1
Lệnh Chamfer:
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Cách gọi lệnh
Modify/Chamfer
Cha
Modify
Dòng Lệnh:
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method/mUltiple]:
(chọn cạnh cần vát mép)
Base surface selection
Enter surface selection option [Next/OK (current)] <OK>:
(chọn cạnh của solid để đònh mặt chuẩn,
Specify base surface chamfer distance <30.0000>:
(khoảng cách vát mép của mặt chuẩn)
Specify other surface chamfer distance <40.0000>:
(khoảng cạnh vát mép của mặt bên)
Select an edge or [Loop]: Select an edge or [Loop]
(chọn lại cần vát mép trên mặt
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
KC vát của cạnh trên
mặt chuẩn
Cạnh Vát
Khoảng
cách vát
cạnh còn
lại
Mặt chuẩn
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Lựa Chọn LOOP
Lựa chọn này cho phép vát mép toàn bộ các cạnh của
mặt chuẩn được chọn khò nhập chữ L:
Mặt chuẩn
2
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Lệnh Fillet
Cách gọi lệnh
Modify/Fillet
F
Modify
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Dòng Lệnh:
Select first object or [Polyline/Radius/Trim/mUltiple]:
(chọn một cạnh của Solid)
Enter fillet radius <5.0000>
(nhập bán kính cần bo tròn)
Select an edge or [Chain/Radius] :
(chọn giao tuyến tiếp cần bo tròn)
1 edge(s) selected for fillet.
(tiếp tục chọn hoặc Enter để kết thúc lệnh)
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Tùy chọn Chain cho phép fillet một loạt các cạnh liên
tiếp nhau, các cạnh chọn để fillet tạo thành một chuỗi
“chain”
3
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Lệnh Slice
Cách gọi lệnh
Draw/Solid/slice
slice
Solid
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Dòng lệnh:
Select objects: 1 found
(chọn đối tượng cần cắt)
Specify first point on slicing plane by
[Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] <3points>: yz
(chọn mặt phằng cần cắt theo các lựa chọn)
Specify a point on desired side of the plane or [keep Both
sides]:
(chọn một điểm trên solid cần dữ lại hoặc nhập B để dữ
lại cả hai)
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Vấn đề về xác đònh mặt phẳng cắt:
3 Points
Specify first point on plane:
(Xác đònh điểm thứ nhất của mặt phẳng)
Specify second point on plane:
(Xác đònh điểm thứ hai của mặt phẳng)
Specify third point on plane:
(Xác đònh điểm thứ ba của mặt phẳng)
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Vấn đề về xác đònh mặt phẳng cắt:
3 Points
Điểm thứ nhất
Điểm thứ ba
Điểm
thứ ba
4
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Vấn đề về xác đònh mặt phẳng cắt:
XY/ YZ/ ZX : XY YZ ZX
Specify a point on the XY-plane <0,0,0>: Xác đònh điểm
gốc cần cắt trên mặt phẳng XY
Xác đònh điểm cắt
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Lệnh section
Công dụng: dùng để tạo một miền là giao của solid và mặt
phẳng cắt, mặt cắt này sẽ nằm trên lớp hiện hành
Cách gọi lệnh
Draw/Solid/section
sec
Solid
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH KHỐI
Dòng lệnh:
Select objects: 1 found
(chọn đối tượng cần cắt)
Specify first point on slicing plane by
[Object/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] <3points>: yz
(chọn mặt phằng cần cắt theo các lựa chọn)
Vấn đề chọn mặt phẳng cắt tương tự như lệnh slice
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH MẶT TRÊN
KHỐI RẮN
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting
Từ bàn phím
Solids editting
5
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Cách 1: Từ thanh
công Modify
Cách 2:
Command: solidedit
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Cách 3: Từ thanh công cụ Solids editting
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
1. Lệnh: Extrude faces
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/extrude faces
Soliedit
Solids editting
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh bề mặt khối rắn tức là
có thể làm tăng hoặc giảm bề mặt khối rắn
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove/ALL]:
Lựa chọn mặt phẳng extrude
Specify height of extrusion or [Path]: 10
Nhập khoảng cách cần hiệu chỉnh
Specify angle of taper for extrusion <0>:
Nhập góc vát
6
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Ví dụ:
Mặt phẳng cần
Extrude
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Chú ý
Khi dùng lệnh extrude faces thì chúng ta không cần
phải quan tâm đang đứng trên mặt phẳng nào
Chúng ta có thể dùng lệnh extrude faces để trừ đối
tượng thay cho lệnh trừ
Khi chúng ta sử dụng lệnh này chúng ta phải lựa chọn
đúng mặt mà chúng ta cần hiệu chỉnh
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Ví dụ:
Mặt extrude
Mặt extrude
Mặt extrude
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Ngoài ra chúng ta cũng có thể extrude faces theo đường dẫn
Lựa chọn Path
Dòng lệnh
Select extrusion path:
Chọn đường dẫn dể extrude mặt theo đường dẫn đó
Mặt extrude
Đường dẫn
7
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
2. Lệnh Move Faces
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/move faces
Solidedit
Solids editting
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh các mặt khối rắn bằng
cách dòch chuyển bề mặt đối tượng
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove]: 1 face found.
