Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX HÀ TÂY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.69 KB, 97 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

LÊ THỊ NGỌC BÍCH

HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN
VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX HÀ TÂY

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

LÊ THỊ NGỌC BÍCH

HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN
VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX HÀ TÂY

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 834.01.01

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
TS. PHẠM MINH ĐẠT

HÀ NỘI - 2021



i

LỜI CAM ĐOAN
T

T

C 25

,

,T

Đ

T

,

T
:T

Đ


T

ì


x
,

T x





,

,

ì



Tác giả

Lê Thị Ngọc Bích


ii

LỜI CẢM ƠN
T

Đ

x


ã

T

,




Đ

x

T

Đ



ã

,



Đ

x


,

ã
T

ã
,

, ổ

ì


C

ỡ,

ì

V



x



, ỗ



è,

ì

,







ì

T

ỡ,

ã



R




,

Xin chân thành cảm ơn!

Học viên thực hiện

Lê Thị Ngọc Bích


iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................. ii
MỤC LỤC........................................................................................................iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..........................................................................vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU..............................................................vii
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................. 1
CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP.................................................................11
1.1. Tổng quan về hiệu quả kinh doanh.......................................................11
1.1.1 Khái niệm về hiệu quả kinh doanh....................................................... 11
1.1.2. Bản chất hiệu quả kinh doanh.............................................................13
1.1.3. Phân biệt giữa kết quả và hiệu quả kinh doanh..................................14
1.1.4. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh............................... 16
1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh.......................................... 18
1.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời..............................................18
1.2.2. Các chỉ số đánh giá hiệu quả sử dụng vốn..........................................20
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí..................................22
1.2.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động...............................23
1.2.5. Các chỉ tiêu khái qt về tình hình tài chính...................................... 23
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh doanh.............................. 27
1.3.1 Nhóm các nhân tố bên trong doanh nghiệp........................................ 28

1.3.2. Nhóm các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp........................................30
CHƢƠNG II. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ
PETROLIMEX HÀ TÂY..............................................................................36


iv

2.1. Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex
Hà Tây.............................................................................................................36

2.1.1. Khái lược quá trình hình thành và phát triển.....................................36
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của công ty...................................................39
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của cơng ty.................................... 40
2.2. Phân tích khái qt tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty trong giai
đoạn 2016 – 2019.................................................................................................... 42

2.3. Phân tích hiệu quả kinh doanh của PTS Hà Tây giai đoạn vừa qua . 46
2.3.1. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh lời..............................46
2.3.2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn.......................48
2.3.3. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí..................52
2.3.4. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động...............53
2.3.5. Phân tích các tiêu chí về tình hình tài chính.......................................55
2.4. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả kinh doanh của công ty
cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây............................................58
2.5. Đánh giá chung về kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ
phần Vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây giai đoạn 2016 - 2019..........61
2.5.1. Những mặt đạt được:............................................................................61
2.5.2. Những mặt còn hạn chế....................................................................... 64
CHƢƠNG III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ

KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ
PETROLIMEX HÀ TÂY.............................................................................66
3.1. Định hƣớng phát triển của Công ty Cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây trong thời gian tới........................................................66
3.1.1. Các mục tiêu chủ yếu của công ty........................................................66
3.1.2. Chiến lược phát triển trung và dài hạn............................................... 66


v

3.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công
ty Cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây..................................... 68
3.2.1 Giải pháp tăng doanh thu......................................................................68
3.2.2. Giải pháp tăng hiệu quả sử dụng chi phí............................................ 71
3.2.3. Giải pháp tăng hiệu quả sử dụng lao động..........................................75
3.2.4. Giải pháp tăng hiệu quả sử dụng vốn..................................................77
3.2.5. Giải pháp về quản lý rủi ro...................................................................81
3.3. Một số kiến nghị để thực hiện hiệu quả các giải pháp trên.................83
KẾT LUẬN.....................................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................86


vi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

PTS Hà Tây

Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ
Petrolimex Hà tây


CHXD

C

VND

Vi

Tr.VND

Tri u Vi

x

u
ng
ng


vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

2 1:

bộ máy tổ chức công ty PTS Hà Tây ....................................................

B ng 2.1. K t qu ho

ộng kinh doanh c a Công ty cổ ph n V n t i và D ch vụ


Petrolimex Hà Tây ......................................................................................................................

44

B ng 2.2: Các chỉ tiêu ph n ánh kh

ic

T

................................................................................................................................................

2019
B ng 2.3: Hi u qu
B ng 2.4: Hi u qu

s dụng tài s n c
s

T

T

dụng v n ch sở h

uc

T


T

T

B

v

hi u qu s dụng chi phí c

u chi phí c

27:C

ộng c

T

T
T

B ng 2.8: Một s chỉ tiêu tài chính c
Biể

21:C

Biểu 2.2: T

T


T

n 2016 – 2019 ...............................
n 2016 – 2019 ............................

