Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.72 KB, 15 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi: 132

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: HỐ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Khơng tính thời gian giao đề)

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

– Số báo danh:........................

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5;P= 31;
Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Mg =24.
Phần I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Hóa trị và số oxi hóa của nitơ trong axit HNO3 là
A.V và + 5.
B.IV và + 4.
C.IV và + 3.
D.IV và + 5.
Câu 2. Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng:
A.NaOH.
B.Ba(OH)2.
C.BaCl2.
D.AgNO3.
Câu 3. Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → NaCl + H3PO4. Có bao nhiêu muối X thỏa mãn sơ đồ trên?
A.2.
B.3.
C.1.
D.4.


Câu 4. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A.khơng đổi màu.
B.mất màu.
C.chuyển thành màu đỏ.
D.chuyển thành màu xanh.
Câu 5. Trong phản ứng:

0
0
+ 2 − 2 , số oxi hóa của nguyên tố nitơ tăng từ 0 lên +2,
t 0 30000 C
N 2 + O 2 ⎯
⎯⎯→ 2 N O
N2 thể hiện tính chất hóa học nào?
A.Tính khử.
B.Tính oxi hóa.
C.Vừa tính khử và tính oxi hóa.
D.Tính chất của một axit mạnh.
Câu 6. Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml
dung dịch H3PO4 0,5M
A.45 ml.
B.35 ml.
C.25 ml.
D. 75ml
Câu 7. Công thức của cacbon đioxit là
2−
A. CO3
B.CO2.
C.CO.
D.CH4.

Câu 8. CO không thể khử oxit nào sau đây (coi mọi điều kiện phản ứng đều có đủ)?
A.Fe2O3.
B.CuO.
C.Na2O.
D.FeO.
Câu 9. Silic tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?
A.HCl.
B.NaCl.
C.HF.
D.NaOH.
Câu 10. Số thứ tự của nguyên tố photpho trong bảng tuần hoàn là
A.14.
B.31.
C.16.
D.15.
Câu 11. Axit photphoric (H3PO4) là axit mấy nấc?
A.3.
B.4.
C.1.
D.2.
Câu 12. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C6H12O6 (đường glucozơ). Phần trăm khối
lượng của nguyên tố C trong X là
A.6,6%.
B.40%.
C.46,6%.
D.53,3%.
Câu 13. Một loại nước thải cơng nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có mơi trường
A.trung tính.
B.lưỡng tính.
C.bazơ.

D.axit.
Câu 14. Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A.SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.
B.SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
C.SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
D.SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 15. Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH. Phương trình ion rút
gọn của phương trình phân tử trên là
A.2Na+ + CO32− → Na2CO3.
B.Ba2+ + CO32− → BaCO3.
C.Na+ + OH- → NaOH.
D.Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.


Câu 16. Thành phần chính của quặng photphorit và quặng apatit (nguyên liệu được sử dụng trong
công nghiệp để sản xuất axit H3PO4) là muối canxi photphat. Công thức của muối này là
A.Ca3(PO4)2
B.Ca(H2PO4)2
C.CaHPO4
D.Ca(HPO4)2
Câu 17. Cacbon có số oxi hóa -4 trong hợp chất nào sau đây?
A.CaC2.
B.CH4.
C.CO.
D.CO2.
Câu 18. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A.N.
B.N,P,K.
C.P.
D.K.

Câu 19. Chất điện li yếu là
A.Ba(OH)2.
B.KNO3.
C.CH3COOH.
D.NaCl.
Câu 20. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu V lít khí NO (đktc, là
+5
sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của V là
A.1,792.
B.3,36.
C.2,24.
D.2,688.
Câu 21. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :

Hãy cho biết vai trò của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A.Xác định sự có mặt của C.
B.Xác định sự có mặt của C và H.
C.Xác định sự có mặt của H.
D.Xác định sự có mặt của O.
Câu 22. Cho a gam đá vôi CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít CO2 (đktc).
Giá trị của a là
A.3,5.
B.7.
C.14.
D.4.
Câu 23. Khí amoniac có cơng thức là
A.NH4NO3.
B.HNO3.
C.NH3.
D.NH4Cl.

