Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH của NAFOODS GROUP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 77 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TIỂU LUẬN 2: PHÂN TÍCH HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH

HÀ NỘI- 11/2021
1

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


MỤC LỤC

MỤC LỤC........................................................................................................................... 2
I.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS.....................................4
1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển........................................................................4

1.2.

Quá trình hình thành và phát tri ển:...................................................................4

1.3.

Ngành nghề kinh doanh......................................................................................5


1.4.

Sản phẩm của Nafoods.......................................................................................5

1.5.

Lĩnh vực hoạt động kinh doanh:........................................................................6

1.6.

Bảng dữ liệu phân tích hoạt động kinh doanh.................................................7

II. Căn cứ vào các bảng trên hãy điền số liệu thực tế tại doanh nghiệp bạn
đã lựa chọn và tiến hành phân tích các vấn đề sau:.............................................17
1. Phân tích sự biến động của chỉ tiêu giá trị sản xuất?........................................17
2. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nên chỉ tiêu giá trị
sản xuất tới sự biến động của chỉ tiêu?....................................................................18
3. Phân tích sự biến động của chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa?.....................20
4. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nên chỉ tiêu giá trị
sản lượng hàng hóa tới sự biến động của chỉ tiêu?.................................................22
5. Phân tích hình hình sản xuất của doanh nghiệp theo mặt hàng chủ yếu?......23
6. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chất lượng sản phẩm?......................25
7. Phân tích sự biến động tổng số lao động và từng loại?....................................27
8+9. Phân tích các chỉ tiêu năng suất lao động + Liên hệ tình hình sử dụng ngày
cơng, giờ cơng từ sự biến động chỉ tiêu năng suất lao động?..................................30
10. Phân tích việc quản lý và sử dụng ngày cơng của lao động?.............................32
11.

Phân tích việc quản lý và sử dụng giờ công của lao động?............................32


12. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về lao động tới sự biến
động của kết quả sản xuất?......................................................................................33
13. Phân tích sự biến động tài sản cố định?.............................................................36
2

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


14. Đánh giá tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định?.............................................37
15. Phân tích tình hình sử dụng số lượng máy móc thiết bị của doanh nghi ệp?...38
16. Phân tích việc quản lý và sử dụng thời gian làm việc của máy móc thiêt bị?. .41
17. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về máy móc thi ết bị tới
sự biến động của kết quả sản xuất?.........................................................................43
18. Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch giá thành tồn b ộ s ản phẩm?........46
19. Phân tích nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được?..............................47
20. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của khoản
mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp?.....................................................................50
21. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của khoản
mục chi phí nhân cơng trực tiếp................................................................................54
22. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của chỉ
tiêu chi phí trên 1000 đồng giá trị sản lượng?.........................................................58
23. Phân tích tình hình tiêu thụ về mặt khối lượng sản phẩm?.............................60
24. Phân tích tình hình tiêu thụ mặt hàng chủ yếu?................................................61
25. Xác định các chỉ tiêu hòa vốn?..............................................................................62
26. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của lợi
nhuận gộp?..................................................................................................................65
27. Phân tích sự biến động và các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của lợi
nhuận thuần?..............................................................................................................69
28. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động?..............................................................73
29. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động?...........................................................76

30. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp?..............79


Tài liệu tham khảo:...............................................................................................80

3

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


I.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NAFOODS

1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển



Tên : Cơng ty cổ phần Nafoods Group

 Tên tiếng Anh: NAFOODS GROUP JOINT STOCK
 Ngày thành lập: 26/8/1995
 Mã cổ phiếu: NAF
 Địa chỉ: 47 Nguyễn Cảnh Hoan, phường Quán Bàu,
Tp. Vinh, Tỉnh Nghệ An
 Vốn điều lệ: 599,267,850,000 VNĐ
 Số điện thoại: 02383 853 322
 Số fax: 02383 853 322

 Website: www.nafoods.com
 Mã cổ phiếu: NAF 26/08/1995
 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2900326375
 Số lượng cổ phiếu đã phát hành 59,926,785 cổ phiếu
 Cơ sở sản xuất:
 Nhà máy chế biến chanh leo, rau, củ, quả xuất khẩu tại Sơn La
 Nhà máy chế biến rau quả xuất khẩu tại Nghệ An (Naprod)
 Tổ hợp nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu tại Long An (Nasoco)
 Viện nghiên cứu và sản xuất cây giống chanh leo Nafoods tại Quế Phong.
 Tổ hợp nơng nghiệp cơng nghệ cao Tây Ngun.
Tầm nhìn: Là tập đoàn tiên phong phát tri ển chuỗi giá trị nơng nghi ệp s ố hố,
xanh và bền vững.
Sứ mệnh: Cung cấp cho thế giới các sản phẩm nông nghi ệp tự nhiên, an toàn và
đem lại cuộc sống tốt đẹp cho mọi người, đặc biệt là cho người nơng dân.
1.2.

