Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Toán lớp 6_ Tiết 33 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.4 KB, 2 trang )

Tiết 33: Tuần 11
A/ Mục Tiêu
- HS được củng cố kiến thức về tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số, tìm ước chung
thông qua tìm ƯCLN.
- Kĩ năng : tính toán, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk, SBT
* HS: Sgk, SBT
C/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1:KTBC
Gọi 1HS làm bài tập 177 SBT Tr.24
GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm.
* Hoạt động 1
HS làm
90 = 2 . 3
2
. 5
126 = 2. 3
2
. 7
ƯCLN(90,126) = 2 . 3
2
= 18
ƯC(90,126) = {1;2;3;6;9;18}
* Hoạt động 2
GV: Gọi HS đọc bài 145 Sgk
GV gợi ý:
+ Tấm bìa được cắt hết thì cạnh hình
vuông phải là gì của hai cạnh hình
chữ nhật ?


+ Tìm ƯCLN(75,105)
Độ dài cạnh hình vuông bằng bao
nhiêu cm ?
* Hoạt động 2
HS đọc bài 145) Sgk
HS: cạnh hình vuông là ước chung
lớn nhất của hai cạnh hình chữ nhật
HS lên làm
75 = 3. 5
2
105 = 3 . 5 . 7
ƯCLN (75,105) = 3.5 = 15
HS: Cạnh hình vuông bằng 15 cm
Luyện Tập
145) Sgk
* Hoạt động 3
GV: Cho HS sửa bài tập 146) Sgk
GV: x thuộc vào tập hợp nào ?
GV: ĐK 10 < x < 20
Gọi HS lên làm
GV: x là giá trị nào?
* Hoạt động 3
HS : x thuộc vào ƯC (112,140)
HS làm
112 = 2 . 7
140 = 2
2
. 5 . 7
ƯCLN (112,140) = 2 .7 =14
ƯC (112,140) = {1;2;7;14}

x = 14
146) Sgk
* Hoạt động 4
GV: Gọi 1HS đọc bài 147 sgk
GV:Quan hệ của a với mỗi số 28,36
và 2 như thế nào ?
GV: Vậy a thuộc vào tập hợp nào ?
GV: Muốn tìm a ta phải tìm gì ?
* Hoạt động 4
HS: 28 và 36 chia hết cho a, a > 2
HS a thuộc vào tập hợp ước chung
của 28 và 36 , a>2
HS : tìm ƯC(28,36)
147)sgk
GV: Gọi 1HS lên làm
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC
GV: a > 2 thì a bằng bao nhiêu ?
GV: Mai và Lan mỗi người mua bao
nhiêu hộp bút chì màu ?
GV: Gọi HS đọc bài 148) Sgk
GV: Mỗi tổ gồm nam và nữ được
chia đều
Vậy muốn biết chia được nhiều nhất
bao nhiêu tổ ? ta phải tìm gì?
GV: Gọi 1HS lên làm
GV: Vậy mỗi tổ bao nhiêu nam, bao
nhiêu nữ ?
GV:nhận xét, chỉnh sửa
HS làm
28 = 2

2
. 7
36 = 2
2
. 3
2
ƯCLN (28,36) = 4
ƯC(28,36) = {1;2;4}
vậy a = 4
HS trả lời:
Mai mua 7 hộp bút chì màu
Lan mua 9 hộp bút chì màu
HS đọc đề bài
HS tìm ƯCLN(48,72)
48 = 2
4
. 3
72 = 2
3
. 3
2
ƯCLN(48,72) = 2
3
. 3 = 24
Vậy có thể chia nhiều nhất là 24 tổ
HS: mỗi tổ có 2 nam và 3 nữ
148) sgk
* DẶN DÒ: Về nhà
- Xem lại cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Xem lại cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.

- Xem lại các dạng bài tập :145;147;148 sgk
- Chuẩn bị câu hỏi “ Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì khác với cách tìm ước chung lớn
nhất”

×