Câu 24. Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:2. Muối thu được là
A.NaH2PO4
B.Na2HPO4 và Na3PO4 C.Na3PO4
D. Na2HPO4
Câu 25. Vật liệu nào dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì?
A.Than đá.
B.Than vơ định hình. C.Than chì.
D.Chì.
Câu 26. Cho Si tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường, thu được sản phẩm nào sau đây?
A.SiF2.
B.SiF.
C.SiF4.
D.SiF6.
Câu 27. Supephotphat kép có cơng thức là:
A.Ca(H2PO4)2.
B.Ca(H2PO4)2 và CaSO4.C.Ca3(PO4)2.
D.CaHPO4.
Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A.C6H6.
B.C2H5OH.
C.CH3Cl.
D.CH3COOH.
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
t0
t0
a/ P + Ca ⎯⎯→
b/ Si + O2 ⎯⎯→
t0
c/ H3PO4 (dư) + NaOH →

d/ SiO2 + KOH (nóng chảy) ⎯⎯→
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit H3PO4
39,2% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối.
a/ Tính m.
b/ Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 31 (0,5 điểm):


Cho từ từ khí CO qua ống sứ đựng 5,52 gam CuO, t0. Khí ra khỏi ống được hấp thụ từ từ vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,865 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 88ml
+5

dung dịch HNO3 1M thu được V1 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N ).
a/ Tính V1.
b/ Thêm tiếp vào cốc 220ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu thêm V2 lít NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N ). Cho tiếp x gam Al vào cốc, pứ xong thu được khí A (N2 là sản phẩm khử duy nhất
+5

của N ), dung dịch B và hỗn hợp các kim loại C. Tính V2 và x. Biết các pứ xảy ra hoàn toàn và các
khí đo ở đktc.
Câu 32 (0,5 điểm):
Hỗn hợp X gồm Ca, Zn, ZnCO3, ZnO, CaO. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 54,48 gam chất tan; 6,496 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so
với CH4 là 43/29. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn
hợp Z gồm N2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là a và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 78,07
gam chất rắn khan. Tính a.
_______ Hết _______
Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.



SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi: 209

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: HỐ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Khơng tính thời gian giao đề)

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

– Số báo danh:........................

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5;P= 31;
Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Mg =24.
Phần I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:2. Muối thu được là
A. Na2HPO4
B.Na3PO4
C.NaH2PO4
D.Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 2. Cho Si tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường, thu được sản phẩm nào sau đây?
A.SiF6.
B.SiF.
C.SiF4.
D.SiF2.
Câu 3. CO không thể khử oxit nào sau đây (coi mọi điều kiện phản ứng đều có đủ)?
A.CuO.

B.Fe2O3.
C.Na2O.
D.FeO.
Câu 4. Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH. Phương trình ion rút
gọn của phương trình phân tử trên là
A.2Na+ + CO32− → Na2CO3.
B.Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.
C.Ba2+ + CO32− → BaCO3.
D.Na+ + OH- → NaOH.
Câu 5. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A.chuyển thành màu xanh.
B.chuyển thành màu đỏ.
C.mất màu.
D.không đổi màu.
Câu 6. Số thứ tự của nguyên tố photpho trong bảng tuần hoàn là
A.31.
B.16.
C.15.
D.14.
Câu 7. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A.N.
B.P.
C.K.
D.N,P,K.
Câu 8. Silic tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?
A.NaCl.
B.NaOH.
C.HF.
D.HCl.
Câu 9. Một loại nước thải cơng nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có mơi trường

A.lưỡng tính.
B.bazơ.
C.axit.
D.trung tính.
Câu 10. Chất điện li yếu là
A.NaCl.
B.CH3COOH.
C.Ba(OH)2.
D.KNO3.
Câu 11. Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → NaCl + H3PO4. Có bao nhiêu muối X thỏa mãn sơ đồ trên?
A.1.
B.4.
C.3.
D.2.
Câu 12. Công thức của cacbon đioxit là
2−
A.CO2.
B. CO3
C.CH4.
D.CO.
Câu 13. Vật liệu nào dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì?
A.Than vơ định hình.
B.Chì.
C.Than đá.
D.Than chì.
Câu 14. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A.CH3Cl.
B.CH3COOH.
C.C2H5OH.
D.C6H6.