Q trình hình thành và phát triển:

Được thành lập năm 1995, với bề dày lịch sử hình thành và phát tri ển, công ty c ổ
phần Nafoods Group đã đưa những sản phẩm nông nghiệp là lợi thế cạnh tranh
của Việt Nam khẳng định thương hiệu trên toàn cầu.
4

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


(Nguồn: Báo các thường niên của Nafoods Group 2020)

1.3.


Ngành nghề kinh doanh

Nafoods Group hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh và xu ất
khẩu các loại sản phẩm nước ép trái cây, sản phẩm rau củ qu ả đông l ạnh, trái cây
5

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


tươi, các loại sản phẩm giá trị ra tăng và sản xuất kinh doanh gi ống cây tr ồng, v ật
tư nông nghiệp.
1.4.

Sản phẩm của Nafoods

Các sản phẩm thương mại tổng hợp: trái cây sấy dẻo, hạt dinh dưỡng, dầu dừa...
Ngồi ra cơng ty cịn có:

Nước ép trái cây Juice Smile
Cây giống chanh leo
I.5. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh:
Công ty cổ phần Nafoods Group được thành
lập vào năm 1995; Là doanh nghiệp hàng
đầu tại Việt Nam trong việc phát triển
chuỗi giá trị nông nghiệp từ khâu giống,
trồng, chế biến và xuất khẩu các sản phẩm
nước ép trái cây, rau củ quả đông lạnh, trái
cây sấy, các loại hạt và hoa quả tươi.
Ở Việt Nam, Nafoods Group là đơn vị tiên
phong và dẫn đầu trong việc sản xuất

nước chanh leo cô đặc. Hiện nay, Công ty chiếm hơn 80% sản lượng nước chanh leo
cô đặc sản xuất tại Việt Nam với vùng nguyên liệu r ộng g ần 10.000 ha tr ải dài
khắp các vùng miền và các nước láng giềng. Trên trường quốc tế, s ản phẩm chanh
leo của Nafoods Group đã chinh phục được những thị trường khó tính nhất như
Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc …
Hiện tại, Công ty cung cấp khoảng 8% sản lượng chanh leo cô đ ặc trên th ế
giới và là nhà cung cấp chanh leo cô đặc l ớn nh ất Châu Á. Là đ ơn v ị duy nh ất t ại
Việt Nam sản xuất thành công cây giống chanh leo Đài Nông 1 s ạch b ệnh trên quy
mô lớn, Nafoods Group sở hữu Viện giống quy mô lớn với công suất 6 tri ệu cây
6

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


giống/năm, Nafoods Group tự hào là đơn vị duy nhất tại Vi ệt Nam s ản xu ất thành
công cây giống chanh leo Đài Nông 1 kháng bệnh trên quy mô l ớn, cung c ấp cho
vùng nguyên liệu chanh leo rộng lớn tại Việt Nam, Campuchia và Lào
Các sản phẩm phân tích:
 Nước ép cơ đặc
 Cây giống chanh leo
 Hạt điều
I.6. Bảng dữ liệu phân tích hoạt động kinh doanh
Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của công ty cổ ph ần Nafoods Group
như sau:
Bảng 1: Tình hình kết quả sản xuất của doanh nghiệp năm 2020
Yếu tố

ĐVT

Năm 2020


Năm 2019
KH

TT

Vnđ

1.106.261.340.
598

1.358.684.039.
987

1.232.869.897.
884

- Giá trị thành phẩm sản
xuất bằng nguyên vật
liệu của doanh nghiệp

Vnđ

950.826.674.19
0

1.155.444.116.
804

1.035.456.559.

663

- Giá trị thành phẩm sản
xuất bằng nguyên vật
liệu của khách hàng

Vnđ

145.668.642.12
0

186.564.653.0
00

188.366.276.8
99

Biết phần nguyên vật
liệu gia công chế biến là:

Vnđ

133.876.226.89
0

135.672.694.8
17

133.157.263.9
24


- Giá trị các công việc có
tính chất cơng nghiệp

vnđ

111.846.559.46
5

132.335.776.5
65

126.682.113.7
43

- Giá trị phụ phẩm, phế
phẩm, phế liệu thu hồi

Vnđ

9.504.946.615

13.022.743.07
9

11.048.197.04
0

1. Tổng giá trị sản xuất
Trong đó


7

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


- Giá trị cho thuê dây
chuyền máy móc thiết bị

vnđ

-

-

-

- Giá trị chênh lệch giữa
cuối kỳ và đầu kỳ của
sản phẩm dở dang

vnđ

20.852.819.166

6.989.445.356

4.474.014.463

1.055.726.094.