54

T
T

n 2016 - 2019 ............. 55

T

n phát triển c a PTS Hà Tây ....................................................


ởng doanh thu thu n và l

23:C

2019
Bi

................................................................................................................................................

2.4: Sức s n xu t và tỷ su t sinh l

n 2016 – 2019 ........................................................................................................................


n 2016 –
52
53

37

i nhu n dòng c a PTS Hà Tây
45

n 2016 – 2019 ...............................................................................................................

gi
Biể

n 2016 51

................................................................................................................................................

2019
B ng 2.6: C

n 2016 –

46
n 2016 - 2019 ............. 48

................................................................................................................................................

2019
B ng 2.5: Các chỉ s


40

ic

T

T

n 2016 –
48

i c a tài s n t i PTS Hà Tây trong giai
50


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngày nay, tồn c u hóa và hội nh p kinh t
kinh doanh m i cho doanh nghi p s

qu

c t mang l i nh



n s phát triển c a n n kinh t


y d y nh

Vi t Nam nói chung và s

ội

ng thách thức
t n t i c a các

doanh nghi p nói riêng. Vi t Nam nằm trong h th ng các qu
ã

n n n kinh t

th

c tham gia hội nh p kinh t
t n n kinh t
thách thứ

ển

ng v i các chính sách kinh t

qu c t . Phát triển kinh t th

ã,

c ta nói chung và các doanh nghi


,

cs

mở và chi n


i di n v i nh ng

c nh tranh ngày càng kh c li t mang tính qu c t

nhằm thu hút khách hàng và mở rộng th
Trong n n kinh t th
doanh nghi

ng, một khi không còn s b o hộ c

c ph i t

doanh một cách có hi u qu
triển. Bên c

gi i.

u hành qu n lý các ho

ể có thể

ộng s n xu t, kinh


ứng v ng trên th

ng và ngày càng phát

, ể có thể t n t i và phát triển thì các doanh nghi

s n xu t kinh doanh có hi u qu

Đ u này luôn là th

c, các

p ph i tổ chức

thách c a doanh nghi

có l

i nhu n, các nhà qu n tr ph i luôn nghiên cứ

v

u ki n cụ thể c a doanh nghi p mình, nhằm mục tiêu nâng cao hi u qu

doanh. T

i có thể

ộng, t o s phát triển b n v

còn c a doanh nghi

ù p

ở rộng s n xu ,
ng c a doanh nghi

, ng th i nó t

ngu n l c h
cơng ngh

, ì
is
Đ

i lao
u ki n s ng

u ki n cho các doanh nghi p s dụng

hi

i vào quá trình s n xu

,

ội nh p v i n n

gi i.


u là m t hàng có vai trị h t sức quan tr
x

kinh

ẩy vi c áp dụng các ti n bộ khoa h c kỹ thu t

khoa h c kỹ thu t trên th

c c

Để

u

ởng r t l

x

u trên c n

x

u l i phụ thuộc vào giá d u th

n giá c

ch


c a nhi u m t hàng khác, nên giá bán
c quy

gi

i v i n n kinh t , giá

T

,

i, nên các doanh nghi p kinh doanh 2


2

x
u khơng hồn tồn ch
mình.
Bên c

,

ộng trong vi c quy
x

doanh nghi

x


nh k t qu

kinh doanh c a

u l i phụ thuộc vào giá d u th

gi i, nên các

u không hồn tồn ch

ộng trong vi c quy

nh

x

u

ổi khơng ng ng ph i thể hi

c

k t qu kinh doanh c a mình.
Đ i v i các doanh nghi p ho
u ki n kinh t th



ĩ


ng có nhi u bi

vai trị tiên phong c a mình trong quá trình hội nh p vào n n kinh t
gi i. Trong xu th

,C

nhanh chóng n m b

Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây
ộ , ổi m

u tổ chức và ho

ngày càng l n m nh, có nh
qu

Petrolimex Hà Tây
Đ

n pháp nâng cao hi u

i v i Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ
x

n hi n nay.

u v i nh

ức to l n thì v


qu s n xu

ĩ

thể cán bộ

C

ù

nâng cao hi u

t th c và quan tr

,

ng ho

dụng hi u qu
mứ



các y u t

x

ộng c


c nghiên cứu

ì , ẩy m nh tiêu thụ s n phẩm, s

s n xu t, n m b

c các nhân t

ộng c a t ng y u t
ểt

ctp

u, là mục tiêu quan tr ng

i v i s t n t i và phát triển c a Cơng ty. Vì v y, Cơng ty ln nỗ l
u chỉ

ển
x

,

r t c n thi

ã

ộng, nh




d u nói riêng và n n kinh t
qu kinh doanh là v

khu v c và th



n k t qu và hi u qu s n xu t,

n pháp nhằm nâng cao hi u qu

s n xu t. kinh doanh

c a Công ty.
Nh n thứ
pháp nâng cao hi u qu
nghi p, em

c t m quan tr ng c a vi c
c a ho

ã

dịch vụ Petrolimex Hà Tây”

ộng s n xu

n ngh nh


ng gi i

i v i mỗi doanh

“Hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần vận tải và
tài lu

n c a mình.


