Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tài liệu ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2008 - 2009 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.99 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2
Họ tên: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2008 - 2009
Lớp: Môn vật lý - Thời lượng: 90 phút

Câu 1: Vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Một điểm cách trục quay một khoảng r thì có:
A. Tốc độ dài tỷ lệ với r B. Tốc độ dài tỷ lệ nghịch với r.
C. Tốc độ góc tỷ lệ với r. D. Tốc độ góc tỷ lệ nghịch với r
Câu 2: Một lò xo có chiều dài l
0
, độ cứng k
0
= 20 N/m được cắt làm 3 đoạn bằng nhau. Lấy một trong
3 đoạn treo vào vật nặng khối lượng m = 0,6kg thì chu kỳ dao động của vật là:
A.
π
/ 5s B.
π
/ 6s C.
π
/ 4s D.
π
/ 2s
Câu 3: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động
là:
A. 25cm, 24cm B. 24cm, 23cm C. 26cm, 24cm D. 25cm, 23cm
Câu 4: Câu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Nhờ có anten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
B. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một anten.
C. Để thu sóng điện từ cần dùng một anten.
D. Cả A, B và C đều đúng.


Câu 5: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn B. Chu kỳ rất lớn
C. Tần số rất lớn D. Năng lượng rất lớn.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm và tần số 5Hz. Tốc độ trung bình của chất
điểm khi nó đi từ biên âm đến biên dương là:
A. 50cm/s B. 200cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
Câu 7: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x
1
= A
1
Cos






+
2
20
π
π
t
(cm) và
x
2
= A
2
Cos







+
6
20
π
π
t
(cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc
3
π
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc
3
π
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc -
3
π
D. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc -
3
π
Câu 8: Vật có khối lượng 1g dao động với phương trình x = 2Cos( 2t +
π
) ( cm). Động năng cực đại
của vật là:
A. 8.10
-4

mJ B. 8J C. 8.10
-4
J D. 8 mJ
Câu 9: Con lắc lò xo có k = 100N/m, m= 1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì cách
vị trí cân bằng 1cm, khi vật có động năng 5mJ thì cách vị trí cân bằng:
A. 0,5cm B.
2
cm C. 2cm D.
2
1
cm
MS: 123
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nặng dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời
điểm vật có li độ –
3
A
thì gia tốc của nó là 2m/s
2
. Tại thời điểm vật có li độ
2
A
thì gia tốc của nó là:
A. 3m/s
2
B. – 3m/s
2
C. 5m/s
2
D. – 5m/s
2

Câu 11: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A.Phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Phụ thuộc bản chất môi trường và biên độ sóng
C. Phụ thuộc bản chất môi trường
D. Tăng theo cường độ sóng.
Câu 12: Lò xo có độ cứng 40N/m, treo vật có khối lượng 0,4kg. Nâng vật lên cho lò xo giãn 2cm rồi
thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Gốc thời gian lúc thả vật.
Phương trình dao động của vật là: ( Lấy g = 10m/s
2
).
A. x = 12Cos ( 10t +
2
π
) (cm) B. x = 10Cos ( 10t -
2
π
) (cm)
C. x = 8Cos ( 10t +
π
) (cm) D. x = 8Cos 10t ( cm)
Câu 13: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
x =
3
Sin ( 2
π
t +
3
π
) + Cos (2
π

t +
3
π
) ( cm). Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:
A. 4cm,
3
π
B. 2cm, 0 C. 2cm,
3
π
D. 4cm,
2
π

Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4Cos 20
π
t .(cm). Quảng đường vật đi được
sau
3
2,0
(s) là:
A. 8cm B. 14cm C. 12cm D. 10cm
Câu 15: Tại cùng một vị trí địa lý, con lắc có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc có
chiều dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là:
A. 4,24s B. 2,50s C. 6s D. 3,46s
Câu 16: Một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48s tại nơi ngang mực nước biển và ở
nhiệt độ 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài
λ

= 2.10
-5
K
-1
. Cũng ở vị trí này, ở nhiệt độ nào thì
đồng hồ chạy đúng giờ?
A. 25
0
C B. 17,5
0
C C. 27,5
0
C D. 22,5
0
C
Câu 17: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở nhiệt độ 25
0
C trên mặt đất. Hệ số nở dài của thanh treo
con lắc là
λ
= 2.10
-5
K
-1
. Hỏi ở 15
0
C mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. 4,68(s) B. 8,46(s) C. 4,86(s) D. 8,64(s)
Câu 18: Trong dao động điều hoà phát biểu nào sau đây là đúng?
A. v và x luôn cùng pha B. v sớm pha

2
π
so với x
C. v trễ pha
2
π
so với x D. v và x luôn ngược pha.
Câu 19: Khi sóng âm truyền từ môi trường nước ra môi trường không khí thì:
A. Chu kỳ của nó giảm B. Tần số của nó không thay đổi
C. Bước sóng của nó tăng D. Bước sóng của nó không thay đổi
Câu 20: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 98cm B. 99cm C. 100cm D. 101cm
Câu 21: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện. Phát
biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A.Tần số của dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xẩy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha
4
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 22: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lý được xác định bằng công thức:
A. T =
Ι
mgd
π

2
1
B. T = 2
Ι
mgd
π
C. T = 2
mgd
Ι
π
D. T =
mgd
I
π
2
Câu 23: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1kg, bán kính R = 20cm đang quay đều quanh trục
vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc ự = 10rad/s. Tác dụng lên đĩa một mô men
hãm. Đĩa quay chậm dần đều và dừng lại sau khi đã quay được một góc 10rad. Tính mô men hãm đó:
A. – 0,1(N.m) B. 0,1(N.m) C. 1(N.m) D. – 1(N.m)
Câu 24: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng lên dây có bước sóng dài nhất là:
A.
4
L
B.
2
L
C. L D. 2L
Câu 25: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình:
u= 20Cos ( 2000t – 20x) ( cm). Trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 314m/s B. 331m/s C. 334m/s D. 100m/s

Câu 26: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q
0
và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2
0
0
Ι
q
π
B. T = 2
π
LC C. T = 2
π
q
0
I
0
D. T = 2
0
0
q
Ι
π
Câu 27: Mạch dao động điện từ có tần số f = 5.10
5
Hz. Vận tốc ánh sáng trong chân không C =
3.10

