Xử lý ảnh số
Ts.Ngô vănSỹ
Khoa Điệntử Viễn thông
NỘI DUNG
Tổng quan về xử lý ảnh số
Tín hiệuvàhệ thống 2D
Tiềnxử lý
Phân tích ảnh
Nén ảnh
Các kỹ thuậtxử lý ảnh nâng cao
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Digital image processing-Fundamental
Digital image processing-Algorithms and
Application
NhậpmônXử lý ảnh số - Hoàng Kiếm
Xử lý ảnh và Vidéo số - NguyễnKim Sách
Xử lý ảnh – Lương Mạnh Bá và Nguyễn
Thanh Thuỷ.
Xử lý ảnh – Ngô Diên Tập
Tổng quan về Xử lý ảnh
Các ứng dụng xử lý ảnh
Hệ thống thí nghiệmxử lý ảnh
Các kỹ thuậtxử lý ảnh cănbản
Mô hình thị giác
Cấu trúc file dữ liệu ảnh
Các ứng dụng xử lý ảnh
Vệ tinh dự báo thờitiết
Viễn thám (Remote sensing)
Ảnh y tế (Tomographs)
Khoa họchìnhsự (Forensics)
Điện ảnh
Vệ tinh dự báo thờitiết
Thiếtbị:
Vệ tinh dự báo: Camera (Hồng ngoại) + Thiếtbị
truyền ảnh
Trung tâm mặt đất: SuperComputer + Thiếtbị nhận
ảnh
Chứcnăng:
Thu ảnh
Tiềnxử lý
Truyềnvề trung tâm
Khôi phục ảnh
Phân tích ảnh
Viễnthám
Thiếtbị:
RPV (Remote Processing Vehice) + Camera
hồng ngoại+ Thiếtbị truyền ảnh.
Trung tâm điềukhiển: Thiếtbị thu ảnh và xử
lý
Chứcnăng
Phân tích ảnh
Khoa họchìnhsự
Thiếtbị
Nguồnsángcóquangphổ rộng (PolyLight)
Cảmbiếnvântay(nhiệthoặc độẩm)
Scanner
Chứcnăng
Tiềnxử lý
Mã hoá
Tổ chứcngânhàngdữ liệu ảnh
Đốisánh
Ảnh Y tế
Thiếtbị:
Máysiêuâm
Máy chụpX-Quang
Máy nộisoi
CT-Scanner
Chứcnăng
Thu ảnh phảnxạ, đâm xuyên, cắtlớp
Dựng ảnh (Reconstruction)
Điện ảnh
Thiếtbị:
Camera
Computer + Video card
Chứcnăng
Hoạthình3D
Ghép và dựng scence
Hệ thống thí nghiệmXử lý ảnh
SuperComputerScanner Buffer
INTERNET SATELITE
Trình tự xử lý tổng quát
Thu
nhận
Tiềnxử lý
Trích
thuộctính
Phân đoạn
Tách
thông tin
Mã hoá
Phân lớp Đốisánh
Ngân hàng
dữ liệu
Lưutrữ
Đốitượng
Quyết
định
Các kỹ thuậtXử lý ảnh cănbản
Thu nhận ảnh
Truyền ảnh
Khôi phục (Restoration)
Làm nổithuộc tính (Enhancement)
Trích thuộc tính (Extract)
Phân đoạn (Segmentation)
Đối sánh (Matching)
Phổ năng lượng ánh sáng
Tia X Tử ngoại Ánh sáng khả kiếnHồng ngoại
X-Ray ExtraViolet Visual Light Infrared
Bước sóng λ 350 nm 480 nm
c : vậntốc ánh sáng
f : tầnsố
f
c
=
λ
Tác động củanăng lượng ánh sáng
lên vậtthể
Tia tới
Tia phảnxạ
Tia đâm xuyên
Năng lương
Hấpthụ
Năng lương
Bứcxạ
Mô hình thị giác
),,()(),,(
λ
λ
λ
yxRLyxI
=
L(λ) Năng lượng ánh sánh bứcxạ từ nguông sáng
R(x,y,λ) Hệ số phảnxạ trên bề mặtvậtthể
I(x,y,λ) Cường độ tia phảnxạđến võng mạcvà
đượccảmthụ
Bước sóng ánh sáng đượcbứcxạλ
Ảnh là toàn bộ năng lượng phổ đượcbứcxạ từ
nguồn sáng, phảnxạ trên bề mặtvậtthể và
đượccảmthụ bởithị giác
λλλ
dVyxIyxf )().,,(),(
0
∫
∞
=
V(λ) hệ số cảmthụ củathị giác
f(x,y) ảnh tượng tự
Mô hình thị giác
Độ tương phản
Định lý Weber :
C = c.log
a
(1+f)
Mô hình tỷ lệ nền
Độ chói
const
f
f
=
∆
Các tham sốảnh
Kích thước
Chiềurộng x chiềucao
Đơnvị đo: cm, inch, số pixel theo mỗichiều
Độ phân giải không gian
Số pixel trên 1 đơnvị khoảng cách theo chiều đứng
Vres, hoặc theo chiều ngang Hres
Thông thường các thiếtbị có độ phân giảitheohai
chiềubằng nhau.
Độ phân giảimàu
Số mứcmàuL được dùng để biểudiễn
b = log
2
L là số bit trên pixel
Tầnsố không gian
Được định nghĩalànghịch đảocủachukỳ
lặplạicủatínhiệu ảnh theo chiều ngang
hoặcchiều đứng
y
x
y
x
∆
=
∆
=
1
1
ξ
ξ
Tầnsố không gian theo chiều ngang
Tầnsố không gian theo chiều đứng
Miềntầnsố không gian
t (s) f(Hz)
y ξ
y
x ξ
x
Tầnsố không gian
Các kiểu định dạng ảnh số
(Format File)
bmp (không nén)
pcx (mã runlength)
jpeg (mã Huffman và DPCM)
tif (tag)
img (runlength code)
psd (chuẩn photoshop)
Tổ chức file ảnh
Header
Nhậndạng chuẩn ảnh
Kích thước (theo chiều ngang H và theo chiều đứng V)
Độ phân giải không gian(theo chiều ngang Hres và theo chiều đứng Vres)
Độ phân giảimàu
Kỹ thuậtnén
Loại ảnh (W/B, grayscale, color)
Data
Có thể nén hoặc không nén
Đượcsắpxếptheothứ tự các pixel từ trái sang phải, từ trên xuống dưới.
Riêng kiểutifsử dụng tag để trỏ đến vùng dữ liệu đượctổ chứctheotừng dải.
Palette
Nằm ở cuốifile, gồm 768 byte, đặctrưng cho gam màu của ảnh và đượcnạpvào
thanh ghi palette của VGA card trước khi hiểnthịảnh lên monitor
Các hệ toạ độ màu