Tiết 54 Tuần 17
ÔN TẬP HKI (tt)
A/ MỤC TIÊU
- Củng cố các kiến thức: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng số nguyên,quy tắc
trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, tính chất phép cộng các số nguyên.
- Củng cố kiến thức: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, trung điểm của đoạn thẳng.
- HS Vận dụng thành thạo các quy tắc cộng ,trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc vào các bài
toán thực hiện phép tính, tính nhanh.tính độ dài các đoạn thẳng
- Kỹ năng: Vẽ hình chính xác, cẩn thận trong tính toán
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk,thước thẳng, đề cương ôn tập,Bảng phụ
* HS: Sgk,thước thẳn, đề cương ôn tập
C/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1
GV: Nhắc lại giá trị tuyệt đối của số
nguyên a.
GV:Cho HS sửa bài 12 a,b,c,d/ Đề
cương
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 1
HS lắng nghe
HS làm bài
a/
8 4− − −
= 8 - 4 = 4
b/
7 . 3− −
= 7 . 3 = 21
c/
18 : 6
= 18 : 6 = 3
d/
153 53+ −
= 153 + 53 = 206
Bài 12 (ĐC)
a/
b/
c/
d/
* Hoạt động 2
GV: Nhắc lại các quy tắc cộng số
nguyên.
GV: Cho HS làm bài 13 c,d,e,f/ Đề
cương .
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
HS : lắng nghe
HS lên bảng làm
c/ (-35) + (-9)
= - (35 + 9)
= - 44
d/ (-5) + (-248)
= - (5 + 248)
= - 253
e/ 26 + (-6)
= 26 - 6
= 20
f/ (-75) + 50
= - (75 - 50)
= - 25
Bài 13 (ĐC)
* Hoạt động 3
GV: Nhắc lại quy tắc trừ hai số nguyên.
GV:Cho HS làm bài 14 a,c,g/ Đề cương
* Hoạt động 3
HS lắng nghe
HS lên bảng làm
a/ 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 + 2004 + (-20) + (-106)
= 2130 + (-126)
= 2130 - 126 = 2004
c/ 217 + [43 + (-217) + (-23)]
= 217 + [ 20 + (-217)]
Bài 14 (ĐC)
GV nhận xét chỉnh sửa
= [217 + (-217)] + 20
= 20
g/ 53 - (-478)
= 53 + 478
= 531
* Hoạt động 4
GV: Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc
GV: Gọi HS sửa bài 17 / Đề cương
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 4
HS lên bảng làm
a/ (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= 27 - 27 + 65 - 65 + 346
= 346
b/ (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= 42 - 42 + 17 - 17 - 69
= - 69
Bài 17 (ĐC)
* Hoạt động 5: Hình học
GV: Gọi 3 HS vẽ hình bài 1 / đề cương
HS1: vẽ đường thẳng xy và uv cắt nhau
HS2: vẽ OA = 3cm, OC = 3cm
HS3: Vẽ OB = 2m , OD = 2.OC
GV chỉnh sửa cách vẽ hình HS
GV: Cho HS sửa bài 4/ đề cương
GV: Muốn so sánh MI và NI ta cần tính
gì ?
Gọi HS tính NI
GV: I có là trung điểm của MN không ?
Vì sao?
* Hoạt động 5
HS: thay nhau lên vẽ hình theo yêu
cầu đề bài
HS vẽ hình
I
M
N
HS: cần tính NI
HS tính
a/ I nằm giữa M và N
MI + IN = MN
NI = MN - MI
NI = 6 - 3
NI = 3cm
HS: I là trung điểm MN vì
MI + IN = MN và MI = NI
Bài tập HH
Bài 1 (ĐC)
Bài 4 (ĐC)
* Dặn Dò: Về nhà
- Xem lại các quy tắc cộng ,trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng các số
nguyên. Xem lại các bài tập: Thực hiện phép tính, tìm x, vẽ hình theo yêu cầu, tính độ dài đoạn thẳng.
- Làm các bài tập còn lại trong đề cương và các bài tập tương tự trong Sgk, SBT
v
u y
x
C
O
A
B
D