3

2. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
2.1. Nghiên cứu trong nước
Lu n án ti n sỹ (2015), “Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của
doanh nghiệp xây dựng ở Việt Nam hiện nay” a tác gi C V
Đã th ng
hóa lý lu n v hi u qu s dụng v n kinh doanh c a các doanh nghi p xây d
ng,
th ng các chỉ

u qu

nghi p xây d ng. Lu

s dụng v n kinh doanh c a doanh

ã

ởng t i hi u qu


v n kinh doanh c a doanh nghi p qua ba nhóm nhân t
trình Dupont. Lu

ã
ã

v : tính thanh kho ,
lu

c, h n ch và nguyên nhân

dụ

uv

doanh nghi p. Tác gi



ng k t lu

c a nh ng h n ch . Lu



ỉ tiêu

n, hi u qu s dụng tài s n, kh
ã


s dụng

ic a

xu t các gi i pháp nâng cao hi u qu

s dụng

VKD c a các doanh nghi p xây d ng bao g m: nhóm gi n, nhóm gi i pháp bổ tr , có ki
n ngh v i chính ph , các bộ ngành có liên quan. Tuy nhiên, lu n án m i chỉ nghiên
cứu các DN trong ngành xây d ng.
Lu

“Nghiên cứu về hiệu quả sản xuất kinh doanh và một số giải pháp

nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước xây dựng giao
thông”
thi

a tác gi
ở lý lu n v

V C
hi u qu s n xu

(2003). Lu

ã th ng hóa và hồn
i v i doanh nghi

c

nói chung và doanh nghi p xây d ng giao thơng nói riêng. Tác gi

ã

tr ng ho

c xây d ng giao

ộng s n xu t kinh doanh c a các Tổng công

thông thuộc bộ Giao thông v n t
nhân t



ng h n ch , y u kém và các

n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghiêp t

gi i pháp nâng cao hi u qu
ra, tác gi

ểt

ã

i v i các doanh nghi


c

s n xu t kinh doanh cho các doanh nghi p này. Ngoài
ứu hoàn thi n h th ng chỉ
c xây d ng giao thông.

Lu n án c a Nguyễ V (2016), “Giải pháp tài chính nâng cao hiệu quả kinh
doanh cho các doanh nghiệp xây dựng thuộc Tổng công ty Sông


4

Đà” i v n dụng các lý lu
ể làm rõ nh
kinh doanh c a các doanh nghi p xây d
ng thuộc Tổ

ểm ho

ộng và hi u qu
Đ
ểt

ể c i thi n hi u qu

kinh doanh một

cách b n v ng cho nh

ng doanh nghi p này. Tuy nhiên, lu n án m


trung vào nghiên cứ

iv

i chỉ t p

i các doanh nghi

ĩ

c xây

d ng.
Lu n án c a Chu Th

Th (2003), “Một số giải pháp nâng cao hiệu quả

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt nam”, Đ i h
Qu c dân. Tác gi
v

,

qu

ã

th ng hóa nh


ng v

lý lu n v

doanh nghi p nhỏ và

ểm c a doanh nghi p nhỏ và v a, t
kinh doanh c a doanh nghi p. V

tác gi

V

C

hi u qu

ểm v hi u

n nh



T

ng thu n v i
hi u qu

c a các doanh nghi p nhỏ và v


c Kinh t

a ở Vi

kinh doanh

ra các nhóm gi i pháp nâng cao

kinh doanh các doanh nghi p nhỏ và va ở Vi t Nam.

2.2. Tình hình nghiên cứu nước ngồi
Trên th gi
xu t kinh doanh c
ộng c

ã

u cơng trình nghiên cứu khác nhau v

a doanh nghi p, có nh ng nghiên cứ

a các nhân t



n hi u qu kinh doanh, kh

doanh nghi p. Khi phân tích các nhân t
(1983) nh n th y rằng, s
lo i s n phẩm, mứ