939

1.350.000.000.
000

93.920.000.000

115.000.000.0
00

269.140.000.0
00

325.500.000.0
00

61.696.971.00
0

70.500.000.00
0

630.969.123.9
3

839.000.000.0
00

27.804.01
0.311


16.220.380.19
7

13.386.861.00
3

2. Tổng doanh thu bán
hàng
Trong đó:
-

Cây giống chanh
leo

-

Nước ép cơ đặc

-

Hạt điều
Sp cịn lại

3. Các khoản giảm trừ

1.215.553.198.
655
124.680.000.0
00

334.920.000.0
00
68.552.190.0
00
687.401.008.6
55

Trong đó:

-

-

-

- Chiết khấu thương mại

-

-

-

+ cây giống chanh leo

-

-

-


+ nước ép cơ đặc

-

-

-

+ điều

-

-

-

2.019.833.647

3.856.693.266

+ giá trị cịn lại

Giảm giá hàng bán

1.195.185.088

8

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098



+ cây giống chanh leo

-

-

-

+ nước ép cô đặc

-

-

-

+ điều

-

-

-

1.195.185.088

2.019.833.647


3.856.693.266

+ giá trị còn lại

- Doanh thu hàng bán bị
trả lại
+ cây giống chanh leo

26.608.825.223
255.420.000

+ nước ép cô đặc

2.736.233.000

+ điều

1.268.622.500

+ giá trị cịn lại

22.348.549.723

- Thuế (khơng có)

14.200.546.55
0
800.586.333
1.092.300.586
745.616.550

11.562.043.08
1

9.530.167.737
89.568.600
525.599.000
56.659.500
8.858.340.
637

-

9

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


4. Tổng doanh thu thuần

vnđ

1.041.940.484.
628

1.350.000.000.
000

1.216.055.264.
655


5. Tổng lợi nhuận gộp

vnđ

233.051.078.55
1

279.000.000.0
00

254.883.579.5
23

6. Tổng lợi nhuận thuần

vnđ

52.600.604.052

66.000.000.00
0

66.507.597.00
3

Tấn

5.452.256

6.950.000


7.556.354

Tấn

7.465

8.550

9.256

238

257

253

7. Sản lượng sản xuất
+ cây giống chanh leo
+ nước ép cô đặc
+ hạt điều

Cây

8. Sản lượng tiêu thụ
+ cây giống chanh leo

Cây

7.574.194


9.126.984

9.740.625

+nước ép cô đặc

Tấn

7.533

9.164

9.527

+ hạt điều

Tấn

384

442

434

10

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098



9. Giá bán
+ cây giống chanh leo

Vnđ/c
ây

12.400

12.600

12.800

+ nước ép cô đặc

Vnđ/t
ấn

35.500.000

35.400.000

35.100.000

+ hạt điều

Vnđ/
tấn

157.500.000


157.800.000

157.400.000

Bảng 2. Trích báo cáo số liệu về TSCĐ năm 2020

Loại

ĐVT

Số tiền khấu hao cơ bản đã
trích

Nguyên giá
Đầu năm

Cuối năm

Đầu năm

Cuối năm

I. Toàn Vnđ
bộ tài
sản cố
định

334.097.698.61 346.743.008.26 42.038.730.37 61.655.219.55
3
2

5
9

1.
Tài Vnđ
sản cố
định
dùng
trong
sả n
xuất
kinh
doanh

334.097.698.61 346.743.008.26 42.038.730.37 61.655.219.55
3
2
5
9

a. Máy Vnđ
móc
thiết bị
sả n
xuất

188.390.003.88 201.261.596.88 21.155.058.01 33.995.063.11
7
7
5

8

b.

137.600.796.87 138.277.586.87 18.058.629.09 25.357.968.43

Nhà Vnđ

11

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


cửa

3

3

5

3

c.
Vnđ
Phương
tiện vận
tải

7.115.055.496


6.211.982.145

2.536.592.149 1.882.289.081

d. Thiết Vnđ
bị quản


-

-

-

-

e.
Các Vnđ
loại tài
sả n cố
định
dùng
trong
sả n
xuất
kinh
doanh
khác


991.842.357

991.842.357

288.451.116

419.898.927

2.
Tài
sản cố
định
phúc lợi

-

-

-

-

3.
Tài
sản cố
định
chờ xử


-


-

-

-

Bảng 3: Báo cáo chi tiết về 1 số yếu tố đầu hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp năm 2020
Chỉ tiêu