Câu 15. Hóa trị và số oxi hóa của nitơ trong axit HNO3 là
A.IV và + 4.
B.V và + 5.
C.IV và + 3.
D.IV và + 5.
Câu 16. Supephotphat kép có cơng thức là:
A.Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B.Ca(H2PO4)2.
C.CaHPO4.
D.Ca3(PO4)2.
Câu 17. Thành phần chính của quặng photphorit và quặng apatit (nguyên liệu được sử dụng trong
công nghiệp để sản xuất axit H3PO4) là muối canxi photphat. Công thức của muối này là
A.CaHPO4
B.Ca(HPO4)2
C.Ca3(PO4)2
D.Ca(H2PO4)2


Câu 18. Trong phản ứng:

0
0
+ 2 − 2 , số oxi hóa của nguyên tố nitơ tăng từ 0 lên
t 0 30000 C
N 2 + O 2 ⎯
⎯⎯→ 2 N O
+2, N2 thể hiện tính chất hóa học nào?
A.Tính khử.
B.Tính oxi hóa.
C.Tính chất của một axit mạnh.
D.Vừa tính khử và tính oxi hóa.

Câu 19. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H12O6 (đường glucozơ). Phần trăm khối
lượng của nguyên tố C trong X là
A.40%.
B.53,3%.
C.6,6%.
D.46,6%.
Câu 20. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6:

Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A.Xác định sự có mặt của C và H.
B.Xác định sự có mặt của C.
C.Xác định sự có mặt của O.
D.Xác định sự có mặt của H.
Câu 21. Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng:
A.NaOH.
B.Ba(OH)2.
C.BaCl2.
D.AgNO3.
Câu 22. Cho a gam đá vôi CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít CO2 (đktc).
Giá trị của a là
A.4.
B.7.
C.3,5.
D.14.
Câu 23. Cacbon có số oxi hóa -4 trong hợp chất nào sau đây?
A.CaC2.
B.CH4.
C.CO.
D.CO2.
Câu 24. Axit photphoric (H3PO4) là axit mấy nấc?

A.2.
B.1.
C.4.
D.3.
Cho
7,68
gam
Cu
tác
dụng
hết
với
dung
dịch
HNO
lỗng,

thu
V
lít
khí NO (đktc, là
Câu 25.
3
+5
sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của V là
A.1,792.
B.2,688.
C.3,36.
D.2,24.
Câu 26. Khí amoniac có cơng thức là

A.NH4NO3.
B.HNO3.
C.NH4Cl.
D.NH3.
Câu 27. Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50
ml dung dịch H3PO4 0,5M
A.75 ml.
B.35 ml.
C.45 ml.
D. 25ml
Câu 28. Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A.SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.
B.SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
C.SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
D.SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
t0
t0
a/ P + Ca ⎯⎯→
b/ Si + O2 ⎯⎯→
t0
c/ H3PO4 (dư) + NaOH →
d/ SiO2 + KOH (nóng chảy) ⎯⎯→
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit H3PO4
39,2% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối.
a/ Tính m.
b/ Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng.



Câu 31 (0,5 điểm):
Cho từ từ khí CO qua ống sứ đựng 5,52 gam CuO, t0. Khí ra khỏi ống được hấp thụ từ từ vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,865 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 88ml
+5

dung dịch HNO3 1M thu được V1 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N ).
a/ Tính V1.
b/ Thêm tiếp vào cốc 220ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu thêm V2 lít NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N ). Cho tiếp x gam Al vào cốc, pứ xong thu được khí A (N2 là sản phẩm khử duy nhất
+5

của N ), dung dịch B và hỗn hợp các kim loại C. Tính V2 và x. Biết các pứ xảy ra hồn tồn và các
khí đo ở đktc.
Câu 32 (0,5 điểm):
Hỗn hợp X gồm Ca, Zn, ZnCO3, ZnO, CaO. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 54,48 gam chất tan; 6,496 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so
với CH4 là 43/29. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn
hợp Z gồm N2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là a và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 78,07
gam chất rắn khan. Tính a.
_______ Hết _______
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hồn, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi: 357


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: HỐ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Khơng tính thời gian giao đề)

- Họ và tên thí sinh: ....................................................

