Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Ánh sáng và năng lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.95 KB, 22 trang )

Ánh sáng và Năng lượng
Loài ng i luôn luôn l thu c vào n ng l ng t ánh sáng M t Tr i c tr c ti p dùng ườ ệ ộ ă ượ ừ ặ ờ ả ự ế
cho s i m, hong khô qu n áo, n u n ng, và gián ti p mang l i th c ph m, n c và ưở ấ ầ ấ ướ ế ạ ự ẩ ướ
c không khí. Ki n th c c a chúng ta v giá tr c a các tia sáng M t Tr i suy i ngh l i ả ế ứ ủ ề ị ủ ặ ờ đ ĩ ạ
qu n quanh theo ki u mà chúng ta thu l i t ngu n n ng l ng ó, nh ng có nh ng ẩ ể ợ ừ ồ ă ượ đ ư ữ
liên h còn c b n h n nhi u xu t phát t m i liên quan gi a ánh sáng và n ng l ng. ệ ơ ả ơ ề ấ ừ ố ữ ă ượ
Dù cho loài ng i có ngh ra c nh ng c ch tài tình khai thác n ng l ng M t ườ ĩ đượ ữ ơ ế để ă ượ ặ
Tr i hay không thì hành tinh c a chúng ta và môi tr ng luôn luôn bi n i ch a trong ờ ủ ườ ế đổ ứ
nó v n b chi ph i b i n ng l ng c a ánh sáng M t Tr i.ố ị ố ở ă ượ ủ ặ ờ
Chúng ta u bi t r ng n u nh M t Tr i không m c, thì th i ti t c a chúng ta s đề ế ằ ế ư ặ ờ ọ ờ ế ủ ẽ
chuy n sang mùa ông l nh l o mãi mãi, ao h và sông su i s óng b ng kh p n i, ể đ ạ ẽ ồ ố ẽ đ ă ắ ơ
và th c v t và ng v t s nhanh chóng b di t vong. Các ng c s không ho t ng ự ậ độ ậ ẽ ị ệ độ ơ ẽ ạ độ
c, và chúng ta không có cách nào chuyên ch th c ph m ho c nhiên li u, ho c đượ để ở ự ẩ ặ ệ ặ
phát ra i n. V i ch t t h n ch t o ra l a, loài ng i s s m không còn ngu nđể đệ ớ ấ đố ạ ế để ạ ử ườ ẽ ớ ồ
th p sáng ho c ngu n c p nhi t. Tuy nhiên, v i s hi u bi t hi n nay c a chúng ta v ắ ặ ồ ấ ệ ớ ự ể ế ệ ủ ề
h M t Tr i, chúng ta có th khá ch c ch n r ng M t Tr i s m c lên vào ngày mai, ệ ặ ờ ể ắ ắ ằ ặ ờ ẽ ọ
nh tr c nay nó v n m c k t khi Trái t l n u tiên cô c l i t m t ám mây khíư ướ ẫ ọ ể ừ Đấ ầ đầ đặ ạ ừ ộ đ
c a các m nh v n v tr . Trong quá kh ch a lâu l m, loài ng i không ch c ch n l mủ ả ụ ũ ụ ứ ư ắ ườ ắ ắ ắ
v i u này. H không th gi i thích c t i sao M t Tr i l i chuy n ng ngang qua ề đề ọ ể ả đư ợ ạ ặ ờ ạ ể độ
b u tr i, h c ng không bi t cách th c nó t o ra ánh sáng khác bi t gi a ngày và êm. ầ ờ ọ ũ ế ứ ạ ệ ữ đ
Nhi u n n v n minh ã ghi nh n t m quan tr ng c a M t Tr i, tôn th ngôi sao g n ề ề ă đ ậ ầ ọ ủ ặ ờ ờ ầ
chúng ta nh t này làm th n thánh (xem hình 1) v i ni m hi v ng là nó s không bi n ấ ầ ớ ề ọ ẽ ế
m t.ấ
L ng n ng l ng r i lên b m t Trái t n t M t Tr i kho ng ch ng 5,6 t t ượ ă ượ ơ ề ặ Đấ đế ừ ặ ờ ả ừ ỉ ỉ
megajun m i n m. Tính trung bình cho toàn b b m t Trái t, i u này có ngh a là ỗ ă ộ ề ặ Đấ đề ĩ
m i mét vuông nh n c ch ng 5 kWh m i ngày. N ng l ng n t M t Tr i trong ố ậ đượ ừ ỗ ă ượ đế ừ ặ ờ
