Ns: 15 /1/2006
Ng:18/1/2006
Tiết 39 : LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố các bước giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số
-Rèn kỹ năng hệ pt bằng phương pháp cộng đại số ,làm quen với dạng toán tìm hệ số a,b để đồ
thị y=ax+b đi qua 2 điểm
-giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
II- CHUẨN BỊ :
GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập , thước thẳng ,phấn màu
HS: học kỹ lý thuyết
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS
* bài 26 tìm hệ số a,b để đồ thị
y=ax+b đi qua 2 điểm A;B phân
biệt
HS1: giải câu b/ A(-4;-2) và
điểm B(2;1)
*HS2: giải câu c /
A(3;-1) và B(-3;2)
*HS3: giải câu d/
A(
3
;2) và B( 0;2)
-GV nhận xét cho điểm
*HS1:bài 26b: vì A(-4;-2) thuộc đồ thị nên
-4a+b=-2(1)
Vì B(2;1) thuộc đồ thị nên 2a+b=1 (2)
Từ (1) và (2) có hệ
=
=
⇔
=+
−=+−
0
2/1
12
24
b
a
ba
ba
*HS2:26c vì A(3;-1) thuộc đồ thị nên 3a+b=-1(1)
Vì B(-3;2) thuộc đồ thị nên –3a+b=2 (2)
Từ (1) và (2) có hệ
=
−=
⇔
=+−
−=+
2/1
2/1
23
13
b
a
ba
ba
*HS3:26d/ vì A(
3
;2) thuộc đồ thị nên
3
a+b=2(1)
Vì B(0;2) thuộc đồ thị nên b=2 (2)
Thay b=2 vào (1) ta có a=0
Hoạt động 2:Luyện
tập
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Bài 25 sgk 19
Gv giải thích đa thức
không là đa thức có
các hệ số bằng 0
?-Đa thức P(x) bằng
đa thức 0 khi nào ?
-Gọi một hs lên bảng
giải hệ tìm m;n?
HS cả lớp làm bài
Bài 27 GV hướng dẫn
HS thực hiện
-với cách đặt ẩn phụ
theo trên ta có hệ pt
nào ?
-Hãy giải hệ pt ẩn u;v
-trả về ẩn cũ => x=?;
y=?
-Yêu cầu HS làm câu
b tương tự
- HS tiếp nhận
định nghĩa đa
thức 0
3m-5n+1=0và
4m-n-10=
-Một hs lên giải
hệ 2pt
HS ở lớp nhận
xét ,bổ sung ,sữa
bài
-HS tiếp nhận và
tìm hiểu đề bài
HS lập hệ pt mới
-HS đứng lên
giải hệ pt mới
-HS trả về ẩn cũ
Bài 25 sgk/ 19 :
Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau bằng
đa thức 0
P(x)= (3m-5n+1)x+(4m-n-10)
P(x) bằng đa thức 0 khi các hệ số bằng 0
=−
−=−
⇔
=−−
=+−
50520
153
0104
0153
nm
nm
nm
nm
TVTV:-17m=-51< =>m=3 thay váo pt (1)có 9-
5n+1=0=>n=2
Bài 27:sgk 20 : giải các hệ pt sau bằng cach đặt ẩn
phụ (theo hd SGK)
=+
=−
⇔
=+
=−
⇔
=+
=−
543
444
543
1
5
43
1
11
/
vu
vu
vu
vu
yx
yx
a
Ns: 15 /1/2006
Ng:18/1/2006
Gọi 1 HS lên bảng
làm ,cả lớp cùng làm
vào vở
Bài 32 SBT/9
GV đưa đề bài lên
bảng phụ
? nhìn vào (d) để tìm
được m ta cần biết gì ?
? dựa vào câu nào ta
có điều đó
? muốn tìm x; y ta làm
thế nào ?
tìm x;y
-một HS lên
bảng làm câu b
-HS theo dõi và
sữa bài
Muốn tìm m cần
biết x và y
-tìm toạ độ giao
điểm của (d1) và
(d2)
-HS lập hệ và
giải hệ tìm m
CVTV : 7u=9 < =>u=9/7 < =>1/x=9/7 => x=7/9
thay vào (1) có v=2/7 < =>1/y=2/7=>y=7/2
=−
=+
⇔
=−
=+
⇒
=
−
−
−
=
−
+
−
132
633
132
2
1
1
3
2
2
2
1
1
2
1
/
vu
vu
vu
vu
yx
yx
b
CVTV: 5u=7 =>u=7/5 thay vào (1) có v=3/5
7
19
7
5
2
5
7
2
1
=⇔=−⇔=
−
⇔ xx
x
3
8
3
5
1
5
3
1
1
=⇔=−⇔=
−
yy
y
Nghiệm của hệ (19/7 ; 8/3)
Bài 32 SBT/9:
Tìm giá trị của m để đt (d):y=(2m-5)x-5m đi qua
giao điểm 2 đt (d1):2x+3y=7 và
(d2): 3x+2y=13
*tìm toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) chính là
nghiệm của hệ:
=+
=+
⇔
=+
=+
2646
2196
1323
732
yx
yx
yx
yx
TVTV: 5y=-5 <= >y=-1 thay vào (1)=>x=5
Toạ độ giao điểm của (d1) và (d2)là M (5;-1)
Để (d) đi qua M=> M thuộc (đ thay x=5; y=-1 vào
(d) có (2m-5).5-5m=-1 5m=24 < => m=4,8
Hoạt động 3: Dặn dò
-Nắm vững cách giải hệ bằng phương pháp cọng đại số
-Luyện kỹ năng giải hệ pt –xem lại các dạng toán trên
-BVN: 27;28;29;33 sbt/ 8;9