ĐVT

2019

2020
12

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


KH

TT

1. Số lượng máy móc
thiết bị sản xuất sử
dụng bình qn

máy


62

64

64

2. Số lượng máy móc
thiết bị sản xuất
hiện có bình qn

máy

62

64

64

3. Số lượng máy móc
thiết bị sản xuất đã
lắp bình quân

máy

62

64

64


4. Tổng số giờ làm
việc của máy móc
thiết bị sản xuất

giờ

284.704

302.080

296.960

5. Tổng số giờ máy
móc ngừng việc

giờ

4.802

4.012

5.122

4.802

4.012

5.122


Trong đó:
- Để sửa chữa

Giờ

2.215

2.200

3.253

- Thiết bị hỏng

Giờ

487

562

532

- Khơng có nhiệm vụ
sản xuất

Giờ

234

156


356

- Thiếu NVL

Giờ

634

257

213

- Mất điện

Giờ

455

345

221

- Thiếu lao động

Giờ

554

251


125

- Nguyên nhân khác

Giờ

223

241

422

6. Tổng số ngày làm
việc của máy móc
thiết bị

ngày

17.794

18.880

18.560

7. Số ca làm việc
bình quân 1 máy 1
ngày

ca


2

2

2

8. Độ dài 1 ca làm
việc của 1 máy

giờ

8

8

8
13

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


9. Số lao động làm
việc bình qn

người

Trong đó:

684


658

514

684

658

514

- Số cơng nhân sản
xuất bình quân

Người

362

315

325

- Số nhân viên sản
xuất bình quân

Người

45

45


50

- Số nhân viên quản
lý kinh tế

Người

10

8

7

- Số nhân viên hành
chính

Người

32

26

17

- Số nhân viên khác

Người

235


264

115

10. Tổng số giờ cơng
làm việc có hiệu lực
của lao động

giờ

819.960

929.609

845.688

11. Số giờ công thiệt
hại của lao động

giờ

102.054

92.566

93.562

- Ốm đau

Giờ


29.760

22.653

33.150

- Con ốm

Giờ

10.562

12.620

14.056

- Hội họp

Giờ

8.122

8.756

3.560

- Học tập, nâng cao
trình độ


Giờ

14.480

15.496

10.562

- Tai nạn lao động

Giờ

13.532

12.198

15.066

- Khơng có nhiệm vụ
sản xuất

Giờ

10.140

5.635

8.562

- Thiếu công cụ,

dụng cụ

Giờ

4.960

4.562

4.698

- Mất điện

Giờ

5.264

5.014

1.256

- Nguyên nhân khác

Giờ

5.234

5.632

5.652


12. Tổng số ngày

ngày

102.446

92.925

93.925

Trong đó:

14

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


cơng làm việc có
hiệu lực của lao
động
928.203.576.0
81

925.341.762.3
88

904.805.588.6
21

vnđ


506.013.622.2
28

533.591.364.6
39

523.317.009.8
47

+ cây giống chanh leo

vnđ

15.269.433.02
0

25.036.223.54
1

31.250.655.22
2

+ nước ép cơ đặc

vnđ

168.956.463.5
46


185.452.245.6
06

187.503.566.5
45

+ hạt điều

vnđ

36.544.201.02
7

42.356.254.33
6

41.582.223.56
5

+ GT cịn lại

vnđ

285.243.524.6
35

280.746.641.1
56

262.980.564.5

15

- Chi phí nhân cơng
trực tiếp

vnđ

63.227.168.86
5

62.911.033.02
1

71.068.081.04
4

+ cây giống chanh
leo

vnđ

8.654.553.321

9.563.512.203

11.442.203.56
0

+ nước ép cơ đặc


vnđ

18.535.645.26
6

20.365.409.87
4

22.655.235.56
5

+ hạt điều

vnđ

3.562.556.455

4.026.553.212

3.856.541.661

+ GT cịn lại

vnđ

32.474.413.82
3

28.955.557.73
2


33.114.100.25
8

- Chi phí sản xuất
chung

vnđ

195.439.399.5
18

168.177.792.9
51

170.295.099.7
20

+ cây giống chanh leo

vnđ

10.066.501.65
6

10.052.126.52
0

9.502.566.332


+ nước ép cô đặc

vnđ

65.612.588.11
2

70.232.122.52
3

69.213.033.65
5

+ hạt điều

vnđ

8.655.652.366

9.835.699.880

9.605.883.511

13. Tổng chi phí

vnđ

Trong đó:

vnđ


- Chi phí ngun vật
liệu trực tiếp

15

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


+ GT cịn lại

vnđ

111.104.657.3
84

78.057.844.02
8

81.973.616.22
2

- Chi phí bán hàng

vnđ

110.441.084.2
05

108.850.732.5

92

95.978.931.09
7

+ cây giống chanh leo

vnđ

2.066.553.133

3.566.911.256

3.436.909.455

+ nước ép cơ đặc

vnđ

22.684.598.69
6

22.357.940.47
4

17.794.493.82
5

+ hạt điều


vnđ

15.958.736.66
8

14.640.423.53
4

11.949.376.92
2

+ GT cịn lại

vnđ

69.731.195.70
9

68.285.457.32
8

62.798.150.89
5

- Chi phí quản lý

vnđ

47.570.638.78
4


45.658.299.10
5

37.433.515.11
2

+ cây giống chanh leo

vnđ

5.384.996.310

5.168.519.459

4.237.473.911

+ nước ép cơ đặc

vnđ

10.686.900.54
5

11.255.300.05
5

10.256.105.63
7


+ hạt điều

vnđ

2.026.509.212

1.945.043.542

1.969.002.895

+ GT cịn lại

vnđ

29.472.232.71
6

27.289.436.04
9

20.970.932.66
9

- Chi phí sửa chữa
sản phẩm hỏng

vnđ

3.366.312.226


3.583.840.014

3.200.462.180

+ cây giống chanh leo

vnđ

265.535.452

289.566.430

243.265.884

+ nước ép cơ đặc

vnđ

524.067.487

804.930.467

768.628.665

+ hạt điều

vnđ

437.620.589


465.899.202

416.060.083

+ GT cịn lại

vnđ

2.139.088.697

2.023.443.915

1.772.507.548

- Chi phí sản xuất
sản phẩm hỏng
không sửa chữa
được

vnđ

2.145.350.255

2.568.700.066

3.512.489.621

+ cây giống chanh leo

vnđ


326.093.239

390.442.410

400.466.810

+ nước ép cô đặc

vnđ

535.653.366

850.356.456

848.256.204
16

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


+ hạt điều

vnđ

149.253.210

156.846.233

186.523.466


+ GT còn lại

vnđ

1.134.350.440

1.171.054.967

2.077.243.141

vnđ
14. Định mức tiêu
hao nguyên vật liệu
cây giống chanh leo

1000
cây

Hạt giống

tấn

0,001

0,0015

0,0012

phân bón


tấn

0,78

0,98

1,11

nước ép cơ đặc

1 tấ n

nvl các loại trái cây

tấn

1,6

1,5

1,7

hạt điều

1 tấ n

nvl hạt điều tươi

tấn


1,05

1,15

1,1

muối

tấn

1,5

1,5

1,5

15.269.433.02
0

25.036.223.54
1

31.250.655.22
2

15. Giá nguyên vật
liệu
cây giống chanh leo
hạt giống


vnđ/t
ấn

46.000.000

46.050.000

46.100.000

phân bón

vnđ/t
ấn

3.416.753

3.531.956

3.616.387

168.956.463.5
46

185.452.245.6
06

187.503.566.5
45


22.499.191

21.602.602

20.203.497

36.544.201.02
7

42.356.254.33
6

41.582.223.56
5

nước ép cô đặc
các loại trái cây

vnđ/t
ấn

hạt điều
hạt điều tươi

vnđ/t
ấn

135.377.355

132.623.513


137.766.254

muối

vnđ/t

6.200.000

6.250.000

6.225.000
17

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


ấn
15. Vốn lưu động
bình quân
II.

VNĐ

299.420.761.0
34

312.250.003.2
12


366.299.522.0
03

Căn cứ vào các bảng trên hãy điền số liệu thực tế tại doanh nghi ệp b ạn đã
lựa chọn và tiến hành phân tích các vấn đề sau:
1. Phân tích sự biến động của chỉ tiêu giá trị sản xuất?
Yếu tố

ĐVT

Tổng giá trị sản xuất

Vnđ

- Giá trị thành phẩm SX
bằng NVL của DN

2019

2020
Kế hoạch

Thực tế

1.106.261

1.358.684.

1.232.869.


.340.598

039.987

897.884

Vnđ

950.826.674.
190

1.155.444.

1.035.456.

116.804

559.663

- Giá trị thành phẩm SX
bằng NVL của KH

Vnđ

145.668.642.
120

186.564.

Biết phần NVL gia cơng

chế biến là:

Vnđ

133.876.226.
890

135.672.

133.157.

694.817

263.924

- Giá trị các cơng việc có
tính chất công nghiệp

Vnđ

111.846.559.
465

132.335.

126.682.

776.565

113.743


- Giá trị chênh lệch giữa
cuối kỳ và đầu kỳ của SP
dở dang

Vnđ

20.852.819.1
66

6.989.

4.474.

445.356

014.463

- Giá trị phụ phẩm, phế
phẩm, phế liệu thu hồi

Vnđ

43.022.

41.048.