ộ c nh tranh và mứ

i, Lev
ởng bởi

ộ thâm dụng v
i có thể b

i c a các doanh nghi p ch t o c

McDonald (1999). K t qu

cho th y, kh

a
ởng bởi nhi u nhân t

khẩu; và

ởng tích c c bởi mứ
nh trong tỷ su t l

th i gian. S

,

ã


nh

c nêu ra bởi

c nh tranh m nh c a hàng nh p

ộ t p trung c a ngành. Bên c

i nhu n sau thu
a ti

Ú

quy

i c a doanh nghi p b nh

ởng tiêu c c bởi sức m nh c


n kh

khác nhau (Burns, 1985). Nh ng chứng cứ m i v các nhân t

kh

s

nh l i c a


bi n thiên c a l i nhu n theo th i gian b

doanh nghi p. Ngoài ra, kh
kinh t

hi u qu s n

trên doanh thu c

,

ột

a doanh nghi p qua

c t có m i quan h tiêu c

c v i tỷ su t l i


5

nhu n sau thu
,
chỉnh ngay l p tức giá bán theo s

u này cho th y các doanh nghi p sẽ
a ti
c t . Th


doanh nghi p nói chung khơng ph i là nhân t

quy

u
ph n c a

n tỷ su t l i nhu n trên

doanh thu. Nghiên cứu c a Gupta (1969) nh n th y quy mô doanh nghi
n kh

i. Kh

th

ộng

i c a các doanh nghi p nhỏ nhìn chung là
i c a các doanh nghi p l n ở Hoa Kỳ. Davidson và Dutia

(1991)

n th y các doanh nghi p nhỏ

th

i các doanh nghi p l


E

ởng và quy mơ doanh nghi


x

ng có tỷ su t l i nhu n

(1972) ã

n k t qu

n k t qu

ứu

kinh doanh. Quy mơ cơng ty nh
ng. Các doanh nghi p có quy mơ

i trung bình có s

ởng dịng ti

ỷl

so v i các doanh nghi p quy mơ trên mức trung bình. S


ởng c a


n tình hình n

vay c



a doanh nghi p. Nghiên cứu s

nh
ởng c a s

ởng và quy mô doanh nghi p lên tình hình tài chính, Gupta (1969) xem xét
s bi

ộng trong mứ

và kh

ộ s dụng tài s ,

ẩy tài chính, kh

i gi a các doanh nghi p ch

khác nhau và v i các tỷ l
(1969)

c tóm t


t o ho

ởng khác nhau. Nh
: T ứ nh t, các tỷ s

v i tỷ l

ộ quy mô

ng phát hi n c a Gupta

hi u su t ho

ẩy tài chính gi m khi có s
ù

ộng ở các mứ

ộng và các tỷ s

a doanh nghi

i sởng c a doanh nghi p. Thứ hai, các tỷ s kh
ởng c

a doanh nghi
a doanh nghi p. Các doanh nghi p l

su t l i nhu


x

m cùng
ng có tỷ

i các doanh nghi p nhỏ.

2.3. Kết luận khoảng trống nghiên cứu
M

ù ã

u cơng trình nghiên cứu liên quan d n hi u qu kinh doanh

c a doanh nghi p c
nh ng y u t

c. Các nghiên cứ

ã ổng h p, phân tích

ộng hi u qu kinh doanh c a một doanh nghi p. Tuy nhiên, v

ch thể là công ty cổ phân v n t i và d ch vụ
trình nào nghiên cứu tr c di n và n

x

T


ì

t trong b i c nh m i khi n n kinh t

i
công
p


6

r t nhi
nâng cao hi u qu

i d ch Covid-19 thì vi c nghiên cứu tìm ra nh ng gi i pháp
kinh doanh c a công ty cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà

Tây là khơng hồn tồn trùng l p v i nh

ì

ã

c công b

3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mục tiêu c
-H

tài nhằm:


th

-

ở lý lu n v hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p nói chung.
,

c tr ng hi u qu kinh doanh c a Công ty Cổ ph n

v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây
m t t n t i làm



n 2016 – 2019. T

, ì

ng

n hi u qu kinh doanh c a Công ty Cổ ph n v n t i và

d ch vụ Petrolimex Hà Tây .
- Đ xu t một s

gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu

c a Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây


ho

ộng kinh doanh

trong th i gian t i.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu


ng nghiên cứu: là các v

n hi u qu kinh doanh c a

Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây .
- Ph m vi nghiên cứu:
+ V nộ
:
,
ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây
ểm y u, nh
xu t một s



u qu kinh doanh c a Công ty Cổ
n 2016 – 2019, chỉ ra nh ng

c

n 2016 – 2019


gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu

kinh doanh c a Công ty Cổ ph n

v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây .
+ V không gian: Lu

ứu hi u qu

ho

ộng kinh doanh t i

Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây .
+ V th



u qu kinh doanh c a Công ty Cổ ph n v n t i

và d ch vụ Petrolimex Hà Tây trong kho ng th i gian 2016 - 2019, ng và n 2021 xây d ng gi

xu

2025.

,



7

5. Câu hỏi nghiên cứu
Vi c nghiên cứ

tài nhằm tr l i các câu hỏ

:

- Hi u qu kinh doanh c a Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà
Tây n 2016 - 2019 nào ?
- Nh ng t n t i b t c

ĩ

u c a Công ty Cổ

x

ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây nh

ì?

- Nh ng gi i pháp nào c n triể

ể góp ph n nâng cao hi u qu

kinh

doanh c a Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây ?