8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 28: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:
A. Gia tốc góc luôn có giá trị âm
B. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số âm.
C. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số dương.
D. Vận tốc góc luôn có giá trị âm.
Câu 29: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ có điện dung 5
µ
F. Dao động
điện từ riêng ( tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 6V. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 10
-5
J B. 4.10
-5
J C. 9 10
-5
J D. 5.10
-5
J
Câu 30: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm s
1
, s
2
cách nhau 8,2cm người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp cùng pha dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 15HZ. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S
1

S
2
là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9
Câu 31: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với một bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng là v. Tần số của sóng là:
A.
l
v
2
B.
l
v
4
C.
l
v2
D.
l
v

Câu 32: Vật rắn có mô men quán tính đối với trục quay cố định xuyên qua vật là 5 .10
-3

kg.m
2
. Vật quay đều quanh trục với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy ð
2
= 10. Động năng quay
của vật là:

A. 20J B. 10J C. 2,5J D. 0,5J
Câu 33: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế u = U
0

cos ựt với U
0
không đổi còn ự biến đổi khi ự = ự
1
= 200ð rad/s hoặc ự = ự
2

= 50 rad/s thì dòng qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng hiệu dụng qua mạch
có giá trị cực đại thì ự bằng:
A. 40 ð rad/s B. 100 ð rad/s C. 250 ð rad/s D. 125 ð rad/s
Câu 34: Tần số của dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào nếu đưa một lõi sắt vào trong cuộn cảm?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng D. Giảm theo chu kỳ giảm
Câu 35: Mức cường độ âm ở một điểm là L = 90 dB. Ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 10
-10
W/m
2
thì
cường độ âm tại điểm đó là:
A. 0,01 W/m

2


B: 0,1 W/m

2

C 1 W/m

2

D. 10 W/m

2

Câu 36: Hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 20dB. Tỷ số cường độ âm của chúng là:
A. 100 B. 1000 C. 10.000 D. 20.000
Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp. R = 100Ù, L = 1/ ð H; Tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
điện áp vào 2 đầu đoạn mạch u =
2200
cos 100 ðt (v). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa 2 bản
tụ đạt giá trị cực đại, Giá trị của điện áp hiệu dụng giưã hai bản tụ lúc đó là:
A. 200 (v) B.
2200
(v) C.
2100
(v) D. 400 (V)
Câu 38: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Với R là biến trở còn L,C và U không đổi. Thay
đổi R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi đó bằng:
A. Cos
ϕ
= 0,5 B. cos
ϕ

= 0 C. Cos
ϕ
=
2
D. Cos
ϕ
=
2
2
Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, nếu tải tiêu thụ của mạch ngoài không đối xứng ta có
thể dùng:
A. Cách mắc hình tam giác B. Cách mắc hình sao
C. Cách mắc hỗn hợp D. Mắc tuỳ ý
Câu 40: Có 2 nguồn kết hợp S
1
S
2
dao động với tần số f = 120HZ trên mặt nước. Biết S
1
S
2
= 10 cm.
Trên mặt nước tại vùng giữa S
1
và S
2
có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S
1
S
2

thành 6 đoạn mà
hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Bước sóng của sóng đó là:
A. ở = 4cm B. ở = 8cm C. ở = 2 cm D. ở = 16cm
Câu 41: Trong mạch RLC nối tiếp ,cho R=50 Ù,
FC
π
4
10.2

=
. điện áp u = 100cos 100ðt (v). Cuộn
dây thuần cảm có L thay đổi được. Với những giá trị của công suất mà có 2 giá trị của L thoả mãn thì
giá trị công suất nhỏ nhất là:
A. 150 W B. 100W C. 50W D. 75W
Câu 42: Mạch dao động gồm cuộn cảm có L=70 ỡHvà tụ có C biến thiên từ 40PF đến 260PF. Tần số
dao động riêng của mạch này biến thiên trong phạm vi:
A. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z
B. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z

C. 1,2MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z
D. 1,2MH

Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z

Câu 43: Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ một vệ tinh địa tĩnh có cường độ là 1,2.10
-9
w/m
2.
Vùng phủ sóng có đường kính 900km. công suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là
A P =763w B P = 76,3w C.P= 7630w D. P= 637w
Câu 44: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản là f = 420Hz. Một người có thể nghe được âm có
tần số cao nhất là 18000 Hz.Tần số âm cao nhất do nhạc cụ này phát ra mà người đó nghe được là
A. 18.000 Hz B. 17000 Hz C. 17640 Hz D. 17850 Hz
Câu 45: Đặt một điện áp xoay chiều u= U
0
cos ựt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
R
U
I
.2
0
=
phát biểu nào sau đây là đúng ?
A trong mạch có cộng hưởng điện
B Tổng trở của mạch bằng
2
R
C Dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch ngược pha
D cảm kháng lớn gấp hai lần dung kháng

Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều u= 120
2
cos 100ðt (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp

FC
π
2
10
3−
=
. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần và trên tụ bằng nhau và bằng một nửa trên
điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R bằng:
A. 240W B. 480W C. 360 W D. 720 W
Câu 47: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10
-5
(H) và
một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10PF đến C
2
= 500PF khi góc xoay biến thiên từ 0
o
- 180
o
.
Khi góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
Câu 48: Một bánh đà quay chậm dần đều, tại t = 0 bánh đà có tốc độ góc 5rad/s và gia tốc góc - 0,25

rad/s
2
. Chọn ử
0
= 0.Sốvòng quay của bánh đà cho đến lúc dừng lại là:
A. n = 7,96 vòng B. n = 5 vòng C. n = 10 vòng D. n = 0,795 vòng
Câu 49: Biết công cần thiết để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc
240rad/s là 5760 (J) .Mô men quán tính của nó là:
A. 24 kg.m
2
B. 0,2 kg.m
2
C. 48kg.m
2
D. 2,4 kg.m
2
Câu 50: Khi nguồn phát và máy thu cùng chuyển động ra xa nhau thì công thức đôp - ple là:
A.
f
vv
vv
f
s
m


='
B.
f
vv

vv
f
s
m
+
+
='
C.
f
vv
vv
f
s
m
+

='
D.
f
vv
vv
f
s
m

+
='
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2
Họ tên: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2008 - 2009
Lớp: Môn vật lý - Thời lượng: 90 phút