Chọn mặt phẳng cần dòch chuyển
Specify a base point or displacement:
Điểm chuẩn cần move
Specify a second point of displacement:
Điểm cần đặt tới
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Điểm cần đặt
Mặt cần di
chuyển
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
3. Offset faces
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh các mặt khối rắn bằng
cách offset bề mặt đối tượng
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/offset faces
Soliedit
Solids editting
8
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Đối tượng cần
offset
Offset đối tượng
nhỏ lại vào 5
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
4. Lệnh Delete faces
Công dụng: Dùng để xóa các mặt phẳng được tạo ra
bằng các lệnh chamfer và fillet
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/delete faces
Soliedit
Solids editting
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove]: 1 face found.
Chọn mặt phẳng cần xóa
Mặt phẳng
cần xóa
Đối tượng
sau khi xóa
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
5 Lệnh Rotate faces
Côn dụng: Dùng để hiệu chỉnh các mặt bằng cách
quay các mặt một góc nào đó
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/Rotate faces
Soliedit
Solids editting
9
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove/ALL]:
Chọn mặt phẳng cần quay
Specify an axis point or [Axis by object/View/Xaxis/
Yaxis/Zaxis] <2points>: y
Chọn trục để quay
Specify the origin of the rotation <0,0,0>:
Điểm gốc để quay
Specify a rotation angle or [Reference]: -15
Nhập góc quay
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Ví dụ
Mặt phẳng cần quay
Mặt phẳng sau khi quay
15 độ theo trục y
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
6. Lệnh Taper faces
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/Taper Faces
Soliedit
Solids editting
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove]: 1 face found.
Chọn đối tượng cần tạo
Specify the base point:
Chọn điểm thứ nhất của trục
Specify another point along the axis of tapering:
Chọ điểm thứ hai để tạo thành trục
Specify the taper angle: -5
Nhập góc vuốt
10
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Góc vuốt
bằng 5
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
7. Lệnh Copy Faces
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/Copy Face
Soliedit
Solids editting
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove/ALL]:
Chọn mặt cần copy
Specify a base point or displacement:
Chọn điểm chuẩn
Specify a second point of displacement:
Chọn điển cần đặt
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
8. Lệnh Color Faces
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/Color Faces
Soliedit
Solids editting
Côn dụng: Dùng để tô màu cho các mặt phẳng
11
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select faces or [Undo/Remove]: 1 face found.
Chọn các mặt tô màu
Select faces or [Undo/Remove/ALL]
Tiếp tục chọn các mặt tô màu hoặc nhấn enter để chọn
màu
CA
Ù
C LE
Ä
NH HIE
Ä
U CH
Ỉ
NH MA
Ë
T TRÊN
KHỐI RẮN
HIỆU CHỈNH CÁC CẠNH CỦA KHỐI RẮN
1. Lệnh Copy Edge
Côn dụng: Dùng để sao chép các cạnh của mô hình
khối rắn
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/ Copy Edges
Soliedit
Solids editting
HIỆU CHỈNH CÁC CẠNH CỦA KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select edges or [Undo/Remove]:
Chọn các cạnh cần copy
Specify a base point or displacement:
Chọn điểm chuẩn cần copy
Specify a second point of displacement:
Chọn điểm cần đặt tới
12
HIỆU CHỈNH CÁC CẠNH CỦA KHỐI RẮN
2. Lệnh Color Edge
Côn dụng: Dùng để tô màu cho cạnh khối rắn
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/ color Edges
Soliedit
Solids editting
HIỆU CHỈNH CÁC CẠNH CỦA KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select edges or [Undo/Remove]:
Chọn các cạnh cần tô màu
Cạnh tô màu
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
2. Lệnh Imprint
Công dụng: Dùng để in dấu một hình học lên solid
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/ Imprint
Soliedit
Solids editting
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select a 3D solid:
Chọn đối tượng solid
Select an object to imprint:
Chọn đối tượng imprint có thể là 2d hoặc 3d
Delete the source object [Yes/No] <N>: y
Có xóa đối tượng imprint hay không
13
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
Kết hợp với extrude faces ta được
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
2. Lệnh Shell
Công dụng: Dùng để tạo vỏ hoặc là vách mỏng rỗng cho với
chiều dày chỉ đònh cho đối tượng 3d
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/ shell
Soliedit
Solids editting
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select a 3D solid:
Chọn solid cần tạo vỏ
Remove faces or [Undo/Add/ALL]: 5
Chọn mặt không tạo vỏ
Enter the shell offset distance: 5
Chiều dày vỏ
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
Chọn ba cạnh
không tạo vỏ
14
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
3. Lệnh Clean
Công dụng: Dùng để loại bỏ các cạnh hoặc điểm thừa trên
đối tượng 3d solid
Cách gọi lệnh
Modify/Solides ditting/ clean
Soliedit
Solids editting
HIỆU CHỈNH BODY CỦA KHỐI RẮN
Dòng lệnh
Select a 3D solid:
Chọn solid cần để xóa các cạnh thừa