6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
Lu n hành kh o sát th c tr ng c a hi u qu c a Công ty

ho

Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây
Ngu n d

li u

D li u s

dụng trong lu

- Các Ngh
n ho
ĩ

x

ộng kinh doanh
n 2016 - 2019.

y u là d li u thứ c p, bao g m:

nh, Quy nh, Thơng t
a Chính ph , các Bộ, ban, ngành có
ộng c a các doanh nghi p nói chung các doanh nghi p trong


u;

- Các cơng trình khoa h c và các tác phẩm nghiên cứ
n hi u qu ho

ộng kinh doanh c a doanh nghi p;

- Các tài li
b

,

u ki n t

ở h t,



- Các s li
b

ĩ

a lý, phân
a bàn nghiên cứu;

n quá trình nghiên cứu c

chính thức. Thơng tin s li u bao g m: Các k t qu
c ti


c

, li
x

u;

ã

c công

nghiên cứ

ã

n hoộng kinh doanh c

a các công ty


8

-C
,

ng, nhi m vụ s n xu t kinh
án phát triển c a Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây n
2016 - 2019.
p d li u

p các d

li u thứ c

c th c hi

pháp sau:
Tìm ki m, tra cứu theo t khóa, k th a bộ s li u c a các cơng trình nghiên
cứ

c t các ngu n Niên giám th ng kê, Bộ Tài chính, Bộ K

Bộ

ộng - T

ho

- Xã hội, Các lo i sách báo, t

Đ

: p chí Kinh t

phát triển, t p chí Ngân hàng, t p chí Tài chính, t p chí Nghiên cứ
các t p chí khác; bộ s
Quy

tài; các


n hi u qu

,T

,

… a Chính Ph
quan có liên quan.
6.2. Phương pháp phân tích dữ liệu
Lu

ho

ã dụng một s



ộng kinh doanh c a Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây

th i gian t

2016

n 2019

pháp phân tích th
h

ổi và


li u c a các nghiên cứ

n pháp lu

,

:
ng kê - Phân tích th ng kê là nêu ra một cách tổng

p b n ch t cụ thể c a các hi

l ch s nh
nh mứ

ng và quá trình kinh t

nh qua biểu hi n bằng s
ộ nêu lên s bi

liên h hi

ng. Phân tích th

xã hộ

u ki n

ng. Nói cụ thể phân tích th ng kê là xác

ộng biểu hi n tính ch

ng kê ph i l y con s

ì

ộ ch t chẽ c a m i

th

u, l y các

ng kê làm cơng cụ nghiên cứu.
- Phân tích th

ĩ

ng trong quá trình qu n lý kinh t .
ng kê có thể v ch ra nguyên nhân

Nh có lý lu
c a vi c hoàn thành k

ho ch và các quy

các nhân t

dụng ngu n l

n vi c s

chung c a h th ng.


,x

nh qu n lý; phân tích

ởng c a nh

các m i liên h , các tính quy lu t


9

- Trong q trình phân tích th
ph i ti p c n theo c

2

sánh v i một chỉ

pcnh

th

ỏi

ng: phân tích và tổng h p.

x
xé ột chỉ tiêu phân tích bằng cách d a trên vi c so
ở (chỉ tiêu gốc) Đ

c s dụng nhi u

nh t trong phân tích ho



báo các

chỉ tiêu kinh t - xã hội thuộ

ĩ

c kinh t

theo th i gian, theo t ng lo i m
hàng tiêu thụ) ể x

x

x

ĩ

(

u kinh doanh, t

ng, mứ

ộ bi


ng khách

ộng c a các chỉ tiêu phân tích,

ph n ánh chân th c hi

ng nghiên cứu, giúp cho vi c tổng h p tài li u, tính tốn

các chỉ

,

c phân tích tài li

h c, khách quan, ph

ng nội dung c n nghiên cứu.

- Sau khi tổng h p các s li u, ta ti n hành so sánh s
c nh ng nh xé ,
li u v hi u qu

d ch vụ Petrolimex Hà Tây

x

T
p và tính tốn s


u t i Cơng ty Cổ ph n v n t i và

n 2016 – 2019.

dụ

ụ thể là:

- Phương pháp số tuyệt đối: Là hi u s
và chỉ

li u gi

t qu tổng h

kinh doanh các m

Lu

c khoa

c a hai chỉ tiêu: chỉ tiêu kỳ phân tích

ở.
- Phương pháp số tương đối: Là tỷ l

so v i chỉ tiêu g

%


a chỉ tiêu kỳ phân tích

ể thể hi n mứ ộ hoàn thành ho c tỷ l c a s

i so v i chỉ tiêu g
Vi c s

ph

ể bi t t



ởng.

dụ

é

ns

ởng hay suy gi m c a các chỉ tiêu thể hi n hi u qu kinh doanh c
ng nh



chênh l ch tuy t

c, m


doanh t i Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây .

a Công ty. T

c c a công tác kinh


10

7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

Về mặt khoa học: Đ v
hi u qu kinh doanh trong

ã

th ng hóa mộ

ở lý lu n

doanh nghi p.

