rắn ở đầu một sợi dây mềm tại điểm treo A. Khi vật rắn cân
bằng, dây treo luôn luôn trùng với
A. đường thẳng đứng, đi qua trọng tâm G của vật.
B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo A.
C. trục đối xứng của vật.
D. đường thẳng nối điểm treo A và trọng tâm G của vật.
Câu 24: Khi khối lượng của hai chất điểm và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đơi thì
lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 25: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 , hợp lực của chúng có độ lớn là 50 N. Biết F1
có độ lớn là 20 N, lực F2 có độ lớn là
A. 70 N.
B. 30 N.
C. 20 N.
D. 40 N.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trọng tâm của vật rắn?
A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm của vật.
B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật.
C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật.
Câu 27: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi treo một vật vào lị xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m thì lị xo dãn ra 2 cm. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là
A. 2 N.
B. 3 N.
C. 4 N.
D. 5 N.
Câu 28: Một lực F có độ lớn 7 N tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định, khoảng cách
từ giá của lực đến trục quay là 10 cm. Momen của lực F có độ lớn là
A. 7 N.m.
B. 70 N.m.
C. 0,07 N.m.
D. 0,7 N.m.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 0,2t2 + 3t + 20,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Xác định vận tốc ban đầu, gia tốc chuyển động của
chất điểm. Nêu tính chất chuyển động của chất điểm.
Câu 30: Trong giới hạn đàn hồi, một lị xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của một lực
kéo có độ lớn 3 N thì có chiều dài 10 cm. Tìm chiều dài ban đầu của lị xo.
Câu 31: Một đồng hồ có các kim quay đều, biết chiều dài kim giờ bằng 2/3 chiều dài kim
phút. Tìm tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim giờ và đầu mút kim phút.
Câu 32: Một thanh đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng P1 = 100 N, chiều dài 100 cm được
đặt trên hai giá đỡ tại A, B như hình vẽ. Treo một vật có trọng lượng P2 = 300 N vào thanh tại
C, với AC = 60 cm. Tìm áp lực tác dụng lên hai giá đỡ.
A


C

B

…HẾT…

Trang 9/3 – Mã đề L.104


SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
(Đề gồm 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÍ. KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………….Lớp:………SBD:…………

Mã đề: L.001

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chuyển động cơ là
A. sự di chuyển của vật.
B. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
C. sự dời chỗ của vật theo thời gian.
D. sự dời chỗ của vật .
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất

A. các vật rơi tự do đều có cùng một gia tốc g.
B. các vật rơi tự do với gia tốc khác nhau.
C. vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
D. vật nhẹ rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nặng.
Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R. Cơng thức tính
gia tốc hướng tâm của vật là
A. a ht 

v2
.
R

B. a ht 

R
.
v2

C. aht  v 2 .R.

D. aht  v 2  R.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là như nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật
là khác nhau.
C. Vận tốc của một vật khơng có tính tương đối.
D. Vận tốc của một vật không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 5: Sai số tỉ đối của phép đo chiều dài của một sợi dây là
A.


l max  l min
.
2

B.

l max  l min
.
2

C.

l
(%).
l

D.

l
(%).
l

Câu 6: Tổng hợp lực là
A. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như
tác dụng của tồn bộ các lực ấy.
B. thay thế một lực bằng nhiều lực tác dụng đồng thời vào vật có tác dụng như lực ấy.
C. thay thế nhiều lực tác dụng vào nhiều vật bằng hai lực có tác dụng giống hệt như tác dụng
của toàn bộ các lực ấy.
D. thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng khơng giống

tác dụng của tồn bộ các lực ấy.
Câu 7: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác
dụng thì
A. vật lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. vật chuyển động thẳng đều.
D. vật chuyển động chậm dần đều một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
Câu 8: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2. Khoảng cách giữa chúng là r, G là
hằng số hấp dẫn. Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai chất điểm được xác định bằng hệ thức:
A. Fhd

