Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI, chương 8 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.44 KB, 5 trang )

Chương 8:
CHỌN KHỚP NỐI ĐÀN
HỒI
Chọn khớp nối trục vòng đàn hồi vì loại này dễ chế tạo,
thay thế, làm việc tin cậy, được sử dụng rộng rãi.
V
ới công thức:
 
TTKT
t
 .
Trong đó K – hệ số chế độ làm việc
Theo bảng ( 16 – 1 )[1] => k = 1,5…2 chọn K = 1,5
Với moment xoắn T = 462120,6 ( N.mm) = 462,1206 ( N.m )
Theo bảng ( 16.10 a)[1]

chọn được kích thước khớp nối
như sau :
Bảng 1: các kích thước cơ bản của khớp nối trục
vòng đàn hồi
T d D d
m
L l d
1
D
0
Z n
max
B B
1
l


1
D
3
l
2
500 40 170 80 71 130 8 3600 5
Bảng 2: Các thông số kích thước của vòng đàn hồi
T d
0
d
1
D
2
l
l
1
l
2
l
3
h
500 X X X X X X X X
Những thông số khác không có tiêu chuẩn ta chọn để thỏa
mãn bền cho khớp nối đàn hồi. Ta chọn lại thông số cơ bản
cho khớp nối như sau.
T d
0
d
1
D

2
l
l
1
l
2
l
3
h
500 16 M10 20 70 34 16 34 2
Kiểm nghiệm điều kiện bền dập của vòng đàn hồi theo công
thức :
 
dd
ldDz
kT


300
...
2
Trong đó :
 
d

- ứng suất dập cho phép của vòng cao su,
 
d

= ( 2…4 ) ( MPa)

 
2.1,5.462120,6
2, 45
8.130.16.34
MPa

  
<
 
d

= ( 2…4) MPa

thỏa điều kiện dập
.Kiểm nghiệm điều kiện bền của chốt
 
uu
zDd
lTk


...1,0
..
0
3
0
0
Trong đó
l
0

= l
1
+ l
3
/ 2
 
u

- ứng suất uốn cho phép,
 
u

= ( 60…80 ) MPa
3
30
1,5.4621020,6. 34
2
79,7
0,1.16 .130.8
u

 

 
 
   
 
u



Điều kiện uốn được đảm bảo.
Chọn khớp nối vòng đàn hồi có các thơng số nêu trên được
chấp nhận.
X.CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
Tính toán vỏ hộp
Chọn vỏ hộp đúc, mặt ghép giữa nắp và thân là mặt
phẳng đi qua đường làm các trục để việc lắp ghép được dễ
dàng.
B
ảng (10-9)[3] cho phép ta tính được kích thước các phần
tử cấu tạo vỏ hộp sau đây:
Chiều dày thành thân hộp:
0,03. 3 0,03.130 3 6,9a

    
chọn
)(8 mm

Chiều dài thành nắp hộp:
)(29,7.9,0
1
mm

chọn
1
8( )mm


Đường kính bulông nền:
D

1
> 0,04.a + 10 = 15,2 chọn d
1
=16 (mm)
Đường kính bulông cạnh ổ:
d
2
= (0,7 … 0,8)d
1
= (9,6 … 10,8) chọn d
2
=10 (mm)
Đường kính bulông ghép nắp bích và thân
d
3
= (0,8 … 0,9)d
2
= (8 … 9) chọn d
3
= 10 (mm)
Đường kính vít ghép nắp ổ d
4
:
d
4
= (0,6 … 0,7)d
2
= (7,8 … 9,1) chọn d
4
=10 (mm).

Đừơng kính ghép nắp cửa thăm d
5
   
5 2
0.5...0.6 5...6d d 
Chọn d
5
= 6 ( mm)
Gân tăng cứng
Chiều dày e:
   
8...4,61...8.0 

e
Chọn e = 7 (mm)
Chiều cao h :
h < 58 ( mm)
ta ch
ọn : h = 50 ( mm)
Độ dốc: 2
0
Chiều dày bích thân hộp S
3
S
3
= ( 1,4…1,8)d
3
= (15,4…19,8)
Ch
ọn S

3
= 18 ( mm )
Chi
ều dày bích nắp hộp S
4
S
4
= ( 0.9…1)S
3
= ( 16,2…18). Chọn S
4
= 18
Tâm l
ỗ bulông cạnh ổ E
3
E
3
= 1,6 d
2
= 20,8
R
2
= 1,3 d
2
= 16,9
B
ề rộng mặt ghép bulơng cạnh ổ : K
2
 
7,427,4053

222
 REK
Chọn K
2
=42( mm).
B
ề rộng bích nắp và thân : K
3
 
393753
23
 KK
Chọn K
3
= 38 mm
Chi
ều dày khi khơng có phần lồi : S
1
S
1
= (1,3…1,5)d
1
= 20,8…24
Ch
ọn S
1
= 24 (mm)
B
ề rộng mặt đế hộp K
1

, q
K
1
=3d
1
= 48(mm)
 
1
2 64q K mm

  
Khe hở giữa bánh răng với thành trong hộp
:
1

 
6,9...82,1...1 

Chọn

= 10 ( mm )
Khe h
ở giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp
:
1

 
40...245...3
1



Chọn
 
1
40 mm 
So lượng bulơng nền Z:
   
300...200/BLZ 
L, B – chiều dài , chiều rộng của hộp
   
232 375 / 200...300 2,02...3,03Z   
Chọn Z = 4
*Bôi trơn hộp giảm tốc
Để giảm mất mát công suất do ma sát , giảm mài mòn
răng , đảm bảo thoát nhiệt đề phòng các chi tiết bò hàn gỉ
cần phải bôi trơn liên tục các bộ truyền trong hộp giảm
tốc.
Việc chọn hợp lý các loại dầu , độï nhớt và hệ thống bôi
trơn sẽ làm tăng tuổi thọ của các bộ truyền tức là nâng cao
thời gian sử dụng máy.
Do vận tốc nhỏ nên chọn phương án ngâm các bánh răng
trong hộp dầu . vì vận tốc nhỏ (0,5
0,8) m/s thì lấy chiều
sau ngâm dầu:
Bằng 1/6 bán kính bánh răng cấp nhanh
Bánh răng cấp chậm lấy bằng 1/3 bán kính bánh răng cấp
chậm.
Dung lượng dầu trong hộp thường lấy khoảng (0,4
0,8) lít
cho 1 KW công suất

truyền . Theo bảng (10-20) chọn loại dầu AK20 .
Mức dầu trong hộp giảm tốc được kiểm tra bằng que thăm
dầu.

×