m t ngày có th cung c p nhu c u cho toàn b dân c c a Trái t trong ba th p k . Rõộ ể ấ ầ ộ ư ủ Đấ ậ ỉ
ràng là không có ph ng ti n nào có kh n ng (và c ng không c n thi t) khai thác toànươ ệ ả ă ũ ầ ế
b ngu n n ng l ng có s n này, c ng hi n nhiên là vi c n m b t c m t ph n nh c aộ ồ ă ượ ẵ ũ ể ệ ắ ắ ả ộ ầ ỏ ủ
ngu n n ng l ng có s n này d ng có th s d ng c s có giá tr r t l n.ồ ă ượ ẵ ở ạ ể ử ụ đượ ẽ ị ấ ớ
M c dù toàn b n ng l ng ch m n b u khí quy n Trái t xu t phát t M t Tr i là ặ ộ ă ượ ạ đế ầ ể Đấ ấ ừ ặ ờ


th t áng kinh ng c, nh ng nó không có m c t p trung r t cao so v i các d ng n ngậ đ ạ ư ứ độ ậ ấ ớ ạ ă
l ng khác mà chúng ta s d ng, ví d nh l a, các lo i èn nóng sáng và các lò s i ượ ử ụ ụ ư ử ạ đ ưở
i n. Vì v y, b t c ph ng ti n nào b t l y n ng l ng M t Tr i c ng ph i chi m m t đệ ậ ấ ứ ươ ệ ắ ấ ă ượ ặ ờ ũ ả ế ộ
di n tích t ng i l n làm t p trung có hi u qu ph n n ng l ng c n thi t. Ch ệ ươ đố ớ để ậ ệ ả ầ ă ượ ầ ế ỉ
trong vài th p niên g n ây, loài ng i m i b t u tìm ki m nghiêm túc c ch khai ậ ầ đ ườ ớ ắ đầ ế ơ ế
thác ti m n ng kh ng l c a n ng l ng M t Tr i. M i quan tâm l n này có nguyên do ề ă ổ ồ ủ ă ượ ặ ờ ố ớ
t s c tiêu th n ng l ng liên t c t ng lên, làm phát sinh các v n môi tr ng và ừ ứ ụ ă ượ ụ ă ấ đề ườ
m i lo ng i v s c n ki t không th tránh kh i c a các ngu n nhiên li u hóa th ch mà ố ạ ề ự ạ ệ ể ỏ ủ ồ ệ ạ
chúng ta ngày càng ph thu c nhi u vào chúng.ụ ộ ề
Cung c p n ng l ng cho s s ngấ ă ượ ự ố
N ng l ng M t Tr i có liên quan m t thi t t i s t n t i c a m i sinh v t s ng có m t ă ượ ặ ờ ậ ế ớ ự ồ ạ ủ ọ ậ ố ặ
trên hành tinh này và cách th c mà các d ng s ng bu i u phát tri n trên Trái t ứ ạ ố ổ đầ ể Đấ
nguyên th y, sau cùng ti n hóa thành nh ng d ng hi n t i c a chúng. Hi n nay, các ủ ế ữ ạ ệ ạ ủ ệ
nhà khoa h c nh n th y cây c i h p th n c và carbon dioxide t môi tr ng, và s ọ ậ ấ ố ấ ụ ướ ừ ườ ử
d ng n ng l ng t M t Tr i (xem hình 2) chuy n hóa các ch t n gi n này thành ụ ă ượ ừ ặ ờ ể ấ đơ ả
glucose và oxygen. V i glucose là viên g ch c u trúc c b n, cây c i t ng h p nên m tớ ạ ấ ơ ả ố ổ ợ ộ
s ch t hóa sinh ph c t p ch a carbon sinh tr ng và duy trì s s ng. Quá trình ố ấ ứ ạ ứ để ưở ự ố
này g i là s quang h p và là c s c a s s ng trên Trái t.ọ ự ợ ơ ở ủ ự ố Đấ
Các nhà khoa h c v n ch a làm sáng t c c ch ph c t p mà qua ó s quang ọ ẫ ư ỏ đượ ơ ế ứ ạ đ ự
h p x y ra, nh ng quá trình này ã t n t i hàng tri u n m nay r i và s thích nghi r t ợ ả ư đ ồ ạ ệ ă ồ ự ấ
s m trong l ch s ti n hóa c a s s ng. Nh ng sinh v t s ng u tiên là các sinh v t ớ ị ử ế ủ ự ố ữ ậ ố đầ ậ