– Số báo danh:........................

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5;P= 31;
Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Mg =24.
Phần I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Số thứ tự của nguyên tố photpho trong bảng tuần hoàn là
A.16.
B.31.
C.15.
D.14.
Câu 2. Axit photphoric (H3PO4) là axit mấy nấc?
A.3.
B.2.
C.1.
D.4.
Câu 3. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A.C2H5OH.
B.C6H6.
C.CH3COOH.
D.CH3Cl.
Câu 4. Cacbon có số oxi hóa -4 trong hợp chất nào sau đây?
A.CH4.
B.CO.

C.CO2.
D.CaC2.
Câu 5. Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH. Phương trình ion rút
gọn của phương trình phân tử trên là
A.Na+ + OH- → NaOH.
B.Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.
2

C.2Na+ + CO3 → Na2CO3.
D.Ba2+ + CO32− → BaCO3.
Câu 6. Supephotphat kép có cơng thức là:
A.CaHPO4.
B.Ca3(PO4)2.
C.Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D.Ca(H2PO4)2.
Câu 7. Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng:
A.BaCl2.
B.Ba(OH)2.
C.NaOH.
D.AgNO3.
Câu 8. Chất điện li yếu là
A.CH3COOH.
B.KNO3.
C.NaCl.
D.Ba(OH)2.
Câu 9. Silic tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?
A.NaOH.
B.NaCl.
C.HF.
D.HCl.
Câu 10. Khí amoniac có công thức là

A.NH4Cl.
B.NH4NO3.
C.NH3.
D.HNO3.
Câu 11. Một loại nước thải công nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có mơi trường
A.bazơ.
B.axit.
C.trung tính.
D.lưỡng tính.
Câu 12. Trong phản ứng:

0
0
+ 2 − 2 , số oxi hóa của nguyên tố nitơ tăng từ 0 lên
t 0 30000 C
N 2 + O 2 ⎯
⎯⎯→ 2 N O
+2, N2 thể hiện tính chất hóa học nào?
A.Vừa tính khử và tính oxi hóa.
B.Tính chất của một axit mạnh.
C.Tính khử.
D.Tính oxi hóa.
Câu 13. Cho Si tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường, thu được sản phẩm nào sau đây?
A.SiF2.
B.SiF.
C.SiF4.
D.SiF6.
Câu 14. Vật liệu nào dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì?
A.Chì.
B.Than đá.

C.Than chì.
D.Than vơ định hình.
Câu 15. Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → NaCl + H3PO4. Có bao nhiêu muối X thỏa mãn sơ đồ trên?
A.1.
B.3.
C.2.
D.4.
Câu 16. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A.K.
B.P.
C.N,P,K.
D.N.
Câu 17. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6:


Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A.Xác định sự có mặt của O.
B.Xác định sự có mặt của H.
C.Xác định sự có mặt của C và H.
D.Xác định sự có mặt của C.
Câu 18. CO không thể khử oxit nào sau đây (coi mọi điều kiện phản ứng đều có đủ)?
A.CuO.
B.Na2O.
C.FeO.
D.Fe2O3.
Cho
7,68
gam
Cu
tác

dụng
hết
với
dung
dịch
HNO
lỗng,

thu
V
lít
khí
NO (đktc, là
Câu 19.
3
+5
sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của V là
A.2,688.
B.3,36.
C.1,792.
D.2,24.
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H12O6 (đường glucozơ). Phần trăm khối
lượng của nguyên tố C trong X là
A.40%.
B.46,6%.
C.6,6%.
D.53,3%.
Câu 21. Thành phần chính của quặng photphorit và quặng apatit (nguyên liệu được sử dụng trong
công nghiệp để sản xuất axit H3PO4) là muối canxi photphat. Công thức của muối này là
A.CaHPO4

