Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.32 KB, 19 trang )

Thứ

, ngày

tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 76: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:
- Biết thực hiện phép nhân, chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
- Giải toán có hai phép tính liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một
số.
- Gấp, giảm một số đi một số lần. Thêm, bớt một số đi một số đơn vị.
- Góc vuông và góc không vuông.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

* Hoạt động 1: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tìm thừa số, tích chư biết
trong phép nhân.
Cho học sinh mở vở bài tập.
1


• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv hỏi: Cách tìm thừ số chưa biết trong phép nhân?
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét.
• Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đặt tính và tính.
- Gv mời 4 Hs lên bảng tính.
- Gv nhận xét, chốt lại:
864 : 2 = 431
798 : 7 = 114
306 : 6 = 51
405 : 9 = 45.


Hs đọc yêu cầu đề bài.

Ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết.
2 Hs lên bảng làm, cả lớp làm
vào VBT.

Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.

* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải toán có hai phép tính liên quan
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
luận.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Trên xe tải có bao nhiêu bao gạo tẻ?
+ Số gạo nếp bằng bao nhiêu?
Có 19 bao gạo tẻ.
Số bao gạo neap bằng 1/9 số bao
+ Bài toán hỏi gì?
gạo tẻ.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số bao gạo nếp có là:
18 : 9 = 2 (bao gạo nếp)

Số bao gạo trên xe tải có là:
18 + 2 = 20 (bao gạo)
Đáp số : 20 bao gạo.

Hỏi có trên xe tải có bao nhiêu
bao gạo?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.

* Hoạt động 3: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em củng cố về bài toán giảm đi
một số lần.
PP: Luyện tập, thực hành.
- Gv mời 1 Hs đọc cột thứ nhất trong hàng.
- Gv hỏi:
+ Muốn thêm 3 đơn vị cho một số ta làm thế nào?
Hs đọc.
+ Muốn gấp một số lên 3 lần ta làm thế nào?
+ Muốn bớt đi 3 đơn vị của một số ta làm thế nào?
Ta lấy số đó cộng với 3.
2


Ta lấy số đó nhân với 3.

+ Muốn giảm một số đi 3 lần ta làm thế nào?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT.
- Gv chia Hs thành 6 nhóm cho các em chơi trò tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


3

Ta lấy số đó trừ đi 3.
Ta lấy số đó chia cho 3.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Hs chơi trò chơi tiếp sức.
Hs nhận xét.


5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Làm quen với biểu thức.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4


5


Thứ

, ngày

tháng

năm 2004


Toán.

Tiết 77: Làm quen với biểu thức.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
- Tính giá trị của biểu thức đơn giản.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về biểu thức.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
Hs nhắc lại.
a) Giới thiệu về biểu thức.
- Gv viết lên bảng: 126 + 51. Gv giới thiệu: 126 + 51 được
gọi là một biểu thức. Biểu thức 126 cộng 51.

- Gv viết lên bảng: 62 – 11. Gv giới thiệu: 62 – 11 được Hs nhắc lại.
gọi là một biểu thức. Biểu thức 62 trừ 11.
- Gv kết luận: Biểu thức là một dãy các số, dấu phép tính
viết xen kẽ với nhau.
Hs tính: 126 + 51 = 177.
b) Giới thiệu về giá trị của biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs tính 126 + 51
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên 177 được gọi là giá trị của
Là 177.
biểu thức 126 + 51.
Hs tính : 125 + 10 – 4 = 131
- Gv hỏi: Giá trị của biểu thức 126 + 51 là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính 125 + 10 - 4
- Gv giới thiệu: 131 được gọi là giá trị của biểu thức
125 + 10 – 4
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
6


• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv viết lên bảng: 284 + 10 và yêu vầu Hs đọc biểu thức
đó, sau đó tính 284 + 10.
- Vậy giá trị của biểu thức 284 + 1= là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
+ Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.

- Gv nhận xét, chốt lại:
c) 22 x 3 = 66
Giá trị của biểu thức 22 x 3 là 66.
d) 84 : 2 = 42
Giá trị của biểu thức 84 : 2 là 44.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp nối biểu thức với giá trị đúng của nó.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs tìm giá trị của biểu thức, sau đó tìm số
chỉa giá trị của biểu thức đó nối với biểu thức.
Ví dụ: 45 + 23 = 68, vậy giá trị của biểu thức 45 + 23 là 68,
nối biểu thức 45 + 23 với 68.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
79 – 20 = 59
50 + 80 – 10 =120
97 – 17 + 20 = 100
30 x 3 = 90
48 : 2 = 24
* Hoạt động 4: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tính giá trị biểu thức
đúng.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. 5 em Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
60 : 2 = 30
30 x 4 = 120
162 – 10 + 3 = 155

175 + 2 + 3 = 180
147 : 7 = 21.
- Yêu cầu trong thời gian 5 phút nhóm nào tính đúng,
nhanh sẽ chiến thắng.
- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc.