743.079

197.040


-

9.504.946.61
5

653.000

188.366.276.899

Phân tích năm 2019 và thực tế năm 2020

Phương pháp so sánh trực tiếp:
Mức biến động:
Tỷ lệ % tăng giảm tổng giá trị sản xuất:

18

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


doanh nghiệp khơng hồn thành kế hoạch sản xuất đề ra. Tổng giá tr ị s ản xu ất
thực tế tăng 11,44 % so với tổng giá trị sản xu ất k ế ho ạch ban đ ầu đ ề ra cho năm
2020, tăng 1 lượng đúng bằng 126.608.557.286 VNĐ.
- Phân tích kế hoạch và thực tế năm 2020
Phương pháp so sánh trực tiếp:
Mức biến động:
Tỷ lệ % tăng giảm tổng giá trị sản xuất:

doanh nghiệp khơng hồn thành kế hoạch sản xuất đề ra. Tổng giá tr ị s ản xu ất

thực tế giảm 9,26% so với tổng giá trị sản xuất kế hoạch ban đầu đề ra cho năm
2020, giảm 1 lượng đúng bằng 125.814.142.103 VNĐ.
2. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nên chỉ tiêu giá
trị sản xuất tới sự biến động của chỉ tiêu?
- Phân tích năm 2019 và thực tế năm 2020
Đối tượng phân tích:
Phương trình kinh tế: GO = Gtt + Gtc + Gff + Gcl
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 1: Giá tr ị thành ph ẩm b ằng NVL c ủa
doanh nghiệp:
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 2: Giá tr ị thành ph ẩm b ằng NVL c ủa
khách hàng:
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 3: Giá tr ị các công vi ệc có tính ch ất cơng
nghiệp
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 4: Giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đ ầu
kỳ của SP dở dang
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 5: Giá tr ị c ủa những phụ ph ẩm, th ứ
phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi
9.504.946.615
19

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


(VNĐ)
Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:
GO = Gtt(DN) + Gtt(KH) + Gtc + Gff + Gcl
=84.629.885.473+
42.697.634.779+
1.543.250.425 = 126.608.557.286 (VNĐ)


14.835.554.278+

(-16.378.804.703)+

Doanh nghiệp hoàn thành vượt mức sản xuất năm 2020 so v ới năm 2019 và tăng
126.608.557.286 vnđ so với năm 2019.
Nguyên nhân :
+ Những nhân tố thuộc về NVL: số lượng, chất lượng, chủng loại, th ời gian cung
cấp.
+ Những yếu tố thuộc về lao động: số lượng, chất lượng, th ời gian, kỷ luật lao
động, trình độ lao động.
+ Trình độ năng lực quản lý sản xuất.
+ Những yếu tố thuộc về tiến bộ KHKT.
Biện pháp:
+ Cần có các biện pháp cải thiện các nhân tố thuộc v ề NVL c ủa DN, các cơng vi ệc có
tính chất công nghiệp, sản phẩm dở dang, phụ phẩm, thứ phẩm, phế phẩm thu h ồi
và duy trì yếu tố NVL của khách hàng.
- Phân tích kế hoạch và thực tế năm 2020
Đối tượng phân tích:
Phương trình kinh tế: GO = Gtt + Gtc + Gff + Gcl
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 1: Giá tr ị thành ph ẩm b ằng NVL c ủa
doanh nghiệp:
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 2: Giá tr ị thành ph ẩm b ằng NVL c ủa
khách hàng:
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 3: Giá tr ị các cơng vi ệc có tính ch ất cơng
nghiệp
Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 4: Giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đ ầu
kỳ của SP dở dang
20


Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


Xác định mức ảnh hưởng của yếu tố 5: Giá tr ị c ủa những phụ ph ẩm,
thứ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi
(VNĐ)
Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố:
GO = Gtt(DN) + Gtt(KH) + Gtc + Gff + Gcl
=-119.987.557.14 + 1.801.623.899 + (-5.653.662.822) + (-2.515.430.893) + (1.974.546.039 ) = -125.814.142.103 (VNĐ)
Doanh nghiệp khơng hồn thành kế hoạch sản xuất đặt ra cho năm 2020 và gi ảm
125.814.142.103 vnđ so với kế hoạch.
Nguyên nhân :
+ Những nhân tố thuộc về NVL: số lượng, chất lượng, chủng loại, th ời gian cung
cấp.
+ Những yếu tố thuộc về lao động: số lượng, chất lượng, th ời gian, kỷ luật lao
động, trình độ lao động.
+ Trình độ năng lực quản lý sản xuất.
+ Những yếu tố thuộc về tiến bộ KHKT.
Biện pháp:
+ Cần có các biện pháp cải thiện các nhân tố thuộc v ề NVL c ủa DN, các công vi ệc có
tính chất cơng nghiệp, sản phẩm dở dang, phụ phẩm, thứ phẩm, phế phẩm thu h ồi
và duy trì yếu tố NVL của khách hàng.
3. Phân tích sự biến động của chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa ?
Chỉ tiêu