h ng hóa ch t, l n lên b ng cách thu n ng l ng t nh ng ph n ng hóa h c n ướ ấ ớ ằ ă ượ ừ ữ ả ứ ọ đơ
gi n. T nh ng t ch c nguyên th y này, t bào ra i có th thu n ng l ng c n thi t ả ừ ữ ổ ứ ủ ế đờ ể ă ượ ầ ế
t s quang h p, t o ra s n ph m là oxygen. n gi n nh t trong nhóm các c th ừ ự ợ ạ ả ẩ Đơ ả ấ ơ ể
s ng này là cyanobacteria. Sinh v t m t t nào ch a có nhân th t thu c lo i này là sinhố ậ ộ ế ư ậ ộ ạ
v t s ng l n tu i nh t trên hành tinh chúng ta, và ng i ta tin r ng chúng là d ng s ng ậ ố ớ ổ ấ ườ ằ ạ ố
th ng tr trên Trái t h n 2 t n m. Các nhà a ch t ã tìm th y nh ng kh i ố ị Đấ ơ ỉ ă đị ấ đ ấ ữ ố
cyanobacteria hóa th ch l n, g i là stromatolite, trên ba t n m tu i (m t s m u v t ạ ớ ọ ỉ ă ổ ộ ố ẫ ậ
khác có th tìm th y vùng bi n nông duyên h i Australia).ể ấ ở ể ả
Tr c khi các sinh v t quang h p phát tri n, có r t ít oxygen trong b u khí quy n Trái ướ ậ ợ ể ấ ầ ể

t, nh ng m t khi quá trình t o oxygen b t u, khi ó t n t i kh n ng có các sinh Đấ ư ộ ạ ắ đầ đ ồ ạ ả ă
v t ti n hóa c n oxygen. Do l ng n ng l ng r t l n có s n t M t Tr i, nên kh n ngậ ế ầ ượ ă ượ ấ ớ ẵ ừ ặ ờ ả ă
nh n c các thành ph n c n thi t cho s s ng là ngu n cung c p M t Tr i có th ậ đượ ầ ầ ế ự ố ồ ấ ặ ờ ể
th c hi n d dàng v i nh ng d ng th c s ng ph c t p h n nhi u tr c khi quá trình ự ệ ễ ớ ữ ạ ứ ố ứ ạ ơ ề ướ
quang h p ti n tri n.ợ ế ể
a s cây c i l n lên trên t, và n u b nh lên, chúng s ch t. Trong nhi u th k , loài Đ ố ố ớ đấ ế ị ổ ẽ ế ề ế ỉ
ng i tin r ng cây c i sinh sôi là nh n t. Nh ng phép o t m s t ng tr ng c a ườ ằ ố ờ ă đấ ữ đ ỉ ỉ ự ă ưở ủ
cây xanh ã c th c hi n b i nhà khoa h c ng i B , Jan Baptista van Helmont, vào đ đượ ự ệ ở ọ ườ ỉ
u th k 17. Van Helmont ã ch ng minh c m t cái cây ang l n t ng tr ng nhi u đầ ế ỉ đ ứ đượ ộ đ ớ ă ọ ề
h n l ng t b m t, và k t lu n r ng cây xanh c nuôi d ng b ng m t th gì ó, ơ ượ đấ ị ấ ế ậ ằ đượ ưỡ ằ ộ ứ đ
ngoài t ra. Cu i cùng, ông k t lu n cây l n lên, m t ph n. là nh n c. H n n a th đấ ố ế ậ ớ ộ ầ ờ ướ ơ ử ế
k sau, nhà sinh lí h c ng i Anh Stephen Hales phát hi n th y cây xanh c ng c n có ỉ ọ ườ ệ ấ ũ ầ
không khí tr ng thành, và, th t ng c nhiên, ông nh n th y cây c i h p th khí để ưở ậ ạ ậ ấ ố ấ ụ
carbon dioxide t không khí.ừ
Nhà hóa h c ng i Anh Joseph Priestley là nhà nghiên c u u tiên nh n th y cây ọ ườ ứ đầ ậ ấ
xanh gi i phóng oxygen khi chúng kh e m nh và t ng tr ng. Thí nghi m c a ông ả ỏ ạ ă ưở ệ ủ
ch ng minh cho quá trình quang h p, và cho th y hô h p và quang h p là nh ng quá ứ ợ ấ ấ ợ ữ
trình có liên quan, nh ng ho t ng theo chi u ng c nhau. Thí nghi m n i ti ng nh t ư ạ độ ề ượ ệ ổ ế ấ