7

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đọc và tính giá trị biểu thức.
Bằng 294.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

vào

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lắng nghe.
Hs làm bài.
2 Hs lên bảng thi làm bài.

PP: Luyện tập, thực hành.

hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.

5 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xeùt.


5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Tính giá trị biểu thức.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

8


9


Thứ

, ngày

tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 78: Tính giá trị của biểu thức.
I/ Mục tiêu:

b) Kiến thức:
- Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các
phép tính nhân, chia .
- p dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Làm quen với biểu thức.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về biểu thức.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép
Hs đọc biểu thức.
tính, cộng trừ.
- Gv viết lên bảng: 60 + 20 - 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu
thức này.
Hs tính: 60 + 20 - 5
- Gv yêu cầu Hs suy nghó để tính biểu thức:
80 – 5 = 75.

Hs: Khi tính giá trị biểu thức chỉ
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
co các phép tính cộng, trừ thì ta
thực hiện các phép tính theo thứ
b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép tự trừ trái sang phải.
tính nhân, chia.
Hs đọc biểu thức.
Gv viết lên bảng: 49 : 7 x 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu thức
này.
Hs tính: 49 : 7 x 5
- Gv yêu cầu Hs suy nghó để tính biểu thức:
7 x 5 = 35.
Hs: Khi tính giá trị biểu thức chỉ
- Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc.
co các phép tính nhân, chia thì ta
thực hiện các phép tính theo thứ
tự trừ trái sang phải.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức:
49 : 7 x 5 .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
10


* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu biểu thức : 103 + 20 + 5
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách làm của mình.

- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
b) 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229
Giaù trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229.
c) 156 – 10 + 30 = 146 + 30 = 176
Giá trị của biểu thức 156 – 10 + 30 laø 176.
d) 653 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600
Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp tính giá trị biểu thức đúng. So sánh các
giá trị biểu thức.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 laø 60.
b) 6 x 3 : 2 = 28 : 2 = 9
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 laø 9.
c) 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 laø 21.
d) 160 : 4 x 3 = 40 x 3 = 120
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120.

luận.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tính: 103 + 20 + 5

123 + 5 = 128.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

vào

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
2 Hs lên bảng thi làm bài.

Hs chữa bài đúng vào VBT.

PP: Luyện tập, thực hành.

• Bài 3:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv viết: 44 : 4 x 5 ……… 52. Gv hỏi: Làm thế nào để so
sánh được 44 : 4 x 5 ……… 52
Hs tính: 44 : 4 x 5 = 11 x 5 = 55.
- Yêu cầu Hs tính 44 : 4 x 5
Hs : 55 lớn hơn 52.
- So sánh 55 với 52?
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs làm các phần còn lại.

2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Hs nhận xét.
41 ……… 68 – 20 – 7
47 ………… 80 + 8 – 40
41 = 41
47 <
48
PP: Thảo luận nhóm, luyện tập,
11


thực hành.
* Hoạt động 4: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
80 gam.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
50gam.
+ Mỗi gói mì cân nặng bao nhiêu gam?
Tìm cân nặng của 3 gói mì và 1
+ Mỗi quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?
hộp sữa.
+ Bài toán hỏi gì?
Hs làm vào VBT. Một em lên
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt l.
Hs cả lớp nhận xét.

Cả 3 gói mì can nặng là:
80 x 3 = 240 (gam)
Cả 3 gói mì và 1 hộp sữa can nặng là:
240 + 50 = 290 (gam).
Đáp số: 290 gam
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Tính giá trị biểu thức (tiếp theo).
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

12


c)





13


a)

2








14


15


Thứ

, ngày

tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 79: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) .