B.Ca(H2PO4)2
C.Ca(HPO4)2
D.Ca3(PO4)2
Câu 22. Hóa trị và số oxi hóa của nitơ trong axit HNO3 là
A.IV và + 5.
B.V và + 5.
C.IV và + 4.
D.IV và + 3.
Câu 23. Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:2. Muối thu được là
A.NaH2PO4
B. Na2HPO4
C.Na2HPO4 và Na3PO4 D.Na3PO4
Câu 24 Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50
ml dung dịch H3PO4 0,5M
A.25 ml.
B.75 ml.
C.35 ml.
D.45 ml.
Câu 25. Công thức của cacbon đioxit là
2−
A. CO3
B.CH4.
C.CO.
D.CO2.
Câu 26. Cho a gam đá vôi CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít CO2 (đktc).
Giá trị của a là
A.4.
B.7.
C.3,5.
D.14.

Câu 27. Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A.SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
B.SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
C.SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.
D.SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 28. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A.chuyển thành màu xanh.
B.mất màu.
C.chuyển thành màu đỏ.
D.không đổi màu.
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
t0
t0
a/ P + Ca ⎯⎯→
b/ Si + O2 ⎯⎯→
t0
c/ H3PO4 (dư) + NaOH →
d/ SiO2 + KOH (nóng chảy) ⎯⎯→
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit H3PO4
39,2% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối.
a/ Tính m.


b/ Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 31 (0,5 điểm):
Cho từ từ khí CO qua ống sứ đựng 5,52 gam CuO, t0. Khí ra khỏi ống được hấp thụ từ từ vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,865 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 88ml
+5


dung dịch HNO3 1M thu được V1 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N ).
a/ Tính V1.
b/ Thêm tiếp vào cốc 220ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu thêm V2 lít NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N ). Cho tiếp x gam Al vào cốc, pứ xong thu được khí A (N2 là sản phẩm khử duy nhất
+5

của N ), dung dịch B và hỗn hợp các kim loại C. Tính V2 và x. Biết các pứ xảy ra hồn tồn và các
khí đo ở đktc.
Câu 32 (0,5 điểm):
Hỗn hợp X gồm Ca, Zn, ZnCO3, ZnO, CaO. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 54,48 gam chất tan; 6,496 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so
với CH4 là 43/29. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn
hợp Z gồm N2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là a và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 78,07
gam chất rắn khan. Tính a.
_______ Hết _______
Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi: 485

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: HỐ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Khơng tính thời gian giao đề)

- Họ và tên thí sinh: ....................................................


– Số báo danh:........................

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5;P= 31;
Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Mg =24.
Phần I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho sơ đồ sau: HCl + muối X → NaCl + H3PO4. Có bao nhiêu muối X thỏa mãn sơ đồ trên?
A.3.
B.2.
C.4.
D.1.
Câu 2. Thành phần chính của quặng photphorit và quặng apatit (nguyên liệu được sử dụng trong
công nghiệp để sản xuất axit H3PO4) là muối canxi photphat. Công thức của muối này là
A.Ca(HPO4)2
B.CaHPO4
C.Ca(H2PO4)2
D.Ca3(PO4)2
Câu 3. Khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH tỉ lệ số mol 1:2. Muối thu được là
A.NaH2PO4
B.Na2HPO4 và Na3PO4 C.Na2HPO4
D.Na3PO4
Câu 4. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C6H12O6 (đường glucozơ). Phần trăm khối
lượng của nguyên tố C trong X là
A.53,3%.
B.6,6%.
C.40%.
D.46,6%.
Câu 5. Axit photphoric (H3PO4) là axit mấy nấc?
A.3.
B.2.

C.4.
D.1.
Câu 6. Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu V lít khí NO (đktc, là sản
+5
phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của V là
A.1,792.
B.2,688.
C.3,36.
D.2,24.
Câu 7. Cho a gam đá vôi CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít CO2 (đktc).
Giá trị của a là
A.3,5.
B.7.
C.4.
D.14.
Câu 8. Số thứ tự của nguyên tố photpho trong bảng tuần hoàn là
A.14.
B.31.
C.15.
D.16.
Câu 9. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6:

Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?
A.Xác định sự có mặt của C.
B.Xác định sự có mặt của C và H.
C.Xác định sự có mặt của O.
D.Xác định sự có mặt của H.
Câu 10. Vật liệu nào dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì?
A.Than vơ định hình.
B.Than chì.