ĐVT

Giá trị gia cơng chế
biến bằng ngun vật
liệu của khách hàng


2019
12.511.378.19
6

2020
KH

TT

50.891.958.18
3

55.209.012.97
5

2. Năm 2019 và năm 2020
Giá trị sản lượng hàng hóa kì thực tế :
Giá trị sản lượng hàng hóa kì kế hoạch:
= Gttdnk + Ggck + Gtck = 950.826.674.190+ 12.511.378.196+ 111.846.559.465 =
1.075.184.611.851 (VNĐ)
21

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


- So sánh trực tiếp:
+ Mức biến động tuyệt đối:
∆= = 1.217.347.686.381 - 1.075.184.611.851 142.163.074.530 (VNĐ)
+ Tỷ lệ % tăng giảm:

% = x 100 = 13,22 %
 ∆Gsl >0 năm 2020 doanh nghiệp sản xuất vượt mức so với năm 2019.
Hệ số sx hàng hóa = = 0,1167
 Kế hoạch và thực tế năm 2020
Giá trị sản lượng hàng hóa kì thực tế :
Giá trị sản lượng hàng hóa kì kế hoạch:
= Gttdnk + Ggck + Gtck = 1.155.444.116.804 + 50.891.958.183 + 132.335.776.565 =
1.338.671.851.552 (VNĐ)
- So sánh trực tiếp:
+ Mức biến động tuyệt đối:
∆= = 1.217.347.686.381 - -121.324.165.171 (VNĐ)
+ Tỷ lệ % tăng giảm:
% = x 100 = -9,06 %
∆Gsl <0 doanh nghiệp khơng hồn thành kế hoạch sản xuất hàng hóa
Hệ số sx hàng hóa = = - 0,0997
4. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành nên chỉ tiêu giá
trị sản lượng hàng hóa tới sự biến động của chỉ tiêu?
 Năm 2019 và năm 2020
Đối tượng phân tích:
∆= = - 1.106.261.340.598 = 126.608.557.286 (VNĐ)
-

Ảnh hưởng của yếu tố giá trị thành phẩm của doanh nghiệp

 Giá trị thành phẩm của doanh nghiệp kì thực tế tăng so với kế hoạch là
84.629.885.473 VNĐ làm cho giá trị sản lượng hàng hóa kì thực tế tăng so với kì kế
hoạch 1 lượng đúng bằng (VNĐ)
- Ảnh hưởng của giá trị gia công chế biến bằng nguyên vật liệu của khách
hàng
22


Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


∆GslGgc=
 Giá trị gia công chế biến bằng nguyên vật liệu của khách hàng kì thực tế giảm so
với kì kế hoạch là 718.962.966 VNĐ làm cho giá trị sản lượng hàng hóa kì thực tế
so với kế hoạch giảm đúng bằng 718.962.966VNĐ.
- Ảnh hưởng của yếu tố giá trị cơng việc có tính chất cơng nghiệp
∆GslGtc
 Giá trị cơng việc có tính chất cơng nghiệp kì thực tế so v ới kì k ế ho ạch tăng
14.835.554.278 (VNĐ) làm cho giá trị sản lượng hàng hóa kì thực tế tăng so với kì
kế hoạch 1 lượng đúng bằng .
- Tổng hợp các nhân tố:
∆Gsl = ∆Gsl(Gtt) + ∆GslGgc + ∆GslGtc =84.629.885.473 +(-718.962.966)
+14.835.554.278 = 126.608.557.286 (VNĐ)
 Kế hoạch và thực tế năm 2020
Ta có phương trình kinh tế sau: Gsl = Gttdn + Ggc + Gtc
Đối tượng phân tích:
∆= = -= -128.156.650.856 (VNĐ)
- Ảnh hưởng của yếu tố giá trị thành phẩm của doanh nghiệp
∆Gsl(Gtt) =
 Giá trị thành phẩm của doanh nghiệp kì thực tế giảm so với kế hoạch là
119.987.557.141 VNĐ làm cho giá trị sản lượng hàng hóa kì thực tế gi ảm so v ới kì
kế hoạch 1 lượng đúng bằng (VNĐ)
- Ảnh hưởng của giá trị gia công chế biến bằng nguyên vật liệu của khách
hàng
∆GslGgc=
(VNĐ).
 Giá trị gia công chế biến bằng nguyên vật liệu của khách hàng kì thực tế giảm so

với kì kế hoạch là 2.515.430.893 VNĐ làm cho giá trị sản lượng hàng hóa kì th ực tế
so với kế hoạch giảm đúng bằng 2.515.430.893 VNĐ.
- Ảnh hưởng của yếu tố giá trị cơng việc có tính chất cơng nghiệp
∆GslGtc
 Giá trị cơng việc có tính chất cơng nghiệp kì thực tế so v ới kì k ế ho ạch gi ảm
5.653.662.822 (VNĐ) làm cho giá trị sản lượng hàng hóa kì thực tế giảm so v ới kì
kế hoạch 1 lượng đúng bằng .
- Tổng hợp các nhân tố:
23

