Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.91 KB, 31 trang )

Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 101: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức : Giúp Hs nắm được:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố về ý nghóa phép cộng qua giải bài toán có lời ăn bằng phép cộng.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cộng các số có 4 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm
bài.
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tính nhẩm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu 3 nhóm Hs thi làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
3528 5369 2805 736
+
1954
+
1917
+
785
+
358
5482 7286 3590 1094
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải bài toán có lời văn,
xác đònh trung điểm của đoạn thẳng.
• Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
4 Hs đứng lên nối tiếp nhau đọc
kết quả.
Hs nhận xét.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên
thi làm bài tiếp sức.
Hs nhận xét.

PP: Trò chơi, luyện tập, thực
hành.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
1
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Đội Một hái được bao nhiêu kg cam?
+ Đội Hai hái được bao nhiêu cam so với đội Một?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số kg cam đội hai hái được là:
410 x 2 = 820(kg)
Số kg cam cả hia đội hái được là:
820 + 410 = 1230 (kg)
Đáp số: 1230 (kg)
• Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại cách tìm trung điểm.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Đội Một 410kg cam.
Đội hai hái được gấp đôi đội Một.
Cả hai đội hái được bao nhiêu kg
cam?.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên
bảng làm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm

vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
a)
2


3
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán
Tiết 102: Phép trừ các số trong phạm vi 10000.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng.
- Củng cố về ý nghóa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
b) Kỹ năng :
- Biết tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:

* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 3, 4.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
- Mục tiêu: Giúp Hs làm với phép trừ, cách đặt tính.
a) Giới thiệu phép trừ.
- Gv viết lên bảng phép trừ: 8652 – 3917
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.
8652 * 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết

-
3917 5 nhớ 1.
* 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
* 6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết
7 nhớ 1.
* 3 thêm 1 bằng 4 ; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.
- Gv hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số
ta làm như thế nào?
- Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có
đến 4 chữ số , ta viết số bò trừ rồi viết số trừ sao cho các
chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số
hàng đơn vò thẳng cột với chữ số hàng đơn vò, chữ số hàng
chục thẳng cột với chữ số hàng chục…… ; rồi viết dấu trừ,

PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs quan sát.
Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng
cách đặt tính dọc.
8652

-
3917
Hs trả lời.
Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc.
4
kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ
số cho số có đến 4 chữ số
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu 4 Hs lên bảng làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv nhận xét, chốt lại.
8263 6074 5492 7680
-

5319
-
2266
-
4778

-
579
2944 3808 0714 7101
* Bài 2:
- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
6491 8072 8900

-
2574
-
168
-
898
3917 7904 8002
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp biết giải bài toán có lời văn. Xác đònh
trung điểm của cạnh hình tam giác.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.
+ Cửa hàng có bao nhiêu kg đường?
+ Cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số kg đường cửa hàng còn lại là:
4550 – 1935 = 2615 (kg đường)
Đáp số: 2615 kg đường.

• Bài 4
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm.
- Gv gọi Hs nhắc lại cách tìm trung điểm .
- Gv nhận xét, uyên dương bạn vẽ đẹp.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
4 Hs lên bảng làm và nêu cách
tính.
Hs nhắc lại quy tắc.
Hs nhận xét.
Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Một Hs nhắc lại.
Cả lớp làm vào VBT.
3Hs lên thi làm bài và nêu cách
tính.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cửa hàng có 4550kg đường.
Cửa hàng đã bán 1935kg đường.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
kg đường.
Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5

5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
6

7
Thứ , ngày tháng năm 2004
Toán.
Tiết 103: Luyện tập.
/ Mục tiêu:
a) Kiến thức : Giúp Hs củng cố về:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn
bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
*Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
-Mục tiêu Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn
trăm có đến 4 chữ số. Củng cố về thực hiện phép trừ các
số có đến bốn chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm.
- Gv yêu cầu 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
• Bài 2:

- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính.

- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các
phép trừ.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên
bảng làm và nêu cách thực hiện
phép tính.
Hs cả lớp nhận xét.
8
6480

7555 9600

-
4572
-
6648
-
588
2208 907 9112
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán có lời văn bằng
hai phép tính.
• Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:.
+ Quầy thực phẩm có bao nhiêu kg cá?
+ Buổi sáng bán được bao nhiêu kg cá?
+ Buổi chiều bán được bao nhiêu kg cá?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv nhận xét, chốt lại.
Cách 1:
Số kg cá còn lại sau khi bán lần thứ nhất:
3650 – 1800 = 1850 (kg cá)
Số kg cá còn lại sau khi bán lần thứ hai:
1850 – 1150 = 700 (kg cá)
Đáp số : 700 kg cá
Cách 2:
Số cá cả hai lần bán:
1800 + 1150 = 2950 (kg cá)
Số kg cá còn lại là:
3650 – 2950 = 700 (kg cá)
Đáp số: 700 kg cá.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp thảo luận.
Có 3650 kg cá.
1800kg cá.
1150kg cá
Số kg cá còn lại sau hai lần bán.
1 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp
làm vào VBT.
Hs nhận xét.
5 Tổng kết – dặn dò .

- Tập làm lại bài.
- Làm bài 2, 3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
9
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 104: Luyện tập chung.
/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000.
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép
cộng, phép trừ.
b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Một Hs sửa bài 3.

- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết)
các số trong 10.000.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
• Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài
làm và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt lại.
4756 6927 5555

+
2834
+
835
+
445
7590 7762 6000
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..

Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT
6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
4 Hs lên bảng làm bài làm và nêu
cách tính. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
10
7571 9090 1018
-
2664
-
8989
-
375
4907 101 637
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai
phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng,
phép trừ
• Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số quyển truyện tranh mua thêm là:
960 : 6 = 160 (quyển)
Số quyển truyện tranh thư viện có tất cả là:

960 + 160 = 1120 (quyển)
Đáp số : 1120 quyển

• Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tím số bò trừ,
muốm tìm số trừ ?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
x + 285 = 2094 x – 45 = 5605
x = 2094 – 285 x = 5605 + 45
x = 1809 x = 5650
6000 – x = 2000
x = 6000 – 2000
x = 4000
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên
bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đứng lên trả lời.
Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên
bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò .
- Tập làm lại bài.

- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bò bài: Tháng – năm .
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
12

×