Câu 1: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn B. Chu kỳ rất lớn
C. Tần số rất lớn D. Năng lượng rất lớn.
MS: 234
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm và tần số 5Hz. Tốc độ trung bình của chất
điểm khi nó đi từ biên âm đến biên dương là:
A. 50cm/s B. 200cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
Câu 3: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x
1
= A
1
Cos






+
2
20
π
π
t
(cm) và
x
2
= A
2

Cos






+
6
20
π
π
t
(cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc
3
π
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc
3
π
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc -
3
π
D. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc -
3
π
Câu 4: Vật có khối lượng 1g dao động với phương trình x = 2Cos( 2t +
π
) ( cm). Động năng cực đại
của vật là:

A. 8.10
-4
mJ B. 8J C. 8.10
-4
J D. 8 mJ
Câu 5: Con lắc lò xo có k = 100N/m, m= 1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì cách
vị trí cân bằng 1cm, khi vật có động năng 5mJ thì cách vị trí cân bằng:
A. 0,5cm B.
2
cm C. 2cm D.
2
1
cm
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nặng dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời
điểm vật có li độ –
3
A
thì gia tốc của nó là 2m/s
2
. Tại thời điểm vật có li độ
2
A
thì gia tốc của nó là:
A. 3m/s
2
B. – 3m/s
2
C. 5m/s
2
D. – 5m/s

2
Câu 7: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện. Phát biểu
nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A.Tần số của dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xẩy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha
4
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 8: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lý được xác định bằng công thức:
A. T =
Ι
mgd
π
2
1
B. T = 2
Ι
mgd
π
C. T = 2
mgd
Ι
π
D. T =
mgd

I
π
2
Câu 9: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1kg, bán kính R = 20cm đang quay đều quanh trục
vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc ự = 10rad/s. Tác dụng lên đĩa một mô men
hãm. Đĩa quay chậm dần đều và dừng lại sau khi đã quay được một góc 10rad. Tính mô men hãm đó:
A. – 0,1(N.m) B. 0,1(N.m) C. 1(N.m) D. – 1(N.m)
Câu 10: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng lên dây có bước sóng dài nhất là:
A.
4
L
B.
2
L
C. L D. 2L
Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình:
u= 20Cos ( 2000t – 20x) ( cm). Trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 314m/s B. 331m/s C. 334m/s D. 100m/s
Câu 12: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q
0
và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2
0
0
Ι
q
π

B. T = 2
π
LC C. T = 2
π
q
0
I
0
D. T = 2
0
0
q
Ι
π
Câu 13: Mạch dao động điện từ có tần số f = 5.10
5
Hz. Vận tốc ánh sáng trong chân không C =
3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 14: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:
A. Gia tốc góc luôn có giá trị âm
B. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số âm.
C. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số dương.
D. Vận tốc góc luôn có giá trị âm.
Câu 15: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ có điện dung 5
µ
F. Dao động
điện từ riêng ( tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 6V. Khi hiệu điện thế

giữa hai bản tụ là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 10
-5
J B. 4.10
-5
J C. 9 10
-5
J D. 5.10
-5
J
Câu 16: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm s
1
, s
2
cách nhau 8,2cm người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp cùng pha dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 15HZ. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9
Câu 17: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A.Phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Phụ thuộc bản chất môi trường và biên độ sóng
C. Phụ thuộc bản chất môi trường
D. Tăng theo cường độ sóng.
Câu 18: Lò xo có độ cứng 40N/m, treo vật có khối lượng 0,4kg. Nâng vật lên cho lò xo giãn 2cm rồi
thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Gốc thời gian lúc thả vật.
Phương trình dao động của vật là: ( Lấy g = 10m/s

2
).
A. x = 12Cos ( 10t +
2
π
) (cm) B. x = 10Cos ( 10t -
2
π
) (cm)
C. x = 8Cos ( 10t +
π
) (cm) D. x = 8Cos 10t ( cm)
Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
x =
3
Sin ( 2
π
t +
3
π
) + Cos (2
π
t +
3
π
) ( cm). Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:
A. 4cm,
3
π
B. 2cm, 0 C. 2cm,

3
π
D. 4cm,
2
π

Câu 20: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4Cos 20
π
t .(cm). Quãng đường vật đi được
sau
3
2,0
(s) là:
A. 8cm B. 14cm C. 12cm D. 10cm
Câu 21: Tại cùng một vị trí địa lý, con lắc có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc có
chiều dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là:
A. 4,24s B. 2,50s C. 6s D. 3,46s
Câu 22: Một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48s tại nơi ngang mực nước biển và ở
nhiệt độ 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài
λ
= 2.10
-5
K
-1
. Cũng ở vị trí này, ở nhiệt độ nào thì
đồng hồ chạy đúng giờ?
A. 25
0

C B. 17,5
0
C C. 27,5
0
C D. 22,5
0
C
Câu 23: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở nhiệt độ 25
0
C trên mặt đất. Hệ số nở dài của thanh treo
con lắc là
λ
= 2.10
-5
K
-1
. Hỏi ở 15
0
C mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. 4,68(s) B. 8,46(s) C. 4,86(s) D. 8,64(s)
Câu 24: Trong dao động điều hoà phát biểu nào sau đây là đúng?
A. v và x luôn cùng pha B. v sớm pha
2
π
so với x
C. v trễ pha
2
π
so với x D. v và x luôn ngược pha.
Câu 25: Khi sóng âm truyền từ môi trường nước ra môi trường không khí thì:

A. Chu kỳ của nó giảm B. Tần số của nó không thay đổi
C. Bước sóng của nó tăng D. Bước sóng của nó không thay đổi
Câu 26: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với một bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng là v. Tần số của sóng là:
A.
l
v
2
B.
l
v
4
C.
l
v2
D.
l
v

