Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.33 KB, 27 trang )

Thứ

, ngày

tháng

năm 2005

Toán.

Tiết 161: Kiểm tra.

I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:
- Đọc viết số có đến năm chữ số .
- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngược lại.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải toán có hai phép tính.
b) Kóõ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
a) GV: Đề kiểm tra.
b) HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.


Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.

Đề kiểm tra.

Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 75829 là:
A.75839
B. 75819

C. 75830

D. 75828

2. Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 62705; 62507; 57620; 57206
B. 57620; 57206; 62507; 62705.
3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627
A. 63463
B. 64473
C. 64463

D. 63473

4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729
A. 42679
B. 43679
C. 42669


D.43669

5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 15m

B. 10m

Phần 2: Làm các bài tập sau:

C. 50m

D.150m


1. Đặt rồi tính:
31825 x 3

27450 : 6

2. Nối theo mẫu:
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm
Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm.
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu.
Ba mươi nghìn không trăm ba mươi.
Chín mươi nghìn không trăm linh một.

70628
55306
19425
90001

30030

3. Bài toán:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba
bán được bằng 1/3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải?

5. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài.
- Chuẩn bị bài: n tập các số đến 100.000.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Thứ

, ngày

tháng

năm 2005

Toán.

Tiết 162: n tập các số đến 100.000.
a) Rèn luyện kó năng nhân có nhớ hai lần

hai lần 3


3


4

x

3418
2
6836

x

2527
3
7581

x

1419
5
7095

x

1914
5
9570

ốn

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Giá 1200 đồng.
5000 đồng.
Cô bán hàng trả lại cho Bình bao
nhiêu?.


-

Bài 2:
Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
Một Hs lên bảng làm bài.
Mỗi quyển vở giá bao nhiêu?
Bình đưa cô bán hàng bao nhiêu?
Hs sửa bài vào VBT.
Bài toán hỏi gì?
Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.

-

Gv nhận xét, chốt lại:
Số tiền mua 4 quyển vở là:
1200 x 4 = 4800 (đồng)
Số tiền còn lại là:
5000 – 4800 = 200 (đồng)
Đáp số : 200 đồng.


PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.

* Hoạt động 2: Làm bài 3.
Có 7 ô vuông đã tô màu.
- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách giải bài toán có lời Có 9 6 vuông đã tô màu.
văn bằng hai phép tính.
• 3
X : 5 = 1308
X : 6 = 1507
X = 1308 x 5
X = 1507 x 6




X = 6540
Bài 4:

X = 9042

Hình A có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?
Hình B có bao nhiêu ô vuông đã tô màu ?

I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
- Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc, viết các số trong phạm vi
100.000
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
1. 0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000;
70.000; 80.000.
2. 60.000; 65.000; 70.000; 75.000; 80.000; 85.000;
90.000; 95.000; 100.000.


Bài 2:


PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.

vào


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại:

Viết số
75248
30795
85909
46037
80105
41600

Đọc số:
Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám.
Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm.
Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín.

Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy.
Tám mươi nghìn một trăm linh năm.
Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
Năm Hs lên bảng viết số và đọc
số.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu:Giúp Hs Viết thành các tổng các nghìn, trăm,
chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy
số cho trước.
• Bài 3:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Các nhóm thi làm bài với nhau.
Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời Hs cả lớp nhận xét.
gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8
9274 = 9000 + 200 + 7 + 4
4404 = 4000 + 400 + 0 + 4

b) 5000 + 700 + 20 + 4 = 5724
6000 + 800 + 90 + 5 = 6890
5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
a) 2004; 2005; 2006; 2007; 2008.
b) 8100; 8200; 8300; 8400; 8500.
c) 75.000; 80.000; 85000; 90.000; 100.000.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.


Boå sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Chia.
Thứ
, ngày

tháng


năm 2005

Toán.

Tiết 1633
a)

: n tập các số đến 100.000 (tiếp theo).

I Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập các số đến 100.000 (tiết 1).
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách so sánh các số trong phạm vi luận.
100.000
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
69245 < 69260
70000 + 30000 = 100.000
73500 > 73499
20000 + 40000 = 60000
60000 = 59000 + 1000
80000 + 8000 < 80900
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số lớn nhất trong các số 72350; 72305; 72503; 72530
là số: 72530.
b) Số bé nhất trong các số 58624; 58426; 58462; 58642 là
số: 58426.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4, 5.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức.
• Bài 3.

- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 74385; 74835;
84735; 85347.
• Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72630; 70632; 67320;
67032.
• Bài 5.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “
Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời
gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
a) Số liền sau của 9999 là: 10.000
b) Số liền sau của 99999 là: 100.000
c) Số liền trước của 50.000 là :49.999
d) Số liền trước của 87605 là: 87604

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại cách so sánh hai số.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.

vào

vào

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Một em
lên bảng sửa bài.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Một em
lên bảng sửa bài.

Hs đoc yêu cầu của bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
Hs cả lớp nhận xét.

Hs sửa bài vào VBT.


5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.

- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Thứ

, ngày

tháng

năm 2005

Toán.

Tiết 164: n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.

I Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập các số đến 100.000.

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia luận.
các số trong phạm vi 100.000.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. Học sinh cả lớp làm bài vào
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
a) 50.000 + 40.000 = 90.000 b) 42.000 + 6000 = 48.000
Hs nhận xét.
90.000 – 20.000 = 70.000
86.000 – 4000 = 82.000
b) 40.000 x 2 = 80.000
80.000 : 4 = 20.000

c) 12.000 x 3 = 36.000
72.000 : 8 = 9.000


• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp Học sinh cả lớp làm baøi
laøm baøi vaøo VBT.
VBT.

vaøo


- Gv nhận xét, chốt lại:
28439 + 34256 = 62695
91584 – 65039 = 26545

64217 + 19547 = 73764
36950 – 8924 = 28026

Tám Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.

614 x 7 = 4298
33888 : 8 = 4236

9438 x 2 = 18876
31175 : 5 = 6235

* Hoạt động 2: Làm bài 3.
PP: Luyện tập, thực hành, trò

- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán bằng các chơi.
cách khác nhau.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng
giải, mỗi Hs giải một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Tóm tắt:
Có:50.000
Bán lần 1: 28.000 áo sơ mi.
Bán lần 2: 17.000 áo sơ mi.
Còn lại: ……………áo sơ mi?
Cách 1:
Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu:
50.000 – 28.000 = 22.000 (cái áo)
Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần sau:
22.000 – 17.000 = 5.000 (cái áo)
Đáp số: 5.000 cái áo.
Cách 2:
Số cái áo sau hai lần bán:
28.000 + 17.000 = 45.000 (cái áo)
số cái áo còn lại sau hai lần bán là:
50.000 – 45.000 = 5.000 (cái áo)
Đáp số: 5.000 cái áo.

Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Hai Hs lên bảng làm bài.

Hs cả lớp nhận xét.

Hs sửa bài đúng vào VBT.


5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 1, 2.
- Chuẩn bị bài: n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Thứ

, ngày

tháng

năm 2005

Toán.

Tiết 165: n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
(tiếp theo).

I Mục tiêu:
a)Kiến thức:

- Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tím thừa số chưa biết trong
phép nhân
- Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia luận.
các số trong phạm vi 100.000.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.

- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Hs nhận xét.
a) 30.000 + (20.000 + 40.0000) = 90.000
30.000 + 20.000 + 40.000 = 90.000
60.000 – (30.000 + 20.000) = 10.000
60.000 – 30.000 – 20.000 = 10.000
b) 40.000 x 2 : 4 = 20.000
36.000 : 6 x 3 = 18.000
20.000 x 4 : 8 = 10.000


60.000 : 3 : 2 = 10.000
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 6 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp
làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
8526 + 1954 = 10.480
67426 + 7358 = 74.784
9562 – 3836 = 5.726
99900 – 9789 = 90.111
6204 x 6 = 37224

8026 x 4 = 32.104

* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs về tìm số hạng chưa biết trong
phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.

Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa số
chưa biết?
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào
VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1996 + X = 2002
X = 2002 – 1996
X=6
b) X x 3 = 9861
X = 9861 : 3
X = 3287
c)X : 4 = 250
X = 250 x 4
X = 1.000
• Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng
giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giá tiền mỗi bóng đèn là:
42500 : 5 = 8500 (đồng)
Số tiền để mua tám bóng đèn là:
8500 x 8 = 68.000 (đồng)
Đáp số : 68.000 đồng.

Hs đọc yêu cầu đề bài.

Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
Sáu Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.

vào

Hs chữa bài đúng vào VBT.

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.
Ba Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.

Hs sửa bài đúng vào VBT.

Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.


5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2, 3.

- Chuẩn bị bài: n tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------




Thứ

, ngàytháng

năm 2005

Toán.

Tiết 1: ba
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Biết thực hiện phép chia số có chữ số cho số có một chữ số : trường hợp chia có dư.
- Biết vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.

- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một
phép toán chia .
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
a) Phép chia .
- Gv viết lên bảng: = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ
+ 9 chia 3 bằng mấy?
hàng nghìn của số bị chia.
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến hàng 9 chia 3 bằng 3.
trăm. 6 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn 6 chia 3 được 2.
vị.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp
- Gv yêu cầu Hs suy nghó và thực hiện chia hàng chục và theo dõi, nhận xét.
đơn vị.
Số dư cuối cùng của phép chia
+ Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?
bằng 2.
+ Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs 9365 : 3 -= 3121 dư 2.

nhắc lại cách thực hiện phép chia.
9365

3

* 9 chia 3 đươcï 3, viết 3, 3 nhân 3


03
06
05
2

3121

9 ; 9 trừ 9 bằng 0.
* Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1
nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2 nhân
3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0
* Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.

Hs thực hiện lại phép chia trên.

=> Ta nói phép chia 9365 : 3 =3121 dư 2.
b) Phép chia 2249: 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
2249 4

* 22 chia4 được 5, viết 5
24 526
5nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20.
09
bằng 2
1
* Hạ 4, được 24; 24 chia 4 được 6
viết 6. 6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ
24 bằng 0.
* Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
- Vậy 2249 : 4 = 562 dư 1.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số
có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
2768 : 3 = 922 dö 2.
3258 : 5 = 651 dö 3.
2495 : 4 = 623 dư 3.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.

- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.

Hs đặt phép tính vào giấy nháp.
Một Hs lên bảng đặt.

Hs lắng nghe.
Hs cả lớp thực hiện lại phép chia
trên.

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

vào

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.


- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Mỗi xe tải cần lắp mấy bánh xe ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.

- Gv nhận xét, chốt lại:
Số bánh xe lắp vao xe tải là:
1280 : 6 = 213 (dư 2 )
Vậy 1280 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 213 xe
và còn thừa 2 bánh xe.
* Hoạt động 4: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em củng cố về cách tìm một thừa
số chưa biết. Củng cố lại cho các em cách xếp hình.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm một thừa số chưa biết ?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi
làm bài.
a) X x 6 = 1266
b) 7 x X = 2884
X = 1266 : 6
X = 2884 : 7
X = 211
X = 412
• Bài 4:
- Gv chia Hs thành 2 đội A và B.
- Gv cho Hs chơi trò chơi xếp hình.
- Yêu cầu trong 5 phút, đội nào xếp xong đúng, đẹp với
hình mẫu sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương đội xếp hình đúng, đẹp.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Cần lắp 6 bánh xe.

Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được
bao nhiêu xe tải ?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét.

Hs chia thành 2 đội.
Hai đội chơi trò chơi xếp hình.

5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Thứ

, ngày


tháng

năm 2005

Toán.

Tiết 115: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp
theo).
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Biết vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 2).
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
bốn chữ số cho số có một chữ số.

- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một
phép toán chia .
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
a) Phép chia 4218 : 6.
- Gv viết lên bảng: 4219 : 6= ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột
dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghó và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? hàng nghìn của số bị chia.
42 chia 6 bằng 7.
+ 42 chia 6 bằng mấy?
1 chia 6 bằng 0.
+ Sau đó chúg ta hạ 1 xuống, 1 chia 6 bằng mấy ?
18 chia 6 được 3.
+ Hạ 8 được 18, 18 chia 6 bằng mấy?.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs theo dõi, nhận xét.
nhắc lại cách thực hiện phép chia.
4218 : 6 = 703


4218
01
18
0

6
703


* 42 chia 6 đươcï 7, viết 7, 6 nhân 7
bằng 42 ; 42 trừ 42 bằng 0.
* Hạ 1; 1 chia 3 bằng 0, viết 0 ; 0
nhân 6 bằng 0; 0 trừ 1 bằng 1.
* Hạ 6, được 18 , 18 chia 6 bằng 3, viết
3. 3 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.

Hs thực hiện lại phép chia trên.

=> Ta nói phép chia 4218 : 6 = 705.
b) Phép chia 2407 : 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
2409 4
* 24 chia4 được 6, viết 6
00 601
6nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24.
07
bằng 0
3
* Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0
0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0
* Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
- Vậy 2407 : 4 = 601 dư 3.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.

Hs đặt phép tính vào giấy nháp.
Một Hs lên bảng đặt.


Hs lắng nghe.
Hs cả lớp thực hiện lại phép chia
trên.

* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số
có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện
phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
2718 : 9 = 306
3250 : 8 = 406 dö 2.
5609 : 7 = 801 dö 2.
3623 : 6 = 603 dư 5.

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
• Bài :
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:


PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.

vào


×