Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.71 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Ngày kiểm tra: 17/12/2021
Môn: Sinh học Lớp 11

Mã đề 431

Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm 03 trang)

ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Trai, ốc có hình thức hơ hấp nào?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hơ hấp bằng mang.
D. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 2: Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. phổi của bò sát.
B. phổi và da của ếch nhái.
C. phổi của chim.
D. da của giun đất.
Câu 3: Hô hấp ở thực vật là q trình:
A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho
các hoạt động sống của cơ thể.


B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho
các hoạt động sống của cơ thể.
C. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các
hoạt động sống của cơ thể.
Câu 4: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lục lạp; (2) Ribôxôm; (3) Lizôxôm; (4) Perôxixôm; (5) Ti thể
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2) và (4).
B. (1), (3) và (4).
C. (1), (2) và (5).
D. (1), (4) và (5).
Câu 5: Khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 là chu trình Canvin.
B. Pha tối của thực vật C4 diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
C. Thực vật C3 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C4.
D. Ở thực vật CAM, pha tối diễn ra ở 2 loại tế bào.
Câu 6: Nhóm động vật nào sau đây hơ hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Tơm, cua.
B. Lưỡng cư, bị sát.
C. Cơn trùng.
D. Động vật đơn bào.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng của nồng độ CO2 đến quang hợp?
A. Nếu tăng nồng độ CO2 cao hơn điểm bão hịa CO2 thì cường độ quang hợp không đổi.
B. Nếu tăng nồng độ CO2 cao hơn điểm bù CO2 thì cường độ quang hợp giảm dần đến điểm bão hòa CO2.
C. Nếu tăng nồng độ CO2 cao hơn điểm bão hịa CO2 thì cường độ quang hợp tăng dần đến điểm bù CO2.
D. Nếu tăng nồng độ CO2 cao hơn điểm bù CO2 thì cường độ quang hợp tăng dần đến điểm bão hòa CO2.
Câu 8: Khi tế bào khí khổng no nước thì:
A. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.

B. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.
Câu 9: Sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp là:
A. NADPH, O2.
B. ATP, O2.
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADPH, O2.
Câu 10: Đặc điểm răng của thú ăn thịt phù hợp với chức năng:
A. tiêu hóa thức ăn cứng, giàu dinh dưỡng.
B. cắt, xé nhỏ thức ăn để dễ tiêu hóa.

Mã đề: 431

Trang 1/3


C. nhai lại thức ăn khó tiêu hóa.
D. nhai và nghiền thức ăn.
Câu 11: Khi nói về phân bón với năng suất cây trồng và môi trường, ý nào sau đây sai?
A. Bón phân qua rễ gồm bón lót và bón thúc.
B. Cung cấp càng nhiều phân bón cho cây trồng thì năng suất cây trồng càng cao.
C. Bón phân q mức gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Có 2 phương pháp bón phân: bón phân qua rễ và bón phân qua lá.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi lượng nước do rễ hút vào bằng lượng nước thốt ra, cây sinh trưởng, phát triển bình thường.
B. Độ mở của khí khổng giảm dần từ sáng đến trưa và nhỏ nhất lúc chiều tối.
C. Các nguyên tố vi lượng chủ yếu đóng vai trị hoạt hóa các enzim.
D. Rễ cây chỉ hấp thụ được muối khoáng ở dạng hịa tan.
Câu 13: Bộ phận nào trong ống tiêu hóa ở người chỉ xảy ra tiêu hóa cơ học?

A. Ruột già.
B. Dạ dày.
C. Miệng.
D. Ruột non.
Câu 14: Nhóm động vật nào sau đây có túi tiêu hóa?
A. Động vật đơn bào.
B. Côn trùng, ruột khoang.
C. Ruột khoang, giun dẹp.
D. Giun đất, cơn trùng.
Câu 15: Tiêu hóa ở động vật là gì?
A. Là quá trình tạo ra chất dinh dưỡng và năng lượng, đồng thời hình thành phân thải ra ngồi.
B. Là q trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ
thể hấp thụ được.
C. Là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng cung cấp cho tế
bào và cơ thể hoạt động.
D. Là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ phức tạp và tạo ra năng lượng cho tế bào.
Câu 16: Trong các phát biểu sau:
(1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn.
(2) Hiệu quả tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa cao hơn trong túi tiêu hóa.
(3) Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được tiêu hóa ngoại bào.
(4) Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa bên trong tế bào.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 17: Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện:
A. cường độ ánh sáng cao, lượng O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
B. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.
C. cường độ ánh sáng cao, CO2 tích lũy nhiều.

D. cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
Câu 18: Ở thú, sự thơng khí ở phổi nhờ:
A. các cơ hơ hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng.
B. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
C. các cơ hơ hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang thân.
D. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực.
Câu 19: Điều khơng đúng với đặc điểm bề mặt trao đổi khí ở động vật là:
A. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
B. có sự lưu thơng khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề
mặt trao đổi khí.
C. bề mặt trao đổi khí rộng.
D. có nhiều mao mạch máu và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 20: Quang hợp quyết định khoảng:
A. 70 - 75% năng suất của cây trồng.
B. 80 - 85% năng suất của cây trồng.
C. 90 - 95% năng suất của cây trồng.
D. 60 - 65% năng suất của cây trồng
Câu 21: Hình thức tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa là:
A. tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
B. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, cịn lại tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào.