Câu 27: Vật rắn có mô men quán tính đối với trục quay cố định xuyên qua vật là 5 .10
-3

kg.m
2
. Vật quay đều quanh trục với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy ð
2
= 10. Động năng quay
của vật là:
A. 20J B. 10J C. 2,5J D. 0,5J
Câu 28: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch hiệu điện thế u = U
0


cos ựt với U
0
không đổi còn ự biến đổi khi ự = ự
1
= 200ð rad/s hoặc ự = ự
2

= 50 rad/s thì dòng qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng hiệu dụng qua mạch
có giá trị cực đại thì ự bằng:
A. 40 ð rad/s B. 100 ð rad/s C. 250 ð rad/s D. 125 ð rad/s
Câu 29: Tần số của dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào nếu đưa một lõi sắt vào trong cuộn cảm?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng D. Giảm theo chu kỳ giảm
Câu 30: Mức cường độ âm ở một điểm là L = 90 dB. Ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 10
-10
W/m
2
thì
cường độ âm tại điểm đó là:
A. 0,01 W/m
2
B: 0,1 W/m
2
C 1 W/m

2
D. 10 W/m
2
Câu 31: Hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 20dB. Tỷ số cường độ âm của chúng là:
A. 100 B. 1000 C. 10.000 D. 20.000
Câu 32: Cho mạch điện RLC nối tiếp. R = 100Ù , L = 1/ ð H; Tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
điện áp vào 2 đầu đoạn mạch u =
2200
cos 100 ðt (v). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa 2 bản
tụ đạt giá trị cực đại, Giá trị của điện áp hiệu dụng giưã hai bản tụ lúc đó là:
A. 200 (v) B.
2200
(v) C.
2100
(v) D 400 (V)
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Với R là biến trở còn L,C và U không đổi. Thay
đổi R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi đó bằng:
A. Cos
ϕ
= 0,5 B. cos
ϕ
= 0 C. Cos
ϕ
=
2
D. Cos
ϕ
=
2
2

Câu 34: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, nếu tải tiêu thụ của mạch ngoài không đối xứng ta có
thể dùng:
A. Cách mắc hình tam giác B. Cách mắc hình sao
C. Cách mắc hỗn hợp D. Mắc tuỳ ý
Câu 35: Có 2 nguồn kết hợp S
1
S
2
dao động với tần số f = 120HZ trên mặt nước. Biết S
1
S
2
= 10 cm.
Trên mặt nước tại vùng giữa S
1
và S
2
có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà
hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Bước sóng của sóng đó là:
A. ở = 4cm B. ở = 8cm C. ở = 2 cm D. ở = 16cm
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u= U
0
cos ựt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
R
U

I
.2
0
=
phát biểu nào sau đây là đúng ?
A trong mạch có cộng hưởng điện
B Tổng trở của mạch bằng
2
R
C Dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch ngược pha
D cảm kháng lớn gấp hai lần dung kháng
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u= 120
2
cos 100ðt (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp

FC
π
2
10
3−
=
. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần và trên tụ bằng nhau và bằng một nửa trên
điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R bằng:
A. 240W B. 480W C. 360 W D. 720 W
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10
-5
(H) và
một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10PF đến C

2
= 500PF khi góc xoay biến thiên từ 0
o
- 180
o
.
Khi góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
Câu 39: Một bánh đà quay chậm dần đều, tại t = 0 bánh đà có tốc độ góc 5rad/s và gia tốc góc - 0,25
rad/s
2
. Chọn ử
0
= 0.Sốvòng quay của bánh đà cho đến lúc dừng lại là:
A. n = 7,96 vòng B. n = 5 vòng C. n = 10 vòng D. n = 0,795 vòng
Câu 40: Biết công cần thiết để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc
240rad/s là 5760 (J) .Mô men quán tính của nó là:
A. 24 kg.m
2
B. 0,2 kg.m
2
C. 48kg.m
2
D. 2,4 kg.m
2
Câu 41: Khi nguồn phát và máy thu cùng chuyển động ra xa nhau thì công thức đôp - ple là:
A.
f

vv
vv
f
s
m


='
B.
f
vv
vv
f
s
m
+
+
='
C.
f
vv
vv
f
s
m
+

='
D.
f

vv
vv
f
s
m

+
='
Câu 42: Mạch dao động gồm cuộn cảm có L=70 ỡHvà tụ có C biến thiên từ 40PF đến 260PF. Tần số
dao động riêng của mạch này biến thiên trong phạm vi:
A. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z
B. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z

C. 1,2MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z
D. 1,2MH
Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z

Câu 43: Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ một vệ tinh địa tĩnh có cường độ là 1,2.10
-9

w/m
2.
Vùng phủ sóng có đường kính 900km. công suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là
A P =763w B P = 76,3w C.P= 7630w D. P= 637w
Câu 44: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản là f = 420Hz. Một người có thể nghe được âm có
tần số cao nhất là 18000 Hz.Tần số âm cao nhất do nhạc cụ này phát ra mà người đó nghe được là
A. 18.000 Hz B. 17000 Hz C. 17640 Hz D. 17850 Hz
Câu 45: Vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Một điểm cách trục quay một khoảng r thì có:
A. Tốc độ dài tỷ lệ với r B. Tốc độ dài tỷ lệ nghịch với r.
C. Tốc độ góc tỷ lệ với r. D. Tốc độ góc tỷ lệ nghịch với r
Câu 46: Một lò xo có chiều dài l
0
, độ cứng k
0
= 20 N/m được cắt làm 3 đoạn bằng nhau. Lấy một
trong 3 đoạn treo vào vật nặng khối lượng m = 0,6kg thì chu kỳ dao động của vật là:
A.
π
/ 5s B.
π
/ 6s C.
π
/ 4s D.
π
/ 2s
Câu 47: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và
6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
động là:
A. 25cm, 24cm B. 24cm, 23cm C. 26cm, 24cm D. 25cm, 23cm
Câu 48: Câu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?