Về mặt thực tiễn: Đ

ã

,

giá th c tr ng hi u qu s n


n 2016 – 2019 t

xu t kinh doanh c phù h p
và có tính kh

ể nâng cao hi u qu

c a công ty trong nh

p t i.

xu t nh ng bi n pháp ộng s
n xu t kinh doanh

ho

8. Kết cấu của đề tài
Ngoài ph n mở
C

u và k t lu n thì lu

I: C

ở lý lu n v

II: T

c tr ng hi u qu


hi u qu

3
ho

:

ộng kinh doanh c a doanh

nghi p.
C

ho

ộng kinh doanh c a Công ty Cổ ph n

v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây .
C

III: Một s gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu

ho

ộng kinh doanh

t i Công ty Cổ ph n v n t i và d ch vụ Petrolimex Hà Tây .
Do th i gian nghiên cứu có h , ì ộ c a b n thân cịn h n ch . Vì v y lu ỏi nh ng
sai sót. Kính mong s , ỡ c a các th ể c hoàn thi



11

CHƢƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về hiệu quả kinh doanh
Hi u qu kinh doanh là một ph m trù kinh t g n li n v
i n n s n xu t hàng
hóa, khi doanh nghi p ti n hành s n xu t kinh doanh luôn mong mu
c
hi u qu cao nh t. Tuy nhiên, hi u qu kinh doanh là một ph m trù kinh t
t p, hiểu chính xác v hi u qu

phức

kinh doanh và v n dụng vào th c tiễn là một v

i n. Các nhà kinh t

ã

công sức nghiên cứu b n ch t c a hi u qu
ể tìm ra nh ng nhân t quan tr ng
doanh giúp các doanh nghi p t

u

kinh doanh và phân tích hi u qu kinh
ởng quy


n hi u qu kinh

ể nâng cao hi u qu kinh doanh c a doanh

nghi p mình.
T

kinh t th

và lâu dài là t
ph

x

i v i m i doanh nghi p, mục tiêu l n nh t

i nhu

Để

nh chính xác chi n l

ứng v i nh

c kinh doanh phù h p trong t

ổi c

n thích


ng kinh doanh, ph i phân bổ và qu n tr

qu các ngu n l c và luôn kiể
ễn ra t

c mục tiêu l n nh t này, doanh nghi p

,

có hi u qu

x

hi u

ì

khơng.

1.1.1 Khái niệm về hiệu quả kinh doanh
Hi u qu

s n xu t kinh doanh là ph m trù kinh t , g n v

có quan h v i t t c

các y u t

th


trong quá trình s n xu

:

ti n v n, máy móc thi t b , nguyên v t li u... nên doanh nghi p chỉ có thể
qu cao khi vi c s

dụng các y u t

Đ i v i các doanh nghi p, hi u qu
ph

ì
u ki n kinh t

kinh doanh không nh

ng ngày càng phát triển, cùng v

n n kinh t , doanh nghi p mu

ộng,
t hi u

n c a q trình kinh doanh có hi u qu .

ộ tổ chức, qu n lý kinh doanh mà còn là v
th

ng


nt nt

ì

ng
s ng cịn. Trong
i q trình hội nh p c a
c h t kinh doanh ph i có


12

hi u qu . Hi u qu
máy móc thi t b ,

càng cao thì doanh nghi
u ki

,
sm
n hi
i cho kinh doanh, áp dụng các ti n bộ kỹ thu t

và công ngh m i, c i thi

is

vụ v


c

d a vào t

ộx

s



ộng, th c hi

n hi u qu



ĩ

kinh doanh các nhà kinh t

ĩ

ột

ểm khác nhau v hi u qu kinh doanh:
Quan điểm thứ nhất cho rằng: "Hi u qu

hội tổng h

ể l a ch


ộng th c tiễn ở m

ĩ

kinh doanh là chỉ tiêu kinh t - xã
c các quy

nh trong quá trình ho t

c kinh doanh và t i m i th

ểm. B t kỳ các quy t

nh c

t nh

u ki n cho phép, gi i pháp th

có tính cân nh c, tính tốn chính xác phù h
quan trong t

ì



u qu

ộ s dụng các ngu n l


cao nh t trong kinh doanh v
khác v i k t qu
(Nguyễ V

C

c sẵn có c a doanh nghi

i chi phí th p nh



t k t qu

y, hi u qu kinh doanh
ch t chẽ v i k t qu kinh doanh

i v i các doanh nghi

tiêu s n xu t kinh doanh c n ph i trú tr
c a các y u t

u ki n nội t

s n xu t và ti t ki m m

i chi phí s dụng là t

qu kinh do



,

c mục
c

i chi phí. Yêu c u c a vi c nâng

kinh doanh là ph i s dụng các y u t

k t qu t



, 2009)
ểm trên có thể th

cao hi u qu

t t y u c a quy lu t khách

kinh doanh là một ph m trù kinh t ,

kinh doanh và có m i quan h

T

hi u qu


is

u ki n cụ thể", (Đỗ Hoàng Toàn,1994).