C.Than đá.
D.Chì.
Câu 11. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A.CH3Cl.
B.C6H6.
C.CH3COOH.
D.C2H5OH.
Câu 12. Để thu được muối trung hòa, cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50
ml dung dịch H3PO4 0,5M
A.45 ml.
B.25 ml.
C.75 ml.
D.35 ml.


Câu 13. Một loại nước thải cơng nghiệp có pH = 3,5. Nước thải đó có mơi trường
A.lưỡng tính.
B.bazơ.
C.trung tính.
D.axit.
Câu 14. Cho Si tác dụng trực tiếp với flo ở điều kiện thường, thu được sản phẩm nào sau đây?
A.SiF6.
B.SiF.
C.SiF4.
D.SiF2.
Câu 15. Khí amoniac có cơng thức là
A.NH4Cl.
B.NH4NO3.
C.NH3.
D.HNO3.

Câu 16. Để phân biệt hai loại phân bón là NH4NO3 và NH4Cl người ta sử dụng:
A.NaOH.
B.AgNO3.
C.BaCl2.
D.Ba(OH)2.
Câu 17. CO không thể khử oxit nào sau đây (coi mọi điều kiện phản ứng đều có đủ)?
A.FeO.
B.CuO.
C.Fe2O3.
D.Na2O.
Câu 18. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A.P.
B.K.
C.N,P,K.
D.N.
Câu 19. Supephotphat kép có công thức là:
A.Ca(H2PO4)2.
B.Ca3(PO4)2.
C.Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D.CaHPO4.
Câu 20. Phản ứng được sử dụng trong việc khắc chữ lên thủy tinh là
A.SiO2 + Mg → 2MgO + Si.
B.SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2.
C.SiO2 + Na2CO3→ Na2SiO3 + CO2.
D.SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 21. Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH. Phương trình ion rút
gọn của phương trình phân tử trên là
A.Na+ + OH- → NaOH.
B.Ba2+ + 2OH- → Ba(OH)2.
C.2Na+ + CO32− → Na2CO3.
D.Ba2+ + CO32− → BaCO3.

Câu 22. Silic tan được trong dung dịch của chất nào sau đây?
A.NaOH.
B.NaCl.
C.HCl.
D.HF.
Câu 23. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A.khơng đổi màu.
B.chuyển thành màu xanh.
C.mất màu.
D.chuyển thành màu đỏ.
Câu 24. Cacbon có số oxi hóa -4 trong hợp chất nào sau đây?
A.CO.
B.CH4.
C.CO2.
D.CaC2.
Câu 25. Hóa trị và số oxi hóa của nitơ trong axit HNO3 là
A.IV và + 4.
B.IV và + 5.
C.V và + 5.
D.IV và + 3.
Câu 26. Trong phản ứng:

0
0
+ 2 − 2 , số oxi hóa của nguyên tố nitơ tăng từ 0 lên
t 0 30000 C
N 2 + O 2 ⎯
⎯⎯→ 2 N O
+2, N2 thể hiện tính chất hóa học nào?
A.Tính khử.

B.Tính oxi hóa.
C.Vừa tính khử và tính oxi hóa.
D.Tính chất của một axit mạnh.
Câu 27. Công thức của cacbon đioxit là
2−
A.CO.
B.CH4.
C.CO2.
D. CO3
Câu 28. Chất điện li yếu là
A.CH3COOH.
B.Ba(OH)2.
C.NaCl.
D.KNO3.
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
t0
t0
a/ P + Ca ⎯⎯→
b/ Si + O2 ⎯⎯→
t0
c/ H3PO4 (dư) + NaOH →
d/ SiO2 + KOH (nóng chảy) ⎯⎯→
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit H3PO4
39,2% đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối.
a/ Tính m.
b/ Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng.

