Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Toán lớp 6_ Tiết 53 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.2 KB, 2 trang )

Tiết 53 Tuần 17
ÔN TẬP HKI
A/ MỤC TIÊU
- Củng cố các kiến thức về luỹ thừa của số tự nhiên, thứ tự thực hiện phép tính, tính chất của
phép cộng đối với phép nhân.
- Củng cố các kiến thức : Phân tích một số ra TSNT, ước và bội, ước chung và bội chung,
UCLN, BCNN.
- Kỹ năng: thành thạo các bài toán tìm x, thực hiện phép tính, tìm ƯC,BC ,ƯCLN,BCNN.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, đề cương ôn tập,Bảng phụ
1/ Điền vào chỗ trống (..) để được kết quả đúng
a/ a
n
= ………
b/ a
n
. a
m
= ……
c/ a
m
: a
n
= …….. (a

0,m

n)
2/
Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a


kết hợp a + (b+c) = (a + b) + c a.(b.c) = (a.b).c
Cộng với 0 a + 0 = 0 + a = a
Nhân với 1 a.1 = 1.a = a
Phân phối của phép nhân đối
với phép cộng
a.(b + c) = a.b + a.c
* HS: Sgk, đề cương ôn tập
C/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1
GV: treo bảng phụ ôn lại về lũy thừa.
Yêu cầu HS điền vào chỗ trống(...)
GV: Cho HS sửa bài tập 1 a,b,c,d / đề
cương
Gọi HS lên bảng làm
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 1:
HS điền kết quả
a/ a
n
= a.a.a………a
b/ a
n
. a
m
= a
m + n
c/ a
m
: a

n
= a
m - n
(a

0,m

n)
HS làm
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
9
b) x
6
: x
3
= x
3
(x

0)
c) a
3
. a
2

. a
5
= a
10
(a

0)
d) 7
4
: 7
3
= 7

ÔN TẬP HKI
Bài 1 (Đề cương)
* Hoạt động 2
GV: Cho HS qua sát bảng tính chất của
phép nhân và phép cộng số tự nhiên
GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực
hiện phép tính.
Cho HS sửa bài 2 a,c,d,g / Đề cương
* Hoạt động 2
HS quan sát
HS sửa bài
a/ 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400
= 600
c/ 25 .5.4.27.2
= (25.4).(5.2).27

= 100 .10 . 27 = 27000
d/ 80 - [130 - (12 -4)
2
]
= 80 - [130 - 8
2
]
Bài 2 (ĐC)
a/
c/
d/
GV nhận xét chỉnh sửa
= 80 - [ 130 - 64]
= 80 - 66 = 14
g) 39 . 213 + 87 . 39
= 39.(213 + 87)
= 39 . 300
= 11700
g/
* Hoạt động 3
GV: Cho HS sửa bài 5 a,b,c
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 3
HS lên bảng làm
a/ 7x - 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 103
b/ 2x - 138 = 2
3

. 2
2
2x - 138 = 32
2x = 32 + 138
2x = 170
x = 85
c/ (x - 35) - 120 = 0
x - 35 =120
x = 120 + 35
x = 155
Bài 5 (ĐC)
a/
b/
c/
* Hoạt động 4
GV: Nhắc lại cách tìm ƯCLN, BCNN
GV: Nhắc lại cách tìm ƯC, BC thông
qua tìm ƯCLN,BCNN
Cho HS làm bài 8 a,/ Đề cương
GV: nhận xét chỉnh sửa
GV: 480
M
a và 600
M
a thì a thuộc vào tập
hợp nào ?
GV: do a lớn nhất nên a là gì?
GV: Trình bày cho HS quan sát
* Hoạt động 4
HS lắng nghe

HS lên bảng làm
a/ 40 = 2
3
. 5
60 = 2
2
. 3. 5
ƯCLN ( 40,60) = 2
2
= 4
BCNN (40,60) = 2
3
. 3 . 5 = 120
ƯC(40,60) = {1;2;4}
BC(40,60) = {0;120;240;360;....}
a thuộc ƯC(480,600)
a là ƯCLN(400,600)
Bài 8 (ĐC)
a/
Bài 9 (ĐC)
a/ Vì480
M
a và 600
M
a nên
a

ƯC(480,600)
Do a lớn nhất nên
a = ƯCLN (480,600)

480 = 2
5
. 3 .5
600 = 2
3
. 3 .5
2
ƯCLN (480,600) = 2
3
.3.5 = 120
Vậy a = 120
* Dặn Dò: Về nhà
- Xem lại lý thuyết về lũy thừa của số tự nhiên, phân tích một số ra thừa số nguyên tố,cách
tìm ƯCLN,BCNN, tìm ƯC,BC thông qua tìm ƯCLN,BCNN.
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN : Các bài tập tương tự trong đề cương

×