Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GIÁO ÁN THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT lớp 1 TUẦN 22...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.97 KB, 15 trang )

Tiết

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
Bài 2: ĐI HỌC

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Học sinh phát triển kĩ năng đọc hiểu và trả lời đúng các câu hỏi ở các bài tập
có liên quan đến đến bài tập đọc Đi học.
2. Phát triển kĩ năng viết: Học sinh sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu;
Chọn từ ngữ đúng để điền vào chỗ trống.
3. Học sinh có tình cảm đối với trường lớp và thầy cô giáo ; khả năng nhận biết
và bày tỏ tình cảm , cảm xúc của bản thân , có khả năng làm việc nhóm .
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy chiếu , màn hình. Clip nhạc bài hát Đi học Của Bùi Đình Thảo .
- HS: SGK, Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Ôn : HS nhắc lại tên bài học trước và nói về - HS nhắc lại
một số điều thú vị mà HS học được từ bài học
đó .
- Khởi động: Cả lớp cùng nghe và làm múa
- Hs múa
theo giai điệu bài hát Đi học.
.
2. Luyện tập
Bài 1: Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết
lại câu: điều hay, cô giáo, chúng tôi, nhiều,
dạy.


- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu
nào?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
+ Cô giáo dạy chung tôi nhiều điều hay.
Bài 2: Chọn từ ngữ đúng để điền vào chỗ
trống.
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài có mấy yêu cầu?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
Mẹ có biết ở lớp
Bạn Hoa không học bài

- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn

- HS lắng nghe.


Sáng nay cô giáo gọi
Đứng dậy đỏ bừng tai
Bài 3: Đánh dấu nhân vào ô trống trước câu
viết đúng
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu các em làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
+ Em ước mơ trở thành cô giáo
3.Củng cố
- Em vừa ôn những dạng bài tập nào?
- GV nhận xét, khen ngợi , động viên HS .

Tiết

- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn
- HS lắng nghe.
- HS nêu
- HS lắng nghe.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Bài 3: HOA YÊU THƯƠNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Học sinh phát triển kĩ năng đọc hiểu và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan
đến đến bài tập đọc Hoa yêu thương.
2. Phát triển kĩ năng viết: Học sinh sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu;
Chọn từ ngữ đúng để điền vào chỗ trống.
3. Học sinh có tình cảm đối với trường lớp và thầy cô giáo; khả năng nhận biết
và bày tỏ tình cảm , cảm xúc của bản thân.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy chiếu , màn hình.
- HS: SGK, Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động
- Ôn: HS nhắc lại tên bài học trước và nói về - HS nhắc lại
một số điều thú vị mà HS học được từ bài học
đó.
- Khởi động: Cả lớp cùng nghe bài hát mái
- Hs làm động tác theo bài hát
trường
.
2. Luyện tập


Bài tập bắt buộc: sắp xếp các từ ngữ thành
câu và viết lại câu.
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu

nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
+ Cô giáo dạy cả lớp vẽ con mèo.
+ Chúng tôi treo tranh lên tường
Bài 1: Điền vào chỗ trống: oay hay oai, oay
hay ay, uy, ui.
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài có mấy yêu cầu?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
+ Cô bé xoay một vòng trên sân khấu
+ Những củ khoai lang nướng thơm phức.
+ Cơ giáo dặn học trị khơng được viết ngoáy.
+ Các bạn ngồi ngay ngắn vào bàn học.
+ Ngày khai trường thật vui.
+ Em cài huy hiệu Đội trên ngực áo.
Bài 2: Đánh dấu nhân vào ô trống trước câu
viết đúng
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu các em làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
Bài 3: Chọn từ ngữ đúng để điền vào chỗ

trống.
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài có mấy yêu cầu?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
Khi thầy viết bảng
Bụi phấn rơi rơi
Có hạt bụi nào

- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn
- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn
- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn

- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn
- HS lắng nghe.


Rơi trên bục giảng
Có hạt bụi nào
Vương trên tóc thầy
Bài 4: Tìm trong bài đọc Hoa yêu thương từ
ngữ thể hiện:
a, Sự hào hứng của bạn Tuệ An và bạn gia
Huy khi vẽ.
b, Dòng chữ Hoa yêu thương được viết rất
cẩn thận.
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu em làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương, chốt kết
quả đúng.
Bài 5: Viết 1 câu phù hợp với tranh
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu em làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Giáo viên gọi học sinh đọc bài, nhận xét

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
3.Củng cố
- Em vừa ôn những dạng bài tập nào?
- GV nhận xét, khen ngợi , động viên HS .

- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- Hs trả lời
- HS làm bài
- HS đọc bài, nhận xét bài làm của
bạn
- Hs trả lời
- HS lắng nghe.

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

ÔN VẦN: at, ăt, ât
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận diện và đọc được vần: at, ăt, ât
- HS khoanh vào các tiếng có vần at, ăt, ât
- HS điền đúng vần at, ăt, ât và các dấu thanh vào chỗ chấm. Nối đúng các
tiếng, từ, cụm từ ở cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh VBT phóng to
- Học sinh: Vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5)
- Cho HS chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ
- HS bốc thăm luyện đọc
- GV phố biến luật chơi, cách chơi: Mỗi HS
chọn 1 bông hoa và đọc to âm được viết sau
bông hoa


- GV nhận xét, khen ngợi HS
- GV ghi bài mới
2. Hoạt động luyện tập
Bài 1: Khoanh theo mẫu
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS đọc các tiếng
- Y/c HS khoanh vào các tiếng có vần at, ăt,
ât
- GV chữa bài, y/c HS đổi chéo kiểm tra bài
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: Điền at, ăt hoặc ât
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
- Y/c HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: Nối
- GV đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc cột A và cột B

- Cho HS làm bài theo nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
- GV chữa bài, đánh giá
3. Củng cố, dặn dị
- Hơm nay các con học bài gì?
- Cho HS nêu một số tiếng ngồi bài có vần
ao, eo
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.

- HS nêu
- HS đọc
- HS làm bài
- HS thực hiện

- HS quan sát, nêu nội dung tranh
- HS làm bài: cái bát, bật lửa, mặt
trời

- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
+ Trời lất phất mưa.
+ Bãi cát trải dài.
+ Đôi mắt của bé như hai vì sao
trời.
+ Cái bát để trên bàn.
+ Mẹ mua cho bé con lật đật.
+ Ôn vần at, ăt, ât
- HS nêu

____________________________________________

Tiết

TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG

TẬP VIẾT NÂNG CAO: ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhớ lại cách viết các vần: ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc
- Viết đúng độ cao độ rộng của các vần
- Viết được các vần: ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc từ: ngửi mùi, ao bèo.
- HS u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


GV: Mẫu chữ
HS: Vở luyện viết Tiếng Việt tăng cường
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Gv tổ chức cho cả lớp
chơi trò chơi: Hái táo. Mỗi bạn chọn 1
quả táo và đọc đúng từ, câu viết sau - HS thực hiện
mỗi quả. Nếu đọc đúng, quả táo sẽ
được hái xuống
- Gv nhận xét, đánh giá
2. Luyện tập
* Luyện viết bảng con
- HS đọc các vần
- Gv đưa mẫu vần: ac, ăc, âc, yêu cầu - HS nêu
HS nêu lại cách viết
- Lắng nghe

- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách
- HS viết bảng con
viết
- Cho HS viết bảng con
- Quan sát
- GV nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS viết từ: mắc áo, quả
gấc, mực, máy xúc. Lưu ý khoảng
- HS viết bảng con
cách giữa các tiếng.
- Cho HS viết bảng từ
- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên
dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
* Luyện viết vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- 2 – 3 HS nêu
- Cho HS luyện viết vở
- HS luyện viết vở
+ Luyện viết 1 dịng vần: oc, ơc, uc,
ức.
+ Luyện viết 1 dòng từ: mực, máy xúc
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm
- Thu 1 số bài, nhận xét, sửa sai
- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên
dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
- Vần: ac, ăc, âc, oc, ơc, uc, ưc
3. Củng cố dặn dị:
- HS đọc
+ Chúng ta vừa luyện viết âm nào?
- Cho HS đọc lại các vần, từ, câu vừa

- Học sinh lắng nghe
học
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về
luyện viết thêm
_______________________________________________


TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG

TẬP VIẾT NÂNG CAO: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhớ lại cách viết các vần: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt
- Viết đúng độ cao độ rộng của các vần
- Viết được các vần: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt ; từ: màu nâu, chú tễu, cái rìu, quả lựu;
câu: Chim nhảy nhót trên cây.
- HS u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Mẫu chữ
HS: Vở luyện viết Tiếng Việt tăng cường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Gv tổ chức cho cả lớp
chơi trò chơi: Hái táo. Mỗi bạn chọn 1
quả táo và đọc đúng từ, câu viết sau - HS thực hiện
mỗi quả. Nếu đọc đúng, quả táo sẽ
được hái xuống
- Gv nhận xét, đánh giá
2. Luyện tập
* Luyện viết bảng con