Câu 31 (0,5 điểm):



Cho từ từ khí CO qua ống sứ đựng 5,52 gam CuO, t0. Khí ra khỏi ống được hấp thụ từ từ vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 8,865 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 88ml
+5

dung dịch HNO3 1M thu được V1 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N ).
a/ Tính V1.
b/ Thêm tiếp vào cốc 220ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng thu thêm V2 lít NO (sản phẩm khử
+5

duy nhất của N ). Cho tiếp x gam Al vào cốc, pứ xong thu được khí A (N2 là sản phẩm khử duy nhất
+5

của N ), dung dịch B và hỗn hợp các kim loại C. Tính V2 và x. Biết các pứ xảy ra hoàn toàn và các
khí đo ở đktc.
Câu 32 (0,5 điểm):
Hỗn hợp X gồm Ca, Zn, ZnCO3, ZnO, CaO. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 54,48 gam chất tan; 6,496 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so
với CH4 là 43/29. Cho 35,19 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn
hợp Z gồm N2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là a và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 78,07
gam chất rắn khan. Tính a.
_______ Hết _______
Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN ĐỀ KTHK 1 – HÓA 11
NĂM HỌC 2021-2022
Phần I – TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Đáp án mã đề: 132
01. D; 02. D; 03. B; 04. D; 05. A; 06. D; 07. B; 08. C; 09. D; 10. D; 11. A; 12. B; 13. D; 14. D;

15. B; 16. A; 17. B; 18. A; 19. C; 20. A; 21. C; 22. B; 23. C; 24. D; 25. C; 26. C; 27. A; 28. A;
Đáp án mã đề: 209
01. A; 02. C; 03. C; 04. C; 05. A; 06. C; 07. A; 08. B; 09. C; 10. B; 11. C; 12. A; 13. D; 14. D;
15. D; 16. B; 17. C; 18. A; 19. A; 20. D; 21. D; 22. B; 23. B; 24. D; 25. A; 26. D; 27. A; 28. B;
Đáp án mã đề: 357
01. C; 02. A; 03. B; 04. A; 05. D; 06. D; 07. D; 08. A; 09. A; 10. C; 11. B; 12. C; 13. C; 14. C;
15. B; 16. D; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A; 21. D; 22. A; 23. B; 24. B; 25. D; 26. B; 27. D; 28. A;
Đáp án mã đề: 485
01. A; 02. D; 03. C; 04. C; 05. A; 06. A; 07. B; 08. C; 09. D; 10. B; 11. B; 12. C; 13. D; 14. C;
15. C; 16. B; 17. D; 18. D; 19. A; 20. D; 21. D; 22. A; 23. B; 24. B; 25. B; 26. A; 27. C; 28. A;
PHẦN II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit H3PO4
39,2% đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối.
a/ Tính m.
b/ Tính nồng độ phần trăm muối trong dung dịch sau phản ứng.
Câu
29
(1
điểm)

Ý

Đáp án
Viết đúng pt phản ứng và cân bằng đầy đủ được 0,25đ/1pt:
t
a/ 2P + 3Ca ⎯⎯→
Ca3P2
0

t

b/ Si + O2 ⎯⎯→
SiO2
c/ H3PO4 (dư) + NaOH → NaH2PO4+ H2O

0,25

t
d/ SiO2 + 2KOH (nóng chảy) ⎯⎯→
K2SiO3 + H2O
1. Số mol NaOH là nNaOH = 0,11 mol
Số mol H3PO4 là nH3PO4 = 0,04 mol
➔ T = 0,11/0,04 = 2,75 mol
⇒ tạo ra 2 muối Na2HPO4 và Na3PO4
PT phản ứng:
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O
Mol
2x
x
x
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Mol
3y
y
y
Ta có : x + y = 0,04 (1) và 2x + 3y = 0,11 (2)
⇒ x = 0,01 và y = 0,03 mol
→mNa2HPO4 = 1,42 gam; mNa3PO4 = 4,92 gam
Tính được mmuối = 6,34 gam
Nếu HS khơng viết pthh (hoặc pt ion rút gọn) mà tính toán
theo cách khác, đúng, vẫn cho điểm tối đa.

Nếu HS khơng tính tổng mmuối mà chỉ tỉnh riêng m từng muối
vẫn cho điểm tối đa.