Mã đề: 431

Trang 2/3


D. tiêu hóa ngoại bào.
Câu 22: Năng suất kinh tế là:
A. tồn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế

đối với con người của từng loài cây.
B. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
C. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối
với con người của từng loài cây.
D. một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị
kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 23: Các sắc tố quang hợp hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng theo sơ đồ nào sau đây?
A. Diệp lục b→ Carôtenôit→ Diệp lục a→ Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
B. Diệp lục b→ Diệp lục a→ Carôtenôit → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
C. Carôtenôit→ Diệp lục b→ Diệp lục a→ Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. Carôtenôit→ Diệp lục a→ Diệp lục b→ Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 24: Điểm bù ánh sáng là giá trị cường độ ánh sáng mà tại đó:
A. cường độ quang hợp cao hơn cường độ hô hấp.
B. cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp.
C. cường độ quang hợp đạt cực đại.
D. cây bắt đầu quang hợp.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây thuộc về thú ăn thực vật?
(1) có ruột non ngắn.
(2) đều có dạ dày 4 ngăn.
(3) có vi sinh vật cộng sinh tiêu hóa xenlulơzơ trong manh tràng.
(4) răng nanh và răng cửa thường giống nhau, răng hàm lớn thích nghi với việc nhai thức ăn.
Phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3).
D. (3), (4).
Câu 26: Khi đưa tay vào bao lúa đang nảy mầm thấy nóng hơn bao lúa khơ vì:
A. hạt nảy mầm được ngâm trong nước “2 sôi 3 lạnh”.
B. hạt nảy mầm hô hấp mạnh nên tỏa nhiệt.

C. hạt đang quang hợp mạnh nên tỏa nhiệt.
D. hạt nảy mầm chứa nhiều nước nên giữ nhiệt tốt.
Câu 27: Dạng nitơ nào sau đây cây có thể hấp thụ được?
A. Nitơ vô cơ.
B. Nitơ phân tử và nitơ vô cơ.
C. Nitơ hữu cơ.
D. Nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ.
Câu 28: Ý nào sau đây khơng phải là vai trị của hô hấp ở thực vật?
A. Tạo các sản phẩm trung gian.
B. Giải phóng năng lượng ATP.
C. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy học sinh.
Câu 1. (1,0 điểm)
Phân biệt con đường phân giải kị khí và phân giải hiếu khí theo các tiêu chí sau: điều kiện xảy ra,
nơi xảy ra, các giai đoạn, sản phẩm.
Câu 2. (1,0 điểm)
Tại sao thú ăn thực vật thường ăn số lượng thức ăn rất lớn và ruột non của chúng rất dài?
Câu 3. (1,0 điểm)
Những nguyên nhân nào dẫn đến bề mặt trao đổi khí của chim, thú phát triển hơn của lưỡng cư và
bò sát?
---------------HẾT----------------

Mã đề: 431

Trang 3/3


SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN TẤT THÀNH

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Ngày kiểm tra: 17 /12/2021
Môn: SINH HỌC - Lớp 11

(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Mã đề: 431
Câu

1

Đáp án

C

Câu
Đáp án

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

C

B

D

A

C

D


A

D

B

B

B

A

C

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

B

C

D

D

B

C

D

D

C


B

D

B

A

D

Mã đề: 432
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

D

C

D

C

C

A

B


D

D

D

A

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

B

B

A

A

D

B

D


B

B

B

A

A

Mã đề: 433
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

Đáp án

D

C

D

D

A

B

C

C


A

B

C

D

D

D

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

C

A

C

C

A

A

A


B

C

C

D

A

D

Mã đề: 434
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

C

B

D

D

B

C

D


C

B

C

D

C

D

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

D

D

D

C

A

C

B


D

A

A

D

C

A

Trang 1/2


II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
hỏi
Nội dung

Câu 1
(1
điểm)

Điểm

Nội dung
Phân giải kị khí


Phân giải hiếu khí

Điều kiện
xảy ra

- Thiếu ơxi

- Có đủ ơxi

Nơi xảy ra

- Tế bào chất

- Tế bào chất, ti thể
- Đường phân, chu trình
Crep, chuỗi chuyền
electron.

Các giai
đoạn
Sản phẩm

- Đường phân và lên men.

Mỗi
cặp ý
đúng
được
0,25
điểm


Rượu êtilic và CO2 hoặc
- CO2, H2O, 36-38 ATP
axit lactic, 2 ATP

Thú ăn thực vật thường ăn số lượng thức ăn rất lớn và ruột non của
chúng rất dài vì: Thức ăn thực vật nghèo chất dinh dưỡng và khó tiêu
Câu 2
hóa nên:
(1
+ phải ăn số lượng lớn mới đáp ứng được nhu cầu của cơ thể.
điểm)
+ ruột non dài giúp thức ăn di chuyển trong ruột non lâu hơn → thức ăn
được tiêu hóa và hấp thụ triệt để hơn.
- Chim và thú là động vật hằng nhiệt nên cần năng lượng để giữ cho thân
nhiệt ổn định.
Câu 3
- Chim và thú hoạt động tích cực nên nhu cầu năng lượng cao hơn.
(1
- Vì nhu cầu năng lượng của chim và thú cao hơn lưỡng cư và bị sát nên
điểm)
nhu cầu trao đổi khí ở chim và thú cao hơn→ bề mặt trao đổi khí phát
triển hơn để đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí.

---------------- HẾT ------------

Trang 2/2

0,5
0,25

0,25
0,25
0,25
0,5



×