mm
 G 12 2 .
r

B. Fhd

mm
 1 22 .
Gr

C. Fhd

r2
G
.
m1 m2

D. Fhd  G


m1  m2
.
r2


Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi xuất hiện ở lị xo bị biến dạng đàn
hồi?
A. Lực đàn hồi ln có hướng cùng hướng biến dạng.
B. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo vào phía trong.
C. Lực đàn hồi có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng.
D. Lực đàn hồi ln có hướng dọc theo trục lị xo ra ngồi.
Câu 10 : Độ lớn của lực ma sát trượt phụ thuộc vào
A. tốc độ của vật.
B. độ lớn của áp lực mà vật tác dụng lên mặt tiếp xúc.
C. diện tích của mặt tiếp xúc.
D. tốc độ của vật và diện tích của mặt tiếp xúc.
Câu 11: Một vật có khối lượng m, chuyển động trịn đều với tốc độ dài v, bán kính quỹ đạo
chuyển động là R. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng vào vật được xác định theo công thức:
A. Fht = mvR2.

B. Fht = mv2R2.

C. Fht = m

v2
.
R

D. Fht = mv2R.


Câu 12: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là
A. hai lực phải bằng nhau.
B. hai lực phải trực đối.
C. hai lực cùng hướng.
D. hai lực ngược hướng.
Câu 13: Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định nằm cân bằng thì
A. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải lớn hơn tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số.
C. tổng momen của các lực phải khác 0.
D. tổng momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng
momen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.
Câu 14: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có mặt chân đế là
A. giá của trọng lực phải đi qua trọng tâm của vật.
B. diện tích mặt chân đế phải nhỏ.
C. đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế.
D. giá của trọng lực không xuyên qua mặt chân đế.
Câu 15: Ngẫu lực là
A. hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
D. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 16: Momen lực có đơn vị là
A. kg.m/s2.
B. N.m.
C. kg.m/s.
D. N/m.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 3 + 5t, trong đó
x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Vận tốc của vật là
A. 5 m/s

B. - 5 m/s
C. - 3 m/s
D. 3 m/s
Câu 18 : Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 5 + 8t + 0,5t 2,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Gia tốc của chất điểm là
A. 0,5 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 1 m/s2.
Câu 19 : Một chất điểm chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính R. Cơng thức nào sau
đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tần số f ?
A. v = 2πfR.
B. v = 2πfR2.
C. v = 2πf 2R.
D. v = 2π2fR.
Câu 20: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 10 km/h so với mặt nước.
Vận tốc chảy của nước so với bờ là 2 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 12 km/h.
B. 8 km/h.
C.10 km/h.
D. 2 km/h.
Câu 21: Một vật có khối lượng 3 kg chịu tác dụng của lực F thì thu được gia tốc 0,2 m/s2. Độ
lớn của lực F là
A. 0,3 N.
B. 0,5 N.
C. 0,6 N.
D. 0,4 N.
Trang 11/3 – Mã đề L.104



Câu 22: Khi khối lượng của hai chất điểm và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đơi thì
lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 23: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi treo một vật vào lị xo nhẹ có độ cứng
k = 100 N/m thì lị xo dãn ra 2 cm. Lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là
A. 2 N.
B. 3 N.
C. 4 N.
D. 5 N.
Câu 24: Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, lực hấp dẫn của Trái
Đất tác dụng lên vệ tinh
A. là lực cản trở chuyển động của vệ tinh.
B. làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của vệ tinh.
C. làm thay đổi tốc độ của vệ tinh.
D. là lực hướng tâm.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trọng tâm của vật rắn?
A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm của vật.
B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật.
C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật.
Câu 26: Một lực F có độ lớn 7 N tác dụng lên một vật rắn có trục quay cố định, khoảng cách
từ giá của lực đến trục quay là 10 cm. Momen của lực F có độ lớn là
A. 7 N.m.
B. 70 N.m.
C. 0,07 N.m.
D. 0,7 N.m.
Câu 27: Chọn câu sai.Treo vật rắn ở đầu một sợi dây mềm tại điểm treo A. Khi vật rắn cân