- HS nêu
- Gv đưa mẫu vần: at, ăt, ât, yêu cầu
HS nêu lại cách viết
- Lắng nghe
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách
- HS viết bảng con
viết
- Cho HS viết bảng con
- Quan sát
- GV nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS viết từ: mặt trời, bật
lửa .Lưu ý khoảng cách giữa các tiếng.
- HS viết bảng con
- Cho HS viết bảng từ:
- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên
dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
- 2 – 3 HS nêu
* Luyện viết vở
- HS luyện viết vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết vở
+ Luyện viết 1 dịng vần: : ot, ơt, ơt
+ Luyện viết 1 dịng từ lá lốt, quả ớt+
Luyện viết 1 dòng câu: Chim nhảy
nhót trên cây.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm
- Thu 1 số bài, nhận xét, sửa sai


- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên

dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
3. Củng cố dặn dị:
+ Chúng ta vừa luyện viết âm nào?
- Cho HS đọc lại các vần, từ vừa học
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về
luyện viết thêm

+ Vần: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ( BTTV)
ÔN VẦN: ang, ăng, âng
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận diện và đọc được vần: ang, ăng, âng
- HS nối được các từ với tranh tương ứng
- HS điền đúng các tiếng, từ có vần ang, ăng, âng và các dấu thanh vào chỗ
chấm. Nối đúng các tiếng, từ, cụm từ ở cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh VBT phóng to
- Học sinh: Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5)
- Cho HS chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ
- HS bốc thăm luyện đọc
- GV phố biến luật chơi, cách chơi: Mỗi HS
chọn 1 bông hoa và đọc to âm được viết sau
bông hoa
- GV nhận xét, khen ngợi HS
- GV ghi bài mới

2. Hoạt động luyện tập
Bài 1: Nối
- HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS quan sát, nêu nội dung tranh
- HS đọc: măng tre, nhà cao tầng,
- Cho HS đọc các tiếng
cá vàng, xe nâng
- Y/c HS làm bài nối các tiếng với tranh
- GV chữa bài, y/c HS đổi chéo kiểm tra bài - HS làm bài
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2:
Bài 2: Điền tiếng chứa vần ang, ăng, âng


- GV nêu yêu cầu
- HS lắng nghe.
- Hướng dẫn HS làm bài: các con quan sát,
nêu nội dung tranh, đọc tiếng cho sẵn, tìm
chọn các tiếng có 1 trong 3 vần điền vào
chỗ chấm ghép thành từ có nghĩa phù hợp
với tranh.
- Y/c HS làm bài
- HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- HS đọc bài làm
- GV nhận xét, đánh giá
- HS lắng nghe.
Bài 3: Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết

lại câu
- GV đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc các từ
- HS đọc các từ
- Hướng dẫn HS làm bài: đọc các từ cho
sẵn, sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu
hoàn chỉnh.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài
- Gọi HS trình bày
- Hs đọc câu hồn chỉnh
- GV chữa bài, đánh giá
3. Củng cố, dặn dị
- Hơm nay các con học bài gì?
+ Ơn vần ang, ăng, âng
- Cho HS nêu một số tiếng ngồi bài có vần - HS nêu.
ang, ăng, âng
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Hs lắng nghe.
____________________________________________
_
Tiết:

TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
TẬP VIẾT NÂNG CAO: ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhớ lại cách viết các vần: ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh
- Viết đúng độ cao, độ rộng của các vần