c a Priestley (kho ng n m 1772) ch ng minh r ng m t cây n n s nhanh chóng t t n uủ ả ă ứ ằ ộ ế ẽ ắ ế
t nó trong m t cái bình hình chuông, nh ng nó s cháy tr l i trong cùng không khí đặ ộ ư ẽ ở ạ
ó n u nh t m t cây xanh trong ó vài ngày. Ông k t lu n cây xanh có th “hoàn đ ế ư đặ ộ đ ế ậ ể
tr ” ph n không khí b “t n h i” b i ng n n n cháy. Trong nh ng thí nghi m khác, ả ầ ị ổ ạ ở ọ ế ữ ệ
Priestley ch ng minh c r ng m t con chu t t trong bình s “làm t n h i” không ứ đượ ằ ộ ộ đặ ẽ ổ ạ
khí theo ki u gi ng nh cây n n, nh ng có th th trong không khí sau khi “hoàn tr ”, ể ố ư ế ư ể ở ả
d n n quan i m cho r ng hô h p và quang h p là hai quá trình ng c nhau. Theo ẫ đế để ằ ấ ợ ượ
l i Priestley thì “ph n không khí ó s ho c là làm t t ng n n n, ho c là hoàn toàn b t ờ ầ đ ẽ ặ ắ ọ ế ặ ấ
ti n cho con chu t mà tôi t vào ó”. Priestley ã phát hi n ra m t ch t sau này c ệ ộ đặ đ đ ệ ộ ấ đượ
t tên là oxygen, b i nhà hóa h c ng i Pháp Antoine Laurent Lavoisier, ng i nghiênđặ ở ọ ườ ườ
c u m i quan h gi a s cháy và không khí.ứ ố ệ ữ ự
M t y u t then ch t hi u c s quang h p v n còn thi u, mãi cho n khi nhà ộ ế ố ố để ể đượ ự ợ ẫ ế đế

sinh lí h c ng i Hà Lan Jan Ingenhousz xác nh c, vào n m 1778, r ng cây xanh ọ ườ đị đượ ă ằ
ch h p th carbon dioxide và gi i phóng oxygen khi nào chúng ph i ra tr c ánh sáng. ỉ ấ ụ ả ơ ướ
Cu i cùng, nhà v t lí ng i c, Julius Robert Mayer ã chính th c hóa ý t ng cho ố ậ ườ Đứ đ ứ ưở
r ng n ng l ng c chuy n hóa t ánh sáng t o ra m t hóa ch t m i trong cây ằ ă ượ đượ ể ừ để ạ ộ ấ ớ
xanh ang sinh tr ng. Mayer tin r ng m t quá trình hóa h c thích h p (ngày nay g i làđ ưở ằ ộ ọ ợ ọ
oxy hóa) là ngu n n ng l ng c b n i v i m t c th s ng.ồ ă ượ ơ ả đố ớ ộ ơ ể ố
Quang h p, có ngh a là “k t h p v i nhau b ng ánh sáng”, là quá trình mà qua ó h u ợ ĩ ế ợ ớ ằ đ ầ
nh t t c m i cây xanh, m t s vi khu n, và m t vài sinh v t nguyên th y khai thác ư ấ ả ọ ộ ố ẩ ộ ậ ủ
n ng l ng t ánh sáng M t Tr i t o ra ng (và oxygen là s n ph m). S chuy nă ượ ừ ặ ờ để ạ đườ ả ẩ ự ể
hóa n ng l ng ánh sáng thành n ng l ng hóa h c ph thu c vào m t ch t g i là ă ượ ă ượ ọ ụ ộ ộ ấ ọ
chlorophyll, s c t màu xanh lá cây ã mang l i màu xanh cho chi c lá. Không ph i t t ắ ố đ ạ ế ả ấ
c cây c i u có lá, nh ng chúng th t s r t có hi u qu trong vi c chuy n hóa quang ả ố đề ư ậ ự ấ ệ ả ệ ể
n ng thành hóa n ng. Th ng thì nh ng chi c lá hay c xem là nh ng máy thu M t ă ă ườ ữ ế đượ ữ ặ
Tr i sinh h c, c trang b hàng lo t t bào nh xíu th c hi n quang h p c p vi ờ ọ đượ ị ạ ế ỏ ự ệ ợ ở ấ độ
mô.