A. Nhờ có anten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
B. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một anten.
C. Để thu sóng điện từ cần dùng một anten.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 49: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 98cm B. 99cm C. 100cm D. 101cm
Câu 50: Trong mạch RLC nối tiếp ,cho R=50 Ù,
FC
π
4
10.2

=
. điện áp u = 100cos 100ðt (v). Cuộn
dây thuần cảm có L thay đổi được. Với những giá trị của công suất mà có 2 giá trị của L thoả mãn thì
giá trị công suất nhỏ nhất là:
A. 150 W B. 100W C. 50W D. 75W
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2
Họ tên: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2008 - 2009
Lớp: Môn vật lý - Thời lượng: 90 phút

Câu 1: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với một bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng là v. Tần số của sóng là:
A.
l
v
2
B.
l

v
4
C.
l
v2
D.
l
v

Câu 2: Vật rắn có mô men quán tính đối với trục quay cố định xuyên qua vật là 5 .10
-3

kg.m
2
. Vật quay đều quanh trục với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy ð
2
= 10. Động năng quay
của vật là:
A. 20J B. 10J C. 2,5J D. 0,5J
Câu 3: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế u = U
0


cos ựt với U
0
không đổi còn ự biến đổi khi ự = ự
1
= 200ð rad/s hoặc ự = ự
2


MS: 345
= 50 rad/s thì dòng qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng hiệu dụng qua mạch
có giá trị cực đại thì ự bằng:
A. 40 ð rad/s B. 100 ð rad/s C. 250 ð rad/s D. 125 ð rad/s
Câu 4: Tần số của dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào nếu đưa một lõi sắt vào trong cuộn cảm?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng D. Giảm theo chu kỳ giảm
Câu 5: Mức cường độ âm ở một điểm là L = 90 dB. Ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 10
-10
W/m
2
thì
cường độ âm tại điểm đó là:
A. 0,01 W/m

2

B: 0,1 W/m

2

C 1 W/m

2

D. 10 W/m


2

Câu 6: Hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 20dB. Tỷ số cường độ âm của chúng là:
A. 100 B. 1000 C. 10.000 D. 20.000
Câu 7: Cho mạch điện RLC nối tiếp. R = 100Ù ,L = 1/ ð H; Tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
điện áp vào 2 đầu đoạn mạch u =
2200
cos 100 ðt (v). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa 2 bản
tụ đạt giá trị cực đại, Giá trị của điện áp hiệu dụng giưã hai bản tụ lúc đó là:
A. 200 (v) B.
2200
(v) C.
2100
(v) D 400 (V)
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Với R là biến trở còn L,C và U không đổi. Thay đổi
R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi đó bằng:
A. Cos
ϕ
= 0,5 B. cos
ϕ
= 0 C. Cos
ϕ
=
2
D. Cos
ϕ
=
2
2
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, nếu tải tiêu thụ của mạch ngoài không đối xứng ta có thể

dùng:
A. Cách mắc hình tam giác B. Cách mắc hình sao
C. Cách mắc hỗn hợp D. Mắc tuỳ ý
Câu 10: Có 2 nguồn kết hợp S
1
S
2
dao động với tần số f = 120HZ trên mặt nước. Biết S
1
S
2
= 10 cm.
Trên mặt nước tại vùng giữa S
1
và S
2
có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà
hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Bước sóng của sóng đó là:
A. ở = 4cm B. ở = 8cm C. ở = 2 cm D. ở = 16cm
Câu 11: Vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Một điểm cách trục quay một khoảng r thì có:
A. Tốc độ dài tỷ lệ với r B. Tốc độ dài tỷ lệ nghịch với r.
C. Tốc độ góc tỷ lệ với r. D. Tốc độ góc tỷ lệ nghịch với r
Câu 12: Một lò xo có chiều dài l
0
, độ cứng k
0

= 20 N/m được cắt làm 3 đoạn bằng nhau. Lấy một
trong 3 đoạn treo vào vật nặng khối lượng m = 0,6kg thì chu kỳ dao động của vật là:
A.
π
/ 5s B.
π
/ 6s C.
π
/ 4s D.
π
/ 2s
Câu 13: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và
6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
động là:
A. 25cm, 24cm B. 24cm, 23cm C. 26cm, 24cm D. 25cm, 23cm
Câu 14: Câu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Nhờ có anten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
B. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một anten.
C. Để thu sóng điện từ cần dùng một anten.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 15: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn B. Chu kỳ rất lớn
C. Tần số rất lớn D. Năng lượng rất lớn.
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm và tần số 5Hz. Tốc độ trung bình của chất
điểm khi nó đi từ biên âm đến biên dương là:
A. 50cm/s B. 200cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
Câu 17: Vật có khối lượng 1g dao động với phương trình x = 2Cos( 2t +
π
) ( cm). Động năng cực đại
của vật là:

A. 8.10
-4
mJ B. 8J C. 8.10
-4
J D. 8 mJ
Câu 18: Con lắc lò xo có k = 100N/m, m= 1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì
cách vị trí cân bằng 1cm, khi vật có động năng 5mJ thì cách vị trí cân bằng:
A. 0,5cm B.
2
cm C. 2cm D.
2
1
cm
Câu 19: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x
1
= A
1
Cos






+
2
20
π
π
t

(cm) và
x
2
= A
2
Cos






+
6
20
π
π
t
(cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc
3
π
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc
3
π
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc -
3
π
D. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc -
3

π
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nặng dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời
điểm vật có li độ –
3
A
thì gia tốc của nó là 2m/s
2
. Tại thời điểm vật có li độ
2
A
thì gia tốc của nó là:
A. 3m/s
2
B. – 3m/s
2
C. 5m/s
2
D. – 5m/s
2
Câu 21: Khi sóng âm truyền từ môi trường nước ra môi trường không khí thì:
A. Chu kỳ của nó giảm B. Tần số của nó không thay đổi
C. Bước sóng của nó tăng D. Bước sóng của nó không thay đổi
Câu 22: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A.Phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Phụ thuộc bản chất môi trường và biên độ sóng
C. Phụ thuộc bản chất môi trường
D. Tăng theo cường độ sóng.
Câu 23: Lò xo có độ cứng 40N/m, treo vật có khối lượng 0,4kg. Nâng vật lên cho lò xo giãn 2cm rồi
thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Gốc thời gian lúc thả vật.
Phương trình dao động của vật là: ( Lấy g = 10m/s

2
).
A. x = 12Cos ( 10t +
2
π
) (cm) B. x = 10Cos ( 10t -
2
π
) (cm)
C. x = 8Cos ( 10t +
π
) (cm) D. x = 8Cos 10t ( cm)
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
x =
3
Sin ( 2
π
t +
3
π
) + Cos (2
π
t +
3
π
) ( cm). Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:
A. 4cm,
3
π
B. 2cm, 0 C. 2cm,

3
π
D. 4cm,
2
π

Câu 25: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4Cos 20
π
t .(cm). Quãng đường vật đi được
sau
3
2,0
(s) là:
A. 8cm B. 14cm C. 12cm D. 10cm
Câu 26: Tại cùng một vị trí địa lý, con lắc có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc có
chiều dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là:
A. 4,24s B. 2,50s C. 6 s D. 3,46s
Câu 27: Một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48s tại nơi ngang mực nước biển và ở
nhiệt độ 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài
λ
= 2.10
-5
K
-1
. Cũng ở vị trí này, ở nhiệt độ nào thì
đồng hồ chạy đúng giờ?
A. 25
0