Quan điểm thứ hai cho rằ
ph

pv

c hi n

u vào h p lý nhằ

c

i thiểu. Ta có thể rút ra khái ni m v hi u

: “Hiệu quả là sự so sánh giữa kết quả đầu ra với các yếu

tố, nguồn lực đầu vào để tạo ra đầu ra đó”
y, hi u qu
u vào v

u ra, so sánh gi

k t qu
sánh tuy

kinh doanh ph i là mộ
u ra v


c, s so sánh ở
i.

ng so sánh: so sánh gi a

u vào, so sánh gi a chi phí bỏ ra v i
ể là s

i và so


13

K t qu
l i nhu n.
Yut

c biểu hi n bằng giá tr tổng s
ngu n l

ng, doanh thu,

ộng, máy móc, thi t b , ti n v n và các y u

t khác
Hi u qu tuy

x


:

Hi u qu kinh doanh = K t qu

u ra – Y u t , ngu n l

Hi u qu

ộng kinh doanh c

tuy

i cho bi t ho

u vào

a doanh có hi u qu v i

một giá tr là bao nhiêu.
+N



doanh có hi u qu
+N



u qu


”>0,

y doanh nghi p ho

vì k t qu

cl

u t ngu n l c bỏ ra.

u qu

”≤0,

y doanh nghi p ho

doanh không hi u qu , th m chí thua lỗ vì k t qu

c nhỏ

ộng kinh

ộng kinh
ut

ngu n l c bỏ ra.
Chỉ tiêu hi u qu

x


:

Y u t , ngu n l

u vào

Hi u qu kinh doanh =
K t qu
u ra
uan gi a ngu n l c bỏ ra và k t

Chỉ tiêu trên cho ta th y m i quan h
qu

c, cụ thể:
+ N u chỉ tiêu trên < 1 cho th y doanh nghi p ho

qu vì k t qu

cl

+ N u chỉ

ộng kinh doanh có hi u

u t ngu n l c bỏ ra.
≥1

y doanh nghi p ho


ộng kinh doanh không

c nhỏ

u t ngu n l c bỏ ra.

hi u qu , th m chí thua lỗ vì k t qu
1.1.2. Bản chất hiệu quả kinh doanh
T
ộ qu

ĩ
,

ổng quát thì hi u qu

m b o th c hi n có k t qu

chi phí th p nh t.

kinh t

là ph m trù kinh t ph n ánh trình

cao v nhi m vụ kinh t

xã hộ

t ra v i



14

Th c ch t c a hi u qu
hi u qu s dụng các ngu n l
ngu n l



s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là nâng cao
c vào s n xu
ể ti t ki m chi phí các

c mụ

v

n xu t kinh d

Đ

u qu . Do v y, có thể hiểu hi u qu

doanh nghi

c k t qu kinh t t

ộng xã hội và ti t ki

v


s n xu t kinh doanh c a

i chi phí t i thiểu.

Nói cách khác, b n ch t c a hi u qu
su

ho



ộng xã hộ ,

phát triển b n

ng c a doanh nghi p nói riêng và c a xã hộ

quan h 10 m t thi t c a v

Đ

gian. Chính vi c khan hi m ngu

ộng và quy lu t ti t ki m th
n l c và vi c s

tranh nhằm tho mãn nhu c
nl


i

dụng chúng có tính ch t c nh

a xã hộ

ể và ti t ki m các ngu

buộc ph i chú tr

t có m i

hi u qu kinh doanh g n li n v i hai quy lu

ứng c a n n s n xu t xã hội là quy lu

thác, t n dụng tri

tc a

t ra yêu c u ph i khai

Để

c mục tiêu kinh doanh

u ki n nội t

c c a các y u t


s n xu t

và ti t ki m chi phí.
y, bài tốn v
t

vi c nâng cao hi u qu kinh doanh là ph

i một chi phí t i thiểu, hay là ph

ho

c l i ph

c k t qu nh

c hiể
l

,


tốn kinh t




i chi phí nh

C

ể xem xét quy t

C

c và chi phí s dụng ngu n

ội là chi phí cho s
ội c

Đ u này sẽ khuy n khích các nhà kinh doanh l

l a ch n
ể th c

c ph n ánh trong các bài

nh l a ch

i hi u qu cao trong ho

nh

nh v i một chi phí t i thiểu. Chi phí ở

bỏ qua ho c là chi phí c a s hi sinh cơng vi

hi n ho
nghi

t


ĩ ộng là chi phí t o ra ngu n l
g mc

ã

t k t qu

t k t qu

a doanh
a ch

t nh t

ộng c a mình.