S c t c nh ngh a là ch t h p th và ph n x ánh sáng kh ki n. a ph n s c t ắ ố đượ đị ĩ ấ ấ ụ ả ạ ả ế Đ ầ ắ ố
là nh ng ch t có màu, bi u hi n màu nh t nh ph thu c vào s phân b b c sóng ữ ấ ể ệ ấ đị ụ ộ ự ố ướ
ánh sáng ph n x và h p th . M i s c t có ph h p th c tr ng riêng c a nó, xác ả ạ ấ ụ ỗ ắ ố ổ ấ ụ đặ ư ủ
nh ph n ph trên ó s c t thu nh n có hi u qu n ng l ng t ánh sáng. đị ầ ổ đ ắ ố ậ ệ ả ă ượ ừ
Chlorophyll, ch t hóa sinh ph bi n v i m i c th quang h p, ph n x b c sóng màuấ ổ ế ớ ọ ơ ể ợ ả ạ ướ
xanh lá cây (trung bình) và h p th các b c sóng xanh-tím và -cam hai u d i ấ ụ ướ đỏ ở đầ ả
ph ánh sáng kh ki n.ổ ả ế
Chlorophyll là m t phân t ph c h p t n t i vài bi n th ho c ng phân trong cây ộ ử ứ ợ ồ ạ ở ế ể ặ đồ
xanh và các c th quang h p khác. T t c sinh v t th c hi n quang h p u ch a lo iơ ể ợ ấ ả ậ ự ệ ợ đề ứ ạ
ch t g i là chlorophyll a. Nhi u sinh v t khác c ng ch a các s c t ph , g m nh ng ấ ọ ề ậ ũ ứ ắ ố ụ ồ ữ
chlorophyll khác, carotenoid và xanthophyll, h p th nh ng b c sóng khác trong ph ấ ụ ữ ướ ổ
kh ki n. Nh v y, cây xanh có th thích ng v i nh ng nhân t môi tr ng nh t nh ả ế ư ậ ể ứ ớ ữ ố ườ ấ đị
tác ng b n ch t c a ánh sáng có s n lên chúng theo ki u thích h p. Các nhân t nhđộ ả ấ ủ ẵ ể ợ ố ư
chi u sâu và ch t l ng n c nh h ng m nh n b c sóng ánh sáng có s n trong ề ấ ượ ướ ả ưở ạ đế ướ ẵ
môi tr ng sông n c và môi tr ng bi n khác nhau, và óng vai trò to l n trong ườ ướ ườ ể đ ớ

nhi m v quang h p c a phytoplankon và nh ng loài sinh v t nguyên th y khác.ệ ụ ợ ủ ữ ậ ủ
Khi m t s c t h p th n ng l ng ánh sáng, n ng l ng ho c có th tiêu tan d i ộ ắ ố ấ ụ ă ượ ă ượ ặ ể ướ
d ng nhi t, phát ra b c sóng dài h n d i d ng hu nh quang, ho c nó có th gây ạ ệ ở ướ ơ ướ ạ ỳ ặ ể
ra m t ph n ng hóa h c. Các màng và c u trúc nh t nh trong sinh v t quang h p ộ ả ứ ọ ấ ấ đị ậ ợ
óng vai trò n v c u trúc c a s quang h p vì chlorophyll s ch tham gia và nh ng đ đơ ị ấ ủ ự ợ ẽ ỉ ữ
ph n ng hóa h c khi phân t ó t ng thích v i protein g n trên màng (ví d nh l c ả ứ ọ ử đ ươ ớ ắ ụ ư ụ
l p, hình 3). Quang h p là m t quá trình hai giai o n, và trong c th có l c l p, hai ạ ợ ộ đ ạ ơ ể ụ ạ
khu v c c u trúc khác nhau này n m trong nh ng quá trình riêng. M t quá trình ph ự ấ ằ ữ ộ ụ
thu c ánh sáng (th ng g i là ph n ng sáng) x y ra trong h t x p c c, trong khi m t ộ ườ ọ ả ứ ả ạ ế ọ ộ
quá trình ph thu c ánh sáng th hai (ph n ng t i) x y ra ng th i trong ch t n n ụ ộ ứ ả ứ ố ả đồ ờ ấ ề
c a l c l p (hình 3). Ng i ta cho r ng ph n ng t i có th x y ra trong s thi u sáng ủ ụ ạ ườ ằ ả ứ ố ể ả ự ế
ch ng nào mà các h t mang n ng l ng phát tri n trong ph n ng sáng có m t.ừ ạ ă ượ ể ả ứ ặ
