Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.43 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Ngày kiểm tra: ......./12/2021
Môn: Vật Lí. Lớp 11

Mã đề 132

Thời gian làm bài: 45 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)

(Đề gồm 3 trang)

ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ
chuyển động
A. ngược chiều đường sức điện.
B. dọc theo chiều của đường sức điện.
C. theo một quỹ đạo bất kỳ.
D. vng góc với đường sức điện.
Câu 2: Định luật Junlen-Xơ cho biết điện năng biến đổi thành
A. Nhiệt năng.
B. Hóa năng
C. Cơ năng
D. Năng lượng ánh sáng
Câu 3: Trong mạch điện chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau. Nếu cường độ dịng điện
giảm ba lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch


A. tăng ba lần.
B. giảm chín lần.
C. giảm ba lần.
D. tăng chín lần.
Câu 4: Nguyên tử đang có điện tích là – 1, 6.10 −19 C , khi nhận thêm 2 êlectron thì nó
A. trong hịa về điện
B. có điện tích khơng xác định được.
C. vẫn là một iôn âm
D. là iôn dương.
Câu 5: Cho một điện tích điểm âm –Q. Điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. phụ thuộc độ lớn của nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc vào điện mơi xung quanh.
D. hướng về phía nó.
Câu 6: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 50W) khi sáng bình thường thì
A. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C. cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
D. cơng suất tiêu thụ của bóng đèn Đ2 bằng công suất tiêu thụ của đèn Đ1.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường ?
A. C
B. N
C. V.m
D. V/m
Câu 8: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường
nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = q.E.d
B. U = E/d
C. U = q.E/q
D. U =E.d

Câu 9: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9V – 1Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện
động và điện trở trong là
A. 3V – 1 .
B. 3V – 3 .
C. 9V – 3 .
D. 9V – 1/ 3 .
Câu 10: Dịng điện khơng đổi là dịng điện có
A. chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian. B. cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian.
D. chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 11: Công A của lực điện trường khi một quả cầu tích điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm
N trong điện trường đều có cường độ điện trường E được tính là A=qEd. Trong đó d là
A. độ dài đường đi của điện tích.
B. độ dài đoạn thẳng MN.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiếu của độ dời của điện tích lên hướng của một đường sức điện.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 12: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống hai lần thì độ lớn
lực Cu-long
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 13: Tụ điện là hệ thống gồm:
A. hai vật bất kỳ đặt gần nhau và ngăn cách bằng một môi trường cách điện.
B. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách bởi một môi trường dẫn điện.
C. hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng lớp cách điện.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.

Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch
chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
.
A. A = q.
B.  = A.q
D. q = AU
C. A = q 2 .
Câu 15: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V và 3 thì mỗi pin có suất điện
động và điện trở trong là
A. 2,5V và 1 .
B. 1,5V và 1 .
C. 7,5V và 1 .
D. 7,5V và 1 .
Câu 16: Cho một dịng điện khơng đổi trong 10s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C .
Sau 25s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 50C
B. 25C
C. 5C
D. 10C
Câu 17: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một
điện trở 2,5Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là
A. 0.2A
B. 3A
D. 0.5A
C. 2 A
Câu 18: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8  thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dịng điện mạch chính là
A. I = 120 A
B. I = 2.5 A
C. I = 48 A

D. I = 12.25 A
Câu 19: Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi
cho chúng tiếp xúc vào nhau rồi đặt cách nhau một khoảng thì chúng sẽ
A. có thể hút hoặc đẩy nhau.
B. ln ln hút nhau.
C. Khơng có cơ sở kết luận.
D. ln ln đẩy nhau.
Câu 20: Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu
thụ của mạch là
A. 40 J.
B. 2,4 kJ.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
Câu 21: Cho một mạch điện có nguồn điện khơng đổi. Khi điện trở ngồi của mạch tăng 2 lần thì
cường độ dịng điện trong mạch chính
A. tăng 2 lần.
B. chưa đủ dữ kiện để xác định.
C. giảm 2 lần.
D. khơng đổi.
Câu 22: Một tụ điện có điện dung C , điện tích Q , hiệu điện thế U . Tăng hiệu điện thế hai bản tụ
lên gấp đơi thì điện tích của tụ
A. tăng gấp đơi
B. không đổi
C. tăng gấp bốn
D. giảm một nửa
Câu 23: Một tụ có điện dung 2F . Khi đặt một hiệu điện thế 8V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích
được một điện lượng là
A. 16C
B. 4C
C. 8C