- Viết được các vần ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh ; từ: kẹp, nếp, bìm bịp, búp sen,
chanh, kính, kênh ; câu: Nhà vịt ở gần con kênh.
- HS u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Mẫu chữ
HS: Vở luyện viết Tiếng Việt tăng cường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: Gv tổ chức cho cả lớp
chơi trò chơi: Hái táo. Mỗi bạn chọn 1
quả táo và đọc đúng từ, câu viết sau
mỗi quả. Nếu đọc đúng, quả táo sẽ
được hái xuống
- Gv nhận xét, đánh giá
2. Luyện tập
* Luyện viết bảng con
- Gv đưa mẫu vần: ep, êp, ip, up, anh,
ênh, inh , yêu cầu HS nêu lại cách viết.
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách
viết
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS viết từ: kẹp, nếp, bìm
bịp, búp sen, chanh, kính, kênh Lưu ý
khoảng cách giữa các tiếng.
- Cho HS viết bảng từ kẹp, nếp, bìm
bịp, búp sen, chanh, kính, kênh
- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên

dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
- Hướng dẫn HS viết câu: Nhà vịt ở
gần con kênh.
- HS u thích mơn học
. Lưu ý khoảng cách giữa các tiếng.
* Luyện viết vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết vở
+ Luyện viết 1 dòng vần: ep, êp, ip,
up, anh, ênh, inh
+ Luyện viết 1 dịng từ: kẹp, nếp, bìm
bịp, búp sen, chanh, kính, kênh
+ Luyện viết 1 dịng câu: Nhà vịt ở
gần con kênh
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm
- Thu 1 số bài, nhận xét, sửa sai
- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên
dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
3. Củng cố dặn dò:
+ Chúng ta vừa luyện viết âm nào?

Hoạt động của học sinh

- HS thực hiện

- HS đọc các vần
- HS nêu
- Lắng nghe
- HS viết bảng con
- Quan sát


- HS viết bảng con

- 2 – 3 HS nêu
- HS luyện viết vở


- Cho HS đọc lại các vần, từ, câu vừa
học
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về
luyện viết thêm

- Vần: ep, êp, ip, up, anh, ênh, inh
- HS đọc lại các vần, từ, câu vừa học

_______________________________________________
_
Tiết:

TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
TẬP VIẾT NÂNG CAO: ach, êch, ich, ang, ăng, âng

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhớ lại cách viết các vần:
- Viết đúng độ cao độ rộng của các vần
- Viết được các vần: ach, êch, ich, ang, ăng, âng; từ: sách, lịch, chênh lệch, bàng,
măng, tầng ; câu: Em vẽ vầng trăng sáng
Cầu thủ sút bóng rất xa.
- HS yêu thích mơn học
II. CHUẨN BỊ

GV: Mẫu chữ
HS: Vở luyện viết Tiếng Việt tăng cường
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Khởi động: Gv tổ chức cho cả lớp
chơi trò chơi: Hái táo. Mỗi bạn chọn 1
quả táo và đọc đúng từ, câu viết sau
- HS thực hiện
mỗi quả. Nếu đọc đúng, quả táo sẽ
được hái xuống
- Gv nhận xét, đánh giá
2. Luyện tập
* Luyện viết bảng con
- Gv đưa mẫu vần: ach, êch, ich, ang, - HS đọc các vần
ăng, âng, yêu cầu HS nêu lại cách viết. - HS nêu
- GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách
- Lắng nghe
viết
- Cho HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS viết từ: sách, lịch,
- Quan sát
chênh lệch, bàng, măng, tầng. Lưu ý


khoảng cách giữa các tiếng.
- Cho HS viết bảng từ
- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên

dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
- Hướng dẫn HS viết câu: Em vẽ vầng
trăng sáng. Lưu ý khoảng cách giữa
các tiếng.
* Luyện viết vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết vở
+ Luyện viết 1 dòng vần: : ach, êch,
ich, ang, ăng, âng,
+ Luyện viết 1 dòng từ: sách, lịch,
chênh lệch, bàng, măng, tầng
+ Luyện viết 1 dòng câu: Em vẽ vầng
trăng sáng
- Quan sát, giúp đỡ HS viết chậm
- Thu 1 số bài, nhận xét, sửa sai
- GV nhận xét bài viết của HS. Tuyên
dương bạn viết đẹp, có tiến bộ
3. Củng cố dặn dị:
+ Chúng ta vừa luyện viết âm nào?
- Cho HS đọc lại các vần, từ, câu vừa
học
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về
luyện viết thêm

- HS viết bảng con

- 2 – 3 HS nêu
- HS luyện viết vở

- Vần: ach, êch, ich, ang, ăng, âng


_______________________________________________
_

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ( BTTV)
ÔN VẦN: anh, ênh, inh
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận diện và đọc được vần: anh, ênh, inh
- HS nối được các từ với tranh tương ứng
- HS điền đúng các tiếng, từ có vần anh, ênh, inh và các dấu thanh vào chỗ
chấm. Nối đúng các tiếng, từ, cụm từ ở cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh VBT phóng to