Giai o n th nh t c a s quang h p x y ra khi n ng l ng t ánh sáng c s d ngđ ạ ứ ấ ủ ự ợ ả ă ượ ừ đượ ử ụ
tr c ti p t o ra các phân t mang n ng l ng, nh adonesine triphosphate (ATP). ự ế để ạ ử ă ượ ư
Trong giai o n này, n c b tách các thành ph n c a nó, và oxygen c gi i phóng đ ạ ướ ị ầ ủ đượ ả
d i d ng s n ph m. Các tác nhân v n chuy n n ng l ng hóa sau ó c dùng ướ ạ ả ẩ ậ ể ă ượ đ đượ
trong quá trình th hai và là quá trình c b n nh t c a quá trình quang h p: t o ra các ứ ơ ả ấ ủ ợ ạ
liên k t carbon-carbon. Giai o n th hai không yêu c u r i sáng (quá trình t i) và ch u ế đ ạ ứ ầ ọ ố ị
trách nhi m cung c p ch t dinh d ng c b n cho t bào cây xanh, c ng nh t ng h pệ ấ ấ ưỡ ơ ả ế ũ ư ổ ợ
ch t li u cho thành t bào và các thành ph n khác. Trong quá trình này, carbon dioxide ấ ệ ế ầ
g n v i hydrogen t o thành carbonhydrate, m t h ch t hóa sinh ch a cùng s nguyên ắ ớ ạ ộ ọ ấ ứ ố
t carbon và phân t n c. Nói chung, quá trình quang h p không cho phép c th ử ử ướ ợ ơ ể
s ng s d ng tr c ti p n ng l ng ánh sáng, mà yêu c u b t n ng l ng trong giai ố ử ụ ự ế ă ượ ầ ắ ă ượ
o n th nh t, ti p theo sau là giai o n th hai c a các ph n ng hóa sinh ph c t p đ ạ ứ ấ ế đ ạ ứ ủ ả ứ ứ ạ
chuy n hóa n ng l ng thành liên k t hóa h c.ể ă ượ ế ọ
Hi n t ng quang i nệ ượ đệ
M t câu h i c b n phát sinh trong s các nhà khoa h c, vào u nh ng n m 1700, là ộ ỏ ơ ả ố ọ đầ ữ ă
kh n ng tác ng c a ánh sáng lên v t ch t, và b n ch t và hàm ý c a nh ng t ng ả ă độ ủ ậ ấ ả ấ ủ ữ ươ
tác này. Vào th k 19, các nhà nghiên c u ã xác nh c ánh sáng có th t o ra h tế ỉ ứ đ đị đượ ể ạ ạ
mang i n khi chi u vào b m t nh ng kim lo i nh t nh. Nh ng nghiên c u sau ó đệ ế ề ặ ữ ạ ấ đị ữ ứ đ

a t i khám phá th y r ng hi n t ng này, ngày nay g i là hi u ng quang i n, làm đư ớ ấ ằ ệ ượ ọ ệ ứ đệ
t do ho c gi i phóng các electron liên k t v i các nguyên t trong kim lo i (hình 4). ự ặ ả ế ớ ử ạ
N m 1900, nhà v t lí ng i c, Phillip Lenard, xác nh n c ngu n phát sinh i n ă ậ ườ Đứ ậ đượ ồ đệ
tích là s phát x electron, và tìm th y m i quan h b t ng gi a b c sóng ánh sáng ự ạ ấ ố ệ ấ ờ ữ ướ
và n ng l ng và s electron c gi i phóng. B ng cách s d ng ánh sáng có b c ă ượ ố đượ ả ằ ử ụ ướ
sóng nh t nh (l c b ng m t l ng kính), Lenard ch ng minh c r ng n ng l ng t ấ đị ọ ằ ộ ă ứ đượ ằ ă ượ ừ
electron gi i phóng ch ph thu c vào b c sóng ánh sáng ch không ph thu c vào ả ỉ ụ ộ ướ ứ ụ ộ
c ng sáng. Ánh sáng c ng th p t o ra ít electron h n, nh ng m i electron ườ độ ườ độ ấ ạ ơ ư ỗ
u có n ng l ng nh nhau, b t ch p c ng sáng. H n n a, Lenard còn nh n đề ă ượ ư ấ ấ ườ độ ơ ữ ậ
th y ánh sáng có b c sóng ng n gi i phóng electron có n ng l ng l n h n n ng ấ ướ ắ ả ă ượ ớ ơ ă