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


∆Gsl = ∆Gsl(Gtt) + ∆GslGgc + ∆GslGtc = -119.987.557.141 +(-2.515.430.893 )+ (5.653.662.822)
= -128.156.650.856 (VNĐ)
5. Phân tích hình hình sản xuất của doanh nghiệp theo mặt hàng chủ yếu?
 Năm 2019 và năm 2020
Sản lượng

Đơn giá
(VNĐ)

Tên sản phẩm

ĐVT

Giống cây chanh leo

Cây


5.452.256

Nước ép cô đặc

Tấn

7.465

9.256

35.500.000

Hạt điều

Tấn

338

353

157.500.000

2019

2020
7.556.354

12.400

- Về mặt giá trị;

Tm = x 100 = x 100= 116,01%
Nhận xét: Doanh nghiệp hoàn thành 116,01% sản xuất mặt hàng chủ yếu năm
2020 so với năm 2019, tăng 16,01% so với năm 2019.
 Sản phẩm cây giống chanh leo sản xuất năm 2020 là 7.556.354 cây trong khi năm
2019 là 5.452.256 cây.
 Sản phẩm nước ép cô đặc sản xuất năm 2020 là 9.256 tấn trong khi năm 2019 là
7.465 tấn.
 Sản phẩm hạt điều sản xuất 2020 là 353 tấn trong khi năm 2019 là 338 tấn.
Như vậy có thể thấy số lượng sản phẩm ba mặt hàng cây gi ống chanh leo, nước ép
cô đặc và hạt điều đều tăng so với năm 2019 khiến cho giá trị sản xuất thực tế tăng
nên doanh nghiệp vẫn hoàn thành vượt mức năm 2019.
- Về mặt số lượng:
+ Cây giống chanh leo: tmi = = x100 = 138,59% >100%
 Doanh nghiệp hoàn thành vượt mức năm 2019 về sản xuất cây giống chanh leo
và tăng 38,59% so với năm 2019.
+ Nước ép cô đặc: tmi = = x100= 123,99% >100%
 Doanh nghiệp hoàn thành vượt mức năm 2019 về sản xuất nước ép cô đặc và
tăng 23,99% so với năm 2019.
24

Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


+Hạt điều: tmi = = x100 = 104,44% >100%
 Doanh nghiệp hoàn thành vượt mức so với năm 2019 về sản xuất hạt điều và
tăng 4,44% so với năm 2019.
Nguyên nhân ảnh hưởng tới hoàn thành kế hoạch mặt hàng chủ yếu:
+ Do trình độ trang bị và tình trạng của máy móc thiết bị
+ Do bố trí lực lượng sản xuất hợp lí.
+ Do cung cấp nguyên liệu đủ số lượng, đảm bảo chất lượng.

+ Do nhu cầu của thị trường buộc doanh nghiệp điều chỉnh kế hoạch.
 Kế hoạch và thực tế năm 2020
Tên sản phẩm

ĐVT

Giống cây chanh leo

Cây

Nước ép cô đặc

Tấn

Hạt điều

Tấn

Sản lượng
Kế hoạch
Thực tế

Đơn giá
(VNĐ)

6.950.000

7.556.354

8.550


9.256

35.400.000

362

353

157.800.000

12.600

- Về mặt giá trị;
Tm = x 100 = x 100= 106,98%
Nhận xét: Doanh nghiệp hoàn thành 106,98% kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ
yếu, tăng 6,98% so với kế hoạch đặt ra.
 Sản phẩm cây giống chanh leo sản xuất thực tế là 7.556.354 cây trong khi k ế
hoạch đặt ra là 6.950.000 cây.
 Sản phẩm nước ép cô đặc sản xuất thực tế là 9.256 tấn trong khi kế hoạch đặt ra
là 8.550 tấn.
 Sản phẩm hạt điều sản xuất thực tế là 353 tấn trong khi kế hoạch đ ặt ra là 362
tấn.
Như vậy có thể thấy số lượng sản phẩm hai mặt hàng cây gi ống chanh leo và n ước
ép cô đặc đều tăng so với kế hoạch khi ến cho giá tr ị s ản xu ất th ực t ế tăng so v ới
kế hoạch nhưng lượng sản xuất hạt điều giảm so với kế hoạch nên doanh nghi ệp
vẫn chưa hoàn thành kế hoạch đặt ra.
- Về mặt số lượng:
25


Đỗ Thị Ngọc Thu- 18107100098


×