C B. 17,5
0
C C. 27,5
0
C D. 22,5
0
C
Câu 28: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở nhiệt độ 25
0
C trên mặt đất. Hệ số nở dài của thanh treo
con lắc là
λ
= 2.10
-5
K
-1
. Hỏi ở 15
0
C mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. 4,68(s) B. 8,46(s) C. 4,86(s) D. 8,64(s)
Câu 29: Trong dao động điều hoà phát biểu nào sau đây là đúng?
A. v và x luôn cùng pha B. v sớm pha
2
π
so với x
C. v trễ pha
2
π
so với x D. v và x luôn ngược pha.
Câu 30: Trong mạch RLC nối tiếp ,cho R=50 Ù,

FC
π
4
10.2

=
. điện áp u = 100cos 100ðt (v). Cuộn
dây thuần cảm có L thay đổi được. Với những giá trị của công suất mà có 2 giá trị của L thoả mãn thì
giá trị công suất nhỏ nhất là:
A. 150 W B. 100W C. 50W D. 75W
Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn cảm có L=70 ỡHvà tụ có C biến thiên từ 40PF đến 260PF. Tần số
dao động riêng của mạch này biến thiên trong phạm vi:
A. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z
B. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z

C. 1,2MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z
D. 1,2MH
Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z


Câu 32: Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ một vệ tinh địa tĩnh có cường độ là 1,2.10
-9
w/m
2.
Vùng phủ sóng có đường kính 900km. công suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là
A P =763w B P = 76,3w C.P= 7630w D. P= 637w
Câu 33: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản là f = 420Hz. Một người có thể nghe được âm có
tần số cao nhất là 18000 Hz.Tần số âm cao nhất do nhạc cụ này phát ra mà người đó nghe được là
A. 18.000 Hz B. 17000 Hz C. 17640 Hz D. 17850 Hz
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u= U
0
cos ựt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
R
U
I
.2
0
=
phát biểu nào sau đây là đúng ?
A trong mạch có cộng hưởng điện
B Tổng trở của mạch bằng
2
R
C Dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch ngược pha
D cảm kháng lớn gấp hai lần dung kháng
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u= 120
2
cos 100ðt (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp


FC
π
2
10
3−
=
. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần và trên tụ bằng nhau và bằng một nửa trên
điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R bằng:
A. 240W B. 480W C. 360 W D. 720 W
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10
-5
(H) và
một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10PF đến C
2
= 500PF khi góc xoay biến thiên từ 0
o
- 180
o
.
Khi góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
Câu 37: Một bánh đà quay chậm dần đều, tại t = 0 bánh đà có tốc độ góc 5rad/s và gia tốc góc - 0,25
rad/s
2
. Chọn ử
0

= 0.Sốvòng quay của bánh đà cho đến lúc dừng lại là:
A. n = 7,96 vòng B. n = 5 vòng C. n = 10 vòng D. n = 0,795 vòng
Câu 38: Biết công cần thiết để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc
240rad/s là 5760 (J) .Mô men quán tính của nó là:
A. 24 kg.m
2
B. 0,2 kg.m
2
C. 48kg.m
2
D. 2,4 kg.m
2
Câu 39: Khi nguồn phát và máy thu cùng chuyển động ra xa nhau thì công thức đôp - ple là:
A.
f
vv
vv
f
s
m


='
B.
f
vv
vv
f
s
m

+
+
='
C.
f
vv
vv
f
s
m
+

='
D.
f
vv
vv
f
s
m

+
='
Câu 40: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 98cm B. 99cm C. 100cm D. 101cm
Câu 41: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện. Phát

biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A.Tần số của dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xẩy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha
4
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 42: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lý được xác định bằng công thức:
A. T =
Ι
mgd
π
2
1
B. T = 2
Ι
mgd
π
C. T = 2
mgd
Ι
π
D. T =
mgd
I
π
2
Câu 43: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1kg, bán kính R = 20cm đang quay đều quanh trục
vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc ự = 10rad/s. Tác dụng lên đĩa một mô men

hãm. Đĩa quay chậm dần đều và dừng lại sau khi đã quay được một góc 10rad. Tính mô men hãm đó:
A. – 0,1(N.m) B. 0,1(N.m) C. 1(N.m) D. – 1(N.m)
Câu 44: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng lên dây có bước sóng dài nhất là:
A.
4
L
B.
2
L
C. L D. 2L
Câu 45: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình:
u= 20Cos ( 2000t – 20x) ( cm). Trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 314m/s B. 331m/s C. 334m/s D. 100m/s
Câu 46: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q
0
và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2
0
0
Ι
q
π
B. T = 2
π
LC C. T = 2
π
q

0
I
0
D. T = 2
0
0
q
Ι
π
Câu 47: Mạch dao động điện từ có tần số f = 5.10
5
Hz. Vận tốc ánh sáng trong chân không C =
3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 48: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:
A. Gia tốc góc luôn có giá trị âm
B. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số âm.
C. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số dương.
D. Vận tốc góc luôn có giá trị âm.
Câu 49: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ có điện dung 5
µ
F. Dao động
điện từ riêng ( tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 6V. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 10
-5
J B. 4.10
-5

J C. 9 10
-5
J D. 5.10
-5
J
Câu 50: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm s
1
, s
2
cách nhau 8,2cm người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp cùng pha dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 15HZ. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9

TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2
Họ tên: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2008 - 2009
Lớp: Môn vật lý - Thời lượng: 90 phút

Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u= U
0
cos ựt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
R
U
I
.2

0
=
phát biểu nào sau đây là đúng ?
A trong mạch có cộng hưởng điện
B Tổng trở của mạch bằng
2
R
C Dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch ngược pha
D cảm kháng lớn gấp hai lần dung kháng
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u= 120
2
cos 100ðt (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp

FC
π
2
10
3−
=
. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần và trên tụ bằng nhau và bằng một nửa trên
điện trở R. Công suất tiêu thụ trên R bằng:
A. 240W B. 480W C. 360 W D. 720 W
Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10
-5
(H) và một
tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10PF đến C
2
= 500PF khi góc xoay biến thiên từ 0

o
- 180
o
. Khi
góc xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m
Câu 4: Một bánh đà quay chậm dần đều, tại t = 0 bánh đà có tốc độ góc 5rad/s và gia tốc góc - 0,25
rad/s
2
. Chọn ử
0
= 0.Sốvòng quay của bánh đà cho đến lúc dừng lại là:
A. n = 7,96 vòng B. n = 5 vòng C. n = 10 vòng D. n = 0,795 vòng
MS: 456
Câu 5: Biết công cần thiết để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 240rad/s
là 5760 (J) .Mô men quán tính của nó là:
A. 24 kg.m
2
B. 0,2 kg.m
2
C. 48kg.m
2
D. 2,4 kg.m
2
Câu 6: Khi nguồn phát và máy thu cùng chuyển động ra xa nhau thì công thức đôp - ple là:
A.
f
vv

vv
f
s
m


='
B.
f
vv
vv
f
s
m
+
+
='
C.
f
vv
vv
f
s
m
+

='
D.
f
vv

vv
f
s
m

+
='
Câu 7: Mức cường độ âm ở một điểm là L = 90 dB. Ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 10
-10
W/m
2
thì
cường độ âm tại điểm đó là:
A. 0,01 W/m

2

B: 0,1 W/m

2

C 1 W/m

2

D. 10 W/m

2


Câu 8: Hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 20dB. Tỷ số cường độ âm của chúng là:
A. 100 B. 1000 C. 10.000 D. 20.000
Câu 9: Cho mạch điện RLC nối tiếp. R = 100Ù, L = 1/ ð H; Tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt
điện áp vào 2 đầu đoạn mạch u =
2200
cos 100 ðt (v). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa 2 bản
tụ đạt giá trị cực đại, Giá trị của điện áp hiệu dụng giưã hai bản tụ lúc đó là:
A. 200 (v) B.
2200
(v) C.
2100
(v) D 400 (V)
Câu 10: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Với R là biến trở còn L,C và U không đổi. Thay
đổi R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi đó bằng:
A. Cos
ϕ
= 0,5 B. cos
ϕ
= 0 C. Cos
ϕ
=
2
D. Cos
ϕ
=
2
2
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều ba pha, nếu tải tiêu thụ của mạch ngoài không đối xứng ta có
thể dùng:

A. Cách mắc hình tam giác B. Cách mắc hình sao
C. Cách mắc hỗn hợp D. Mắc tuỳ ý
Câu 12: Có 2 nguồn kết hợp S
1
S
2
dao động với tần số f = 120HZ trên mặt nước. Biết S
1
S
2
= 10 cm.
Trên mặt nước tại vùng giữa S
1
và S
2
có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà
hai đoạn ở hai đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Bước sóng của sóng đó là:
A. ở = 4cm B. ở = 8cm C. ở = 2 cm D. ở = 16cm
Câu 13: Trong mạch RLC nối tiếp ,cho R=50 Ù,
FC
π
4
10.2

=
. điện áp u = 100cos 100ðt (v). Cuộn

dây thuần cảm có L thay đổi được. Với những giá trị của công suất mà có 2 giá trị của L thoả mãn thì
giá trị công suất nhỏ nhất là:
A. 150 W B. 100W C. 50W D. 75W
Câu 14: Mạch dao động gồm cuộn cảm có L=70 ỡHvà tụ có C biến thiên từ 40PF đến 260PF. Tần số
dao động riêng của mạch này biến thiên trong phạm vi:
A. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z
B. 0,88MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z

C. 1,2MH
Z
≤ 7 ≤ 3MH
Z
D. 1,2MH
Z
≤ 7 ≤ 5,7MH
Z

Câu 15: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản là f = 420Hz. Một người có thể nghe được âm có
tần số cao nhất là 18000 Hz.Tần số âm cao nhất do nhạc cụ này phát ra mà người đó nghe được là
A. 18.000 Hz B. 17000 Hz C. 17640 Hz D. 17850 Hz
Câu 16: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm s
1
, s
2

cách nhau 8,2cm người ta đặt hai nguồn sóng
cơ kết hợp cùng pha dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 15HZ. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 9
Câu 17: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với một bụng sóng. Biết
tốc độ truyền sóng là v. Tần số của sóng là:
A.
l
v
2
B.
l
v
4
C.
l
v2
D.
l
v

Câu 18: Vật rắn có mô men quán tính đối với trục quay cố định xuyên qua vật là 5 .10
-3

kg.m
2

. Vật quay đều quanh trục với tốc độ góc 600 vòng/phút. Lấy ð
2
= 10. Động năng quay
của vật là:
A. 20J B. 10J C. 2,5J D. 0,5J
Câu 19: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế u = U
0

cos ựt với U
0
không đổi còn ự biến đổi khi ự = ự
1
= 200ð rad/s hoặc ự = ự
2

= 50 rad/s thì dòng qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng hiệu dụng qua mạch
có giá trị cực đại thì ự bằng:
A. 40 ð rad/s B. 100 ð rad/s C. 250 ð rad/s D. 125 ð rad/s
Câu 20: Tần số của dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào nếu đưa một lõi sắt vào trong cuộn cảm?
A. Không thay đổi B. Giảm
C. Tăng D. Giảm theo chu kỳ giảm
Câu 21: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình:
u= 20Cos ( 2000t – 20x) ( cm). Trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là:
A. 314m/s B. 331m/s C. 334m/s D. 100m/s
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q
0
và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I
0

thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2
0
0
Ι
q
π
B. T = 2
π
LC C. T = 2
π
q
0
I
0
D. T = 2
0
0
q
Ι
π
Câu 23: Mạch dao động điện từ có tần số f = 5.10
5
Hz. Vận tốc ánh sáng trong chân không C =
3.10
8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 600m B. 0,6m C. 60m D. 6m
Câu 24: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:
A. Gia tốc góc luôn có giá trị âm

B. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số âm.
C. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là một số dương.
D. Vận tốc góc luôn có giá trị âm.
Câu 25: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ có điện dung 5
µ
F. Dao động
điện từ riêng ( tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 6V. Khi hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 10
-5
J B. 4.10
-5
J C. 9 10
-5
J D. 5.10
-5
J
Câu 26: Vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Một điểm cách trục quay một khoảng r thì có:
A. Tốc độ dài tỷ lệ với r B. Tốc độ dài tỷ lệ nghịch với r.
C. Tốc độ góc tỷ lệ với r. D. Tốc độ góc tỷ lệ nghịch với r
Câu 27: Một lò xo có chiều dài l
0
, độ cứng k
0
= 20 N/m được cắt làm 3 đoạn bằng nhau. Lấy một
trong 3 đoạn treo vào vật nặng khối lượng m = 0,6kg thì chu kỳ dao động của vật là:
A.
π
/ 5s B.
π

/ 6s C.
π
/ 4s D.
π
/ 2s
Câu 28: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn 4cm, lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và
6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao
động là:
A. 25cm, 24cm B. 24cm, 23cm C. 26cm, 24cm D. 25cm, 23cm
Câu 29: Câu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Nhờ có anten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
B. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một anten.
C. Để thu sóng điện từ cần dùng một anten.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 30: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?
A. Cường độ rất lớn B. Chu kỳ rất lớn
C. Tần số rất lớn D. Năng lượng rất lớn.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 5cm và tần số 5Hz. Tốc độ trung bình của chất
điểm khi nó đi từ biên âm đến biên dương là:
A. 50cm/s B. 200cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
Câu 32: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x
1
= A
1
Cos







+
2
20
π
π
t
(cm) và
x
2
= A
2
Cos






+
6
20
π
π
t
(cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc
3
π
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc

3
π
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc -
3
π
D. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc -
3
π
Câu 33: Vật có khối lượng 1g dao động với phương trình x = 2Cos( 2t +
π
) ( cm). Động năng cực đại
của vật là:
A. 8.10
-4
mJ B. 8J C. 8.10
-4
J D. 8 mJ
Câu 34: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con
lắc thêm 21cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A. 98cm B. 99cm C. 100cm D. 101cm
Câu 35: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện. Phát
biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch này?
A.Tần số của dòng điện trong đoạn mạch lớn hơn giá trị cần để xẩy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha
4
π

so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
D. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 36: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc vật lý được xác định bằng công thức:
A. T =
Ι
mgd
π
2
1
B. T = 2
Ι
mgd
π
C. T = 2
mgd
Ι
π
D. T =
mgd
I
π
2
Câu 37: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1kg, bán kính R = 20cm đang quay đều quanh trục
vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc ự = 10rad/s. Tác dụng lên đĩa một mô men
hãm. Đĩa quay chậm dần đều và dừng lại sau khi đã quay được một góc 10rad. Tính mô men hãm đó:
A. – 0,1(N.m) B. 0,1(N.m) C. 1(N.m) D. – 1(N.m)
Câu 38: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng lên dây có bước sóng dài nhất là:
A.
4
L

B.
2
L
C. L D. 2L
Câu 39: Con lắc lò xo có k = 100N/m, m= 1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10mJ thì
cách vị trí cân bằng 1cm, khi vật có động năng 5mJ thì cách vị trí cân bằng:
A. 0,5cm B.
2
cm C. 2cm D.
2
1
cm
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nặng dao động điều hoà theo phương ngang. Tại thời
điểm vật có li độ –
3
A
thì gia tốc của nó là 2m/s
2
. Tại thời điểm vật có li độ
2
A
thì gia tốc của nó là:
A. 3m/s
2
B. – 3m/s
2
C. 5m/s
2
D. – 5m/s
2

Câu 41: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A.Phụ thuộc bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Phụ thuộc bản chất môi trường và biên độ sóng
C. Phụ thuộc bản chất môi trường
D. Tăng theo cường độ sóng.
Câu 42: Lò xo có độ cứng 40N/m, treo vật có khối lượng 0,4kg. Nâng vật lên cho lò xo giãn 2cm rồi
thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Gốc thời gian lúc thả vật.
Phương trình dao động của vật là: ( Lấy g = 10m/s
2
).
A. x = 12Cos ( 10t +
2
π
) (cm) B. x = 10Cos ( 10t -
2
π
) (cm)
C. x = 8Cos ( 10t +
π
) (cm) D. x = 8Cos 10t ( cm)
Câu 43: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
x =
3
Sin ( 2
π
t +
3
π
) + Cos (2
π

t +
3
π
) ( cm). Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:
A. 4cm,
3
π
B. 2cm, 0 C. 2cm,
3
π
D. 4cm,
2
π

Câu 44: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4Cos 20
π
t .(cm). Quãng đường vật đi được
sau
3
2,0
(s) là:
A. 8cm B. 14cm C. 12cm D. 10cm
Câu 45: Tại cùng một vị trí địa lý, con lắc có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc có
chiều dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là:
A. 4,24s B. 2,50s C. 6s D. 3,46s
Câu 46: Một đồng hồ quả lắc trong một ngày đêm chạy nhanh 6,48s tại nơi ngang mực nước biển và ở
nhiệt độ 10
0
C. Thanh treo con lắc có hệ số nở dài
λ

= 2.10
-5
K
-1
. Cũng ở vị trí này, ở nhiệt độ nào thì
đồng hồ chạy đúng giờ?
A. 25
0
C B. 17,5
0
C C. 27,5
0
C D. 22,5
0
C
Câu 47: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở nhiệt độ 25
0
C trên mặt đất. Hệ số nở dài của thanh treo
con lắc là
λ
= 2.10
-5
K
-1
. Hỏi ở 15
0
C mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. 4,68(s) B. 8,46(s) C. 4,86(s) D. 8,64(s)
Câu 48: Trong dao động điều hoà phát biểu nào sau đây là đúng?
A. v và x luôn cùng pha B. v sớm pha

2
π
so với x
C. v trễ pha
2
π
so với x D. v và x luôn ngược pha.
Câu 49: Khi sóng âm truyền từ môi trường nước ra môi trường không khí thì:
A. Chu kỳ của nó giảm B. Tần số của nó không thay đổi
C. Bước sóng của nó tăng D. Bước sóng của nó không thay đổi
Câu 50: Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ một vệ tinh địa tĩnh có cường độ là 1,2.10
-9
w/m
2.
Vùng phủ sóng có đường kính 900km. Công suất phát sóng điện từ của anten trên vệ tinh là:
A P =763w B P = 76,3w C.P= 7630w D. P= 637w

×