Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 11 trang )

HÌNH HỌC 9 
Bài 4. 

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG
VÀ ĐƯỜNG TRỊN


A. . B


.
A

Quans átvàc ho biếtđườ ng trònvàđườ ng thẳng c óthểc óbao nhiêu
điểmc hung ?

Đườ ng thẳng
vàđườ ng tròn
c ó2điểmc hung

Đườ ng thẳng
vàđườ ng tròn
c ó1điểmc hung

Đườ ng thẳng và
đườ ng trònkhông
c óđiểmc hung


1.Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn 
Dựa vào số điểm chung của đường thẳng và đường trịn ta có:


a) Đường thẳng và đường trịn cắt nhau:

a

A

O

O

B

H

R

a
A

H

B

Số điểm chung: 2 điểm (A và B)
Đường thẳng a gọi là cát tuyến của đường trịn (O). 
OH < R

HA = HB = R 2 − OH 2



b) Đường thẳng và đường trịn tiếp xúc nhau

Số điểm chung: 1 
Đường thẳng a gọi là tiếp tuyến của (O) tại 
C.

O
a
C

Định lí :  Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trịn thì 

vng góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
v

c) Đường thẳng và đường trịn khơng giao nhau

Số điểm chung: 0 


2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường trịn đến đường thẳng và bán kính 
của đường trịn. 
(xem sgk­109)




Bài 17/sgk. Điền vào chỗ trống (…) trong bảng sau:
R
5cm

6cm
4cm
4cm
………
7cm

d
3cm
6cm
……..
7cm

Số điểm
chung
2
……..

4cm

1
0
……..
1
……..

7cm

1
……..


Vị trí tương đối của
đường thẳng và đường
trịn
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không giao nhau
Tiếp xúc nhau
Tiếp xúc nhau


;

Vậy: Đường trịn (A ; 3cm) và trục hồnh khơng giao nha
Đường tròn (A ; 3cm) và trục tung tiếp xúc nhau.


Bài 20/sgk: Cho đường trịn tâm O bán kính 6cm và một điểm A cách O
là 10cm.
Kẻ tiếp tuyến AB với đường trịn (B là tiếp điểm). Tính độ
dài AB
.
Giải
B
6
0
0

A

10


O


À
N VỀ NH

 D
G
N
HƯỚ

ài.
1/ Học b
i 5.
à
b
c

ư
r
2/ Đọc t



×