I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia .
- p dụng tính giá trị của biểu thức để giải các bài toán có lên quan.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các các biểu thức, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:

* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về biểu thức.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với biểu thức.
a) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức chỉ có các phép
tính, cộng, trừ , nhân, chia.
Hs đọc biểu thức.
- Gv viết lên bảng: 60 + 35 : 5. Gv yêu cầu Hs đọc biểu
thức này.
Hs tính: 60 + 35 : 5
- Gv yêu cầu Hs suy nghó để tính biểu thức:
95 – 5 = 19.
Hs: Khi tính giá trị biểu thức chỉ
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
co các phép tính cộng, trừ , nhân,
chia thì ta thực hiện các phép tính
nhân, chia trước, thực hiện phép
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính giá trị của biểu thức trên. tính cộng, trừ sau.
- Gv yêu cầu Hs tính giá trị biểu thức: 86 – 10 x 4

- Gv yêu cầu Hs suy nghó để tính biểu thức:
- Gv mời 1 Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính của mình.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
16

1 Hs lên bảng làm: 86 – 10 x 4
86 - 40 = 46.
Hs: Ta thực hiện nhân chia trước,
cộng, trừ sau.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 6 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 172 + 10 x 2 = 172 + 20 = 192.
b) 10 x 2 + 300 = 20 + 300 = 320.
c) 69 – 54 : 6 = 69 – 9 = 60.
d) 900 + 9 x 10 = 900 + 90 = 990.
e) 20 x 6 + 70 = 120 + 70 = 190.
f) 72 + 300 x 3 = 72 + 900 = 972.

* Hoaït động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết so sánh các các kết quả của giá trị
biểu thức để ghi Đúng hoặc Sai.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , sau
đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 86 – 16 = 70
Đúng.
b) 23 x 2 – 1 = 23
Sai
c) 250 : 5 + 5 = 25
Sai
d) 40 + 80 : 4 = 30
Sai
e) 80 + 4 : 2 = 42
Sai
g) 70 + 30 : 2 = 50
Sai
h) 90 + 30 x 3 = 180 Đúng
i) 70 + 30 : 2 = 85
Đúng
- Gv yêu cầu Hs tìm ra các nguyên nhân của các biểu thức
bị tính sai và tính lại cho đúng
* Hoạt động 4: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
+ Đề bài hỏi gì?
+ Đễ biết mỗi hàng có bao nhiêu bạn ta phải biết được
điều gì ?
+ Sau đó làm tiếp thế nào ?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt l.
Số bạn nữ và số bạn nam:
24 + 21 = 45 (hàng)
Mỗi hàng có số bạn là:
17

Hs nhắc lại quy tắc.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
6 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

vào

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
4 Hs lên bảng thi làm bài.

Hs chữa bài đúng vào VBT.

Hs nêu: Do thực hiện sai quy tắc.


PP: Thảo luận nhóm, luyện tập,
thực hành.
Hs thảo luận nhóm.
Mỗi hàng có bao nhiêu bạn.
Ta phải biết số bạn nữ và nam.
Ta lấy tồng số Hs chia cho số
hàng.
Hs làm vào VBT. Một em lên
bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài vào VBT.


45 : 9 = 5 (hàng)
Đáp số: 5 hàng.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

18


a)

3








19


20


Thứ

, ngày

tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 80: Luyện tập.

/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố về giá trị tính biểu thức:
- Chỉ có các phép tính cộng, trừ.
- Chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Co các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs tính giá trị biểu thức có cộng, trừ,
nhân, chia.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn: Khi thïc hiện giá trị của mỗi biểu thức,
em cần đọc kó biểu thức xem biểu thức có những dấu tính
nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức
khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại.

a) 87 + 92 – 32= 179 – 32 = 147
b) 138 – 30 – 8 = 108 – 8 = 100
c) 30 x 2 : 3 = 60 : 3 = 20

PP: Luyện tập, thực hành.

Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.

Hs nhắc lại quy tắc.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.

21


d) 80 : 2 x 4 = 40 x 4 = 160.
• Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm
bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 927 – 10 x 2 = 927 – 20 = 907
b) 163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193
c) 90 + 10 x 2 = 90 + 20 = 110
d) 106 – 80 : 4 = 106 – 20 = 86

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.

4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs
cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.

e) 369 : 3 = 123.
f)
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs về tính giá trị biểu thức.
• Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm
bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 89 + 10 x 2 = 89 + 20 = 109
b) 25 x 2 + 78 = 50 + 78 = 128
c) 46 + 7 x 2 = 46 + 14 = 60
d) 35 x 2 + 90 = 70 + 90 = 160
e)

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs
cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.

• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức ,

sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm lên chơi Cả lớp làm vào VBT.
trò chơi tiếp sức.
4 nhóm lên chơi trò tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại:
90 : 3 : 2 = 30 : 2 = 15
50 x 3 : 5 = 150 : 5 = 30
8 + 2 x 30 = 8 + 60 = 68
80 – 5 x 7 = 80 – 35 = 45
100 + 36 : 6 = 100 + 6 = 106

22


5. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

23


24




×