1.1.3. Phân biệt giữa kết quả và hiệu quả kinh doanh
T nh ng khái ni m trên ta có thể hiểu hi u qu
ph m trù kinh t ph

ì

ộ s dụng các ngu n l

s n xu t kinh doanh là một
(

ộng, máy móc thi t



15

c mục tiêu, mong mu n mà doanh

b , nguyên nhiên li u và ti n v n) nhằ
nghi ra.
Hi u qu
bằng tỷ s

s n xu t kinh doanh ph

gi a k t qu

ì

ộ tổ chứ

c và chi phí bỏ
ng c a s



n
h

x

c k t qu


ởng kinh t và là chỗ d


c th c hi n mục tiêu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong t

n
g
th i kỳ.
Hi u qu

s n xu

triể

u ki n mở mang và phát

m máy móc thi t b ,

hi

is

ĩ ụv
c.
Ngồi ra chúng ta c n phân bi t s

ộng, th c

khác nhau và m i quan h gi a hi u qu


kinh doanh và k t qu kinh doanh.
K t qu ho
ra c a ho

ộng s n xu t kinh doanh là s

tuy

tiêu c n thi t c a doanh nghi p. K t qu
phẩm tiêu thụ, doanh thu, l

Hi u qu



Xét v b n ch t hi u qu

ù
nhau

i nhu

ng s n
ể ph n ánh bằng chỉ

ph n ánh s

x

nh


nh bằng tỷ s

gi a k t qu

t

c k t qu
và k t qu

khác hẳn nhau. K t qu

ph n ánh quy

so sánh gi a các kho n bỏ ra và các kho n thu v .

chỉ cho ta th

c là l n hay nhỏ và không ph n ánh ch t

ộng s n xu t kinh doanh. Có k t qu

ể tính tốn và phân tích hi u qu

và hi u qu

ục

bằng chỉ


s n xu

c và chi phí bỏ

mơ còn hi u qu

c bao gi

ng s n phẩm.

,

ng ho

u

ộng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p sau mỗi kỳ kinh doanh.

Trong quá trình s n xu t kinh doanh thì k t qu c

K t qu

i ph

là hai khái ni m khác hẳ

m

n hi u qu . K t qu


trong t ng kỳ

t qu
i quan h

m t thi t v i


16

Trong n n kinh t k ho ch hóa t p trung thì k t qu
và hi u qu kinh doanh
c a doanh nghi
ng nh t v
i nhau. Vì doanh nghi p chỉ t p trung hoàn thành
chỉ tiêu c p trên giao, n
là ho

ộng có hi u qu

l ch gi
l

t chỉ tiêu thì doanh nghi
C

ỉ cho ta th

u vào c a quá trình s n xu
c s dụ


c mứ

,

ộ chênh

n ánh các y u t ngu n

h nào.

Trong n n kinh t

th

ng hi n nay, chúng ta không chỉ

qu

nkt

n hi u qu kinh doanh. Vì chỉ tiêu k t qu
c doanh nghi

thì doanh nghi

ã

u qu , ta ph i bi
i bỏ ra bao nhiêu chi phí, hi u qu




s dụng các ngu

s n xu t kinh doanh và ti t ki
u qu hay không. Hi u qu
ng ho
Hi u qu

s n xu t 12 kinh doanh

ộng s n xu t kinh doanh, ph
s

ì

ì

ộ s dụng các ngu n l

vào trong ph m vi doanh nghi p mà cịn nói lên trì

c ph i là k t qu
có chi phí hay mứ

và hi u qu

có m i quan h


m t thi t v

ộ tho mãn c a nhu c u và có ph
ng so sánh gi

phí kinh doanh v i k t qu

c càng cao v i chi

kinh doanh càng cao.

t t, có ích, nó có thể là mộ

c h t là mộ

i nhau. K t qu

ng v t ch
x

thu

c t o ra do

nh. Hi u qu

kinh

u vào, so sánh gi a chi
y, k t qu


c a một quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, chi phí là ti
hi n k t qu

u

ộ s dụng t ng ngu n l c

trong t ng bộ ph n c u thành c a doanh nghi p, k t qu
phí bỏ ra càng th p thì hi u qu

ộ tổ chức,

i v i t t c các doanh nghi p.

kinh doanh không chỉ

Gi a k t qu

nlc

nào thì m

c doanh nghi
qu n lý s n xu t và là v

c k t qu

n
ể th c


t ra.

1.1.4. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh.
T
ể t n t i. Mứ

th

ng, các doanh nghi p luôn ph i c nh tranh gay g t v i

ộ c nh tranh gi a các doanh nghi p phụ thuộc vào t

ĩ


×