bằng, dây treo luôn luôn trùng với
A. đường thẳng đứng, đi qua trọng tâm G của vật.
B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo A.
C. trục đối xứng của vật.
D. đường thẳng nối điểm treo A và trọng tâm G của vật.
Câu 28: Hai lực song song cùng chiều F1 và F2 , hợp lực của chúng có độ lớn là 50 N. Biết F1
có độ lớn là 20 N, lực F2 có độ lớn là
A. 70 N.
B. 30 N.
C. 20 N.
D. 40 N.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, theo phương trình x = 0,2t2 + 3t + 20,
trong đó x đo bằng m, thời gian t đo bằng s. Xác định vận tốc ban đầu, gia tốc chuyển động của
chất điểm. Nêu tính chất chuyển động của chất điểm.
Câu 30: Trong giới hạn đàn hồi, một lị xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của một lực
kéo có độ lớn 3 N thì có chiều dài 10 cm. Tìm chiều dài ban đầu của lị xo.
Câu 31: Một đồng hồ có các kim quay đều, biết chiều dài kim giờ bằng 2/3 chiều dài kim
phút. Tìm tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim giờ và đầu mút kim phút.
Câu 32: Một thanh đồng chất, tiết diện đều có trọng lượng P1 = 100 N, chiều dài 100 cm được
đặt trên hai giá đỡ tại A, B như hình vẽ. Treo một vật có trọng lượng P2 = 300 N vào thanh tại
C, với AC = 60 cm. Tìm áp lực tác dụng lên hai giá đỡ.
A

C

…HẾT…

B



SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MƠN: VẬT LÍ. KHỐI: 10

I. PHẨN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu

MÃ ĐỀ
L001

L002

L003

L004

1.

C

B

A

C


2.

A

C

B

B

3.

A

C

C

B

4.

B

A

C

B


5.

C

A

D

C

6.

A

A

B

C

7.

C

C

C

A


8.

A

C

B

C

9.

C

C

B

A

10.

B

B

C

A


11.

C

B

A

C

12.

B

B

C

A

13.

D

B

A

B


14.

C

D

A

B

15.

B

A

B

C

16.

B

C

C

D


17.

A

D

C

C

18.

D

A

D

A

19.

A

B

A

C


20.

B

C

B

C

21.

C

A

C

B

22.

C

D

D

A


23.

A

C

B

B

24.

D

C

A

D

25.

B

B

D

D


26.

D

B

A

A

27.

C

A

B

D
Trang 13/3 – Mã đề L.104


28.

B

D

C


B

II. PHẦN ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
29

Đáp án
Vận tốc ban đầu của chất điểm : v0 = 3m/s
Gia tốc của chất điểm :
a = 0,4m/s2
Ta có : v0.a >0
Nên chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều
Ta có độ lớn lực đàn hồi: Fđh = Fk = 3N

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

Hay 3 = 100.(0,1 – l0)
Suy ra l0 = 0,07 m = 7 cm
2
.Rh
Rh .T p
v h  h .Rh
Th




v p  p .R p 2
R p .Th

0,25
0,25

30

31

Tp

0,5

0,25

.R p

Thay số vào ta có

vh 2 1
1
 . 
v p 3 12 18

A

0,25
I C


G

B

P1
FA

P2

FB

P

32
P = P1 + P2 = 100 + 300 = 400N
P1 IC 100 1



P2 IG 300 3

Mà IC + IG = GC = AC – AG = 10cm
Suy ra IC = 2,5cm , IG = 7,5cm

0,25

FA IB AB  AG  IG 42,5 17





FB IA
AG  IG
57,5 23

Mặt khác F1 + F2 = 400N
Vậy FA = 170N; FB = 230N

0,25

Lưu ý:
- Học sinh có thể làm bài theo phương pháp giải khác có kết quả đúng thì vẫn được
đánh giá điểm đã cho tương đương cho phần nội dung trả lời đó.
- Thiếu hoặc sai đơn vị mỗi bài trừ 0,25đ.
HẾT


Trang 15/3 – Mã đề L.104



×