l ng electron t do c gi i phóng b ng ánh sáng có b c sóng dài h n.ượ ự đượ ả ằ ướ ơ
Lenard k t lu n r ng c ng ánh sáng xác nh s electron c gi i phóng b i hi nế ậ ằ ườ độ đị ố đượ ả ở ệ
t ng quang i n, và b c sóng ánh sáng xác nh l ng n ng l ng n i t i ch a ượ đệ ướ đị ượ ă ượ ộ ạ ứ
trong m i electron c gi i phóng. Vào lúc y, s t ng tác b t th ng này gi a ánh ỗ đượ ả ấ ự ươ ấ ườ ữ
sáng và v t ch t ã a ra m t nan mà n n v t lí c i n không th nào gi i thích ậ ấ đ đư ộ đề ề ậ ổ để ể ả
n i. Hi u ng quang i n là m t trong s vài v n lí thuy t mà các nhà v t lí v ng ổ ệ ứ đệ ộ ố ấ đề ế ậ ướ
ph i vào nh ng n m 1900 do ni m tin r ng rãi vào thuy t sóng ánh sáng. Mãi cho n ả ữ ă ề ộ ế đế
khi m t nhà v t lí c khác, Max Planck, ra m t lí thuy t thay th . Planck cho r ng ộ ậ Đứ đề ộ ế ế ằ
ánh sáng, và các d ng khác c a b c x i n t , không ph i liên t c, mà g m nh ng góiạ ủ ứ ạ đệ ừ ả ụ ồ ữ
n ng l ng (l ng t ) r i r c. Thuy t l ng t c a ông, mà v i nó ông ã nh n gi i ă ượ ượ ử ờ ạ ế ượ ử ủ ớ đ ậ ả
th ng Nobel v t lí n m 1918, gi i thích cách ánh sáng có th , trong m t s tr ng ưở ậ ă ả ể ộ ố ườ
h p, c xem là h t t ng ng v i l ng t n ng l ng, là lí thuy t k th a t ợ đượ ạ ươ đươ ớ ượ ử ă ượ ế ế ừ ư
t ng c a Isaac Newton, ng i c ng tin ánh sáng là h t vào hai tr m n m tr c ó.ưở ủ ườ ũ ạ ă ă ướ đ
Albert Einstein ã d a trên các nguyên lí l ng t c a Planck gi i thích hi u ng quangđ ự ượ ử ủ ả ệ ứ
i n trong m t lí thuy t c s s dung hòa b n ch t sóng liên t c c a ánh sáng v i đệ ộ ế ơ ở ẽ ả ấ ụ ủ ớ
hành tr ng h t c a nó. L p lu n cho l i gi i thích c a Einstein là ánh sáng có b c ạ ạ ủ ậ ậ ố ả ủ ướ
sóng nh t nh x s nh th nó g m các h t r i r c, ngày nay g i là photon, t t c có ấ đị ử ự ư ể ồ ạ ờ ạ ọ ấ ả
chung n ng l ng. Hi u ng quang i n x y ra do m i electron b b t ra là k t qu c a ă ượ ệ ứ đệ ả ỗ ị ậ ế ả ủ
m t va ch m gi a m t photon t ánh sáng và m t electron trong kim lo i. Ánh sáng có ộ ạ ữ ộ ừ ộ ạ
c ng l n h n ch gây ra nhi u photon h n va ch m lên kim lo i trong m t n v ườ độ ớ ơ ỉ ề ơ ạ ạ ộ đơ ị

th i gian, t ng ng làm b t ra nhi u electron h n. N ng l ng c a m i electron phát ờ ươ ứ ậ ề ơ ă ượ ủ ỗ
ra ph thu c vào b c sóng (t n s ) c a ánh sáng gây ra s phát x , v i ánh sáng t n ụ ộ ướ ầ ố ủ ự ạ ớ ầ
s cao h n s t o ra electron có n ng l ng cao h n. S t l gi a n ng l ng photon ố ơ ẽ ạ ă ượ ơ ự ỉ ệ ữ ă ượ
và t n s ánh sáng c mô t b ng nh c b n Planck c a thuy t l ng t , lí ầ ố đượ ả ằ đị đề ơ ả ủ ế ượ ử
thuy t liên k t thuy t h t và thuy t sóng, sau này c phát tri n thành c s c a c ế ế ế ạ ế đượ ể ơ ở ủ ơ
h c l ng t .ọ ượ ử