- Học sinh: Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5)
- Cho HS chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ
- HS bốc thăm luyện đọc
- GV phố biến luật chơi, cách chơi: Mỗi HS
chọn 1 bông hoa và đọc to âm được viết sau
bông hoa
- GV nhận xét, khen ngợi HS
- GV ghi bài mới
2. Hoạt động luyện tập

Bài 1: Nối
- HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS quan sát, nêu nội dung tranh
- HS đọc: con cọp, tia chớp, lớp
- Cho HS đọc các tiếng
học
- Y/c HS làm bài nối các tiếng với tranh
- GV chữa bài, y/c HS đổi chéo kiểm tra bài - HS làm bài
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2:
Bài 2: Điền anh, ênh hoặc inh
- HS lắng nghe.
- GV nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài: các con quan sát,
nêu nội dung tranh, đọc tiếng cho sẵn, lựa
chọn 1 trong 3 vần điền vào chỗ chấm tạo
thành tiếng có nghĩa phù hợp với tranh.
- HS làm bài
- Y/c HS làm bài
- HS đọc bài làm
- Gọi HS đọc bài làm
- HS lắng nghe.
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: Nối
- GV đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc cột A và cột B
- Cho HS làm bài theo nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả

- GV chữa bài, đánh giá
3. Củng cố, dặn dị
- Hơm nay các con học bài gì?
- Cho HS nêu một số tiếng ngồi bài có vần

- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Hai anh em chơi bập bênh
- Cây chanh đã ra quả
- Bé vẽ hình trịn

+ Ôn vần anh, ênh, inh
- HS nêu.


anh, ênh, inh
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.

- Hs lắng nghe.

____________________________________________

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ( BTTV)
ÔN VẦN: ach, êch, ich
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS nhận diện và đọc được vần: ach, êch, ich
- HS khoanh vào tên sự vật phù hợp với hình
- HS điền đúng các tiếng, từ có vần ach, êch, ich và các dấu thanh vào chỗ chấm.
Nối đúng các tiếng, từ, cụm từ ở cột A với cột B để tạo thành câu có nghĩa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Tranh VBT phóng to
- Học sinh: Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5)
- Cho HS chơi trò chơi: Hái hoa dân chủ
- GV phố biến luật chơi, cách chơi: Mỗi HS
chọn 1 bông hoa và đọc to âm được viết sau
bông hoa
- GV nhận xét, khen ngợi HS
- GV ghi bài mới
2. Hoạt động luyện tập
Bài 1: Khoanh vào tên sự vật phù hợp
với hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS đọc các từ, quan sát
tranh, khoanh vào tên sự vật phù hợp với
hình
- Y/c HS làm bài
- GV chữa bài, y/c HS đổi chéo kiểm tra bài
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: Nối
- GV đọc yêu cầu

- HS bốc thăm luyện đọc

- HS nêu
- HS quan sát, nêu nội dung tranh
- HS đọc: cái phích, cặp sách, xích

đu, con ếch
- HS làm bài
- HS lắng nghe.

- HS đọc yêu cầu


- Gọi HS đọc cột A và cột B
- Cho HS làm bài theo nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
- GV chữa bài, đánh giá
Bài 3: Chọn từ ngữ phù hợp điền vào chỗ
trống
- GV nêu yêu cầu
- Gọi học sinh đọc từ cho sẵn, đọc cụm từ
cho trước.
- Hướng dẫn HS làm bài: lựa chọn 1 trong 3
từ điền vào chỗ chấm tạo thành tiếng có
nghĩa phù hợp với tranh.
- Y/c HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 3: Nối
- GV đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc cột A và cột B
- Cho HS làm bài theo nhóm đơi
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả
- GV chữa bài, đánh giá
3. Củng cố, dặn dị
- Hơm nay các con học bài gì?

- Cho HS nêu một số tiếng ngồi bài có vần
anh, ênh, inh
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.

- HS làm bài
- HS đọc: tờ lịch, sạch sẽ, con ếch

- Học sinh đọc từ cho sẵn, đọc
cụm từ cho trước.

- HS làm bài
- HS đọc bài làm
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Hai anh em chơi bập bênh
- Cây chanh đã ra quả
- Bé vẽ hình trịn

+ Ơn vần anh, ênh, inh
- HS nêu.

- Hs lắng nghe.
____________________________________________



×