D. 16.10−6 C
Câu 24: Khi một điện tích q = +2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện
sinh cơng 6 J, hiệu điện thế UMN là
A. −3 V
B. 12 V
C. −12 V
D. 3 V
Câu 25: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất
điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. E và nr.
B. nE và r/n.
C. nE nà nr.
D. E và r/n.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 26: Nếu khoảng cách từ điện tích điểm tới điểm đang xét tăng lên gấp 2 lần thì cường độ điện
trường tại điểm đó sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 27: Cơng của dịng điện có đơn vị là
A. J / s
B. W
C. kWh
D. kVA
Câu 28: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí ?
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy học sinh.
Câu 1. (1 điểm) Tính cường độ điện trường tại điểm M, trong khơng khí do điện tích điểm
q = 2.10−8 C cách M một khoảng 3 cm gây ra ? Biểu diễn vectơ cường độ điện trường tại M.
Câu 2. (0.5 điểm) Một electron bay với vận tốc v = 1, 2.107 m / s từ một điểm có hiệu điện thế
V1 = 600V theo hướng của một đường sức. Tính điện thế V2 tại điểm mà ở đó electron dừng lại ?

Biết electron có điện tích q = −1, 6.10−19 C và khối lượng m = 9,1.10−31 kg .
Câu 3. (1.5 điểm) Cho bộ nguồn gồm 2 nguồn giống nhau mắc như hình vẽ, mỗi nguồn có  = 18V ,
r = 2  , R1 = 32  , R2 = 12  .
a. Tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và cường độ dịng điện mạch chính.
b. Thay R2 bằng bóng đèn loại 6W-3V. Hỏi đèn có sáng bình thường khơng ? Tính điện năng
,r
tiêu thụ của đèn trong 1 giờ ?
R3

,r
R3

R1

R2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Ngày kiểm tra: 14/12/ 2021
Môn: VẬT LÝ Lớp 11

(Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Mã đề: 132
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

Đáp
án B

A

B

C

D

B

D


D

D

A

D

B

C

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

25

26

27

28

Đáp
án

A

C

D

B

D

B

B


A

A

D

C

B

C

A

6

7

8

9

10

11

12

13


14

Mã đề: 209
Câu 1

2

3

4

5

Đáp
án

B

D

D

C

D

A

B


B

A

B

B

C

B

A

Câu

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

25

26

27

28

Đáp
án

C

C

A

A

A

B


A

A

B

C

C

B

D

D

10

11

12

13

14

Mã đề: 357
Câu 1

2


3

4

5

6

7

8

9

Đáp
án

C

B

D

B

C

A


C

A

A

B

C

C

A

D

Câu

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp
án

D

B

C

C

D

A


B

B

C

D

A

B

A

B

Mã đề: 485
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp
án

C

B

B

A

A


A

D

C

A

C

A

B

C

D

Câu

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp
án

C

B

D

C


A

B

A

D

A

A

B

D

A

D

Trang 1/2


II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi

Điểm

Nội dung
E=k


−8

0.5đ

q
2.10
= 9.109
= 2.105V / m
2
2
r
0.03

0.5đ

Câu 1
(1 điểm)

E

r

q

q

Câu 2
(0.5 điểm)


1
0 − mv 2 = A12
2

(1)

A12 = qU12 = q (V1 − V2 )

(2)

0.25đ

9,1.10−31 (1, 2.10 )
mv 2
= 600 −
= 190,5V
Từ 1 và 2: V2 = V1 −
2q
2. ( −1, 6.10−19 )

0.25đ

a. Hai nguồn mắc song song nên: b =  = 18V

0.25đ

7

rb =


0.25đ

r
= 1
2

RN = 12 + 32 = 44

0.25đ

Cường độ dịng điện mạch chính: I =

b
RN + rb

=

18
= 0.4 A
44 + 1

0.25đ

b. Đèn 6W-3V có:
Câu 3
(1.5 điểm)

I dm =

Pdm 6

= = 2A
U dm 3

RD =

U 2 32
= = 1,5
P
6

I=

b
RN + rb

=

18
= 0.52 A
33,5 + 1

0.25đ

Vì : I D = I = 0.52 A I dm
Nên đèn sáng yếu hơn bình thường
Điện năng đèn tiêu thụ trong một giờ:

0.25đ

A = I RDt = 0.52 .1,5.3600  1460,16 J

2

2

Lưu ý:
- Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng.
- Nếu khơng có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ khơng quá 0,5 điểm.

---------------- HẾT --------------Trang 2/2



×