0,25

0

0

30
(1
điểm)

Điểm
0,25

a/
(0,75
điểm)

0,25

0,25
0,25
0,25


b/
(0,25
điểm)


31

a/
(0,25
điểm)

b/
(0,25
điểm)

mdd sau phản ứng = 44 + 10 = 54 gam
Nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch sau phản ứng
là:
C%( Na2HPO4) = 2,63%;
C%( Na3PO4) = 9,11%
Pư:
CO + CuO ⎯⎯→ Cu +
CO2 (t0) (1)
0,045 <-- 0,045 <-- 0,045
mol

CO2 + Ba(OH)2 dư
BaCO3 + H2O (2)
0,045
<-- 0,045
mol
Tính được : nCuO ban đầu = 0,069 mol; nCO2 = 0,045 mol
Sau phản ứng có 0,045 mol Cu tạo thành và 0,024 mol CuO dư
Cho chất rắn Cu, CuO vào HNO3; nHNO3 = 0,088 mol

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (3)
0,024 → 0,048
0,024
mol
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (4)
0,015 <-- 0,04
0,015
0,01
mol
→ V1 = VNO (4) = 0,224 lít và nCudư = 0,03 mol

0,25

0,125

t0

Cho H2SO4:
3Cudư + 8H+ + 2NO3− → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
(5)
bd 0,03
0,44
0,078
Pư 0,03 ---> 0,08 -- > 0,02
0,03
0,02
mol
Dư 0
0,36
0,058

→Tính được: V2 = VNO (5) = 0,448 lít.
Cho Al vào cốc: nH+dư = 0,36 mol; nNO3- dư = 0,058 mol;
Cu2+ = 0,03 mol. Vì sau pư thu được hỗn hợp các kim loại nên
Al còn dư, các ion trong cốc phản ứng hoàn toàn.
Viết đúng 3 pư:
10Al + 36H+ + 6NO3- → 10Al3+ + 3N2 + 18H2O (6)
29/300 <− 0,348 <− 0,058
−> 0,029
mol
2+
3+
2Al + 3Cu
→ 2Al
+ 3Cu
(7)
0,02 <-- 0,03
mol
2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2 (8)
0,004 <-- 0,012
<-0,008
mol
Tính đúng được mAl pư = (181/1500) x 27 = 3,258 (g)
x > 3,258 gam.

0,125

0,125

0,125



32
(0,5
điểm)

• 35,19 gam X + HCl:
Hỗn hợp khí Y: CO2 và H2
nY = 0,29 mol; M Y = 688/29
→tìm được nCO2 = 0,15 và nH2 = 0,14.
Quy đổi hỗn hợp X: Ca, Zn, O, ZnCO3
a b c 0,15 mol
Viết các quá trình nhường – nhận e.
Lập được các PT: 40a + 65b + 16c + 125.0,15 = 35,19 (1)
2a + 2b – 2c = 0,14.2 (2)
Chất tan thu được là CaCl2 và ZnCl2
a
(b+0,15) mol
mchất tan = 111a + 136 (b + 0,15) = 54,48 (3)
Giải hệ PT (1); (2); (3):
a = 0,16; b = 0,12; c = 0,14.
Lưu ý : Nếu HS lập được 1 trong 2 PT (1) hoặc (2) thì cho
được 0,125đ.
• 35,19 gam X + HNO3 → Giả sử dung dịch T gồm:
Ca(NO3)2 và Zn(NO3)2
a = 0,16
b + 0,15 = 0,27 mol
mT = mCa(NO3)2 + mZn(NO3)2 = 77,27 < 78,07
➔ T có NH4NO3
Tính được mNH4NO3 = 0,8 gam → nNH4NO3 = 0,01 mol
Viết được 2 QT:

+5

−3

+5

0

và 2 N + 10e → N 2
N + 8e → N
0,08 <--0,01
10x <-- x
BT e: 0,08 + 10x = 0,28 → x = 0,02
Vậy hỗn hợp khí Z gồm CO2 (0,15 mol) và N2 (0,02 mol).
• Tính được dZ/H2 = 21,058  21,06.
(Chú ý: Nếu HS làm theo cách khác, đúng, lập luận chặt chẽ thì cho điểm tối đa)



×