Planck ban u a ra m t m i quan h c s gi a n ng l ng và t n s là m t ph n đầ đư ộ ố ệ ơ ở ữ ă ượ ầ ố ộ ầ
lí thuy t c a ông v c ch mà các ch t r n phát ra b c x khi b nung nóng (b c x ế ủ ề ơ ế ấ ắ ứ ạ ị ứ ạ
v t en). nh n i ti ng phát bi u r ng n ng l ng (E) c a photon t i b ng v i t n ậ đ Đị đề ổ ế ể ằ ă ượ ủ ớ ằ ớ ầ
s (f) c a ánh sáng nhân v i m t h ng s (h), ngày nay g i là h ng s Planck. M i ố ủ ớ ộ ằ ố ọ ằ ố ố
quan h n gi n ó c bi u di n nh sau:ệ đơ ả đ đượ ể ễ ư
E = hf
Hi u ng quang i n bi u hi n ba d ng: quang i n ngoài, quang d n, và quang i nệ ứ đệ ể ệ ở ạ đệ ẫ đệ
trong, d ng th ba là áng k nh t i v i s chuy n hóa n ng l ng sáng thành n ng ạ ứ đ ể ấ đố ớ ự ể ă ượ ă
l ng i n. Hi u ng quang i n ngoài x y ra khi ánh sáng va ch m lên m t b m t ượ đệ ệ ứ đệ ả ạ ộ ề ặ
kim lo i chu n b tr c, ví d cesium, và chuy n hóa n ng l ng làm b t electron ạ ẩ ị ướ ụ ể đủ ă ượ ậ
vào không gian t do g n k b m t ó. Trong t bào quang i n, electron b t ra b hút ự ầ ề ề ặ đ ế đệ ậ ị
b i c c d ng, và khi áp vào m t hi u i n th thì m t dòng i n phát sinh sau ó t l ở ự ươ ộ ệ đệ ế ộ đệ đ ỉ ệ
tuy n tính v i c ng ánh sáng t i lên t bào. Hi u ng quang i n ngoài c mô ế ớ ườ độ ớ ế ệ ứ đệ đượ
t k l ng i v i các vùng n ng l ng cao, ví d nh vùng ph tia X và tia gamma, ả ĩ ưỡ đố ớ ă ượ ụ ư ổ
và các t bào thu c lo i này th ng c s d ng phát hi n và nghiên c u các hi nế ộ ạ ườ đượ ử ụ để ệ ứ ệ
t ng x y ra nh ng m c n ng l ng này.ượ ả ở ữ ứ ă ượ
Nhi u ch t bi u hi n s thay i áng k d n i n khi b r i sáng, và tính ch t quangề ấ ể ệ ự đổ đ ể độ ẫ đệ ị ọ ấ
d n c a chúng có th c khai thác óng m các d ng c i n, c ng nh nh ng ẫ ủ ể đượ đểđ ở ụ ụ đệ ũ ư ữ
ng d ng khác. Trong các ch t có d n i n cao, nh kim lo i, s thay i d n ứ ụ ấ độ ẫ đệ ư ạ ự đổ độ ẫ
i n có th không áng k . Tuy nhiên, trong ch t bán d n, s thay i này có th khá đệ ể đ ể ấ ẫ ự đổ ể
l n. Vì s t ng d n i n t l v i c ng ánh sáng ch m t i ch t li u, nên dòng ớ ự ă độ ẫ đệ ỉ ệ ớ ườ độ ạ ớ ấ ệ
i n là m t dòng ngoài s t ng theo c ng ánh sáng. Lo i t bào này th ng c đệ ộ ẽ ă ườ độ ạ ế ườ đượ
dùng trong nh ng b c m bi n ánh sáng th c hi n nh ng công vi c nh b t và t t ữ ộ ả ế để ự ệ ữ ệ ư ậ ắ
èn ng và èn chi u sáng trong nhà.đ đườ đ ế

Hi u ng quang i n trong và pin M t Tr iệ ứ đệ ặ ờ
T bào M t Tr i chuy n hóa n ng l ng ánh sáng thành n ng l ng i n, ho c gián ế ặ ờ ể ă ượ ă ượ đệ ặ
ti p b ng cách tr c tiên chuy n nó thành n ng l ng nhi t, ho c qua m t quá trình ế ằ ướ ể ă ượ ệ ặ ộ
tr c ti p g i là hi u ng quang i n trong. Các lo i t bào M t Tr i ph bi n nh t d a ự ế ọ ệ ứ đệ ạ ế ặ ờ ổ ế ấ ự
trên hi u ng quang i n trong, x y ra khi ánh sáng r i vào m t ch t bán d n hai l p ệ ứ đệ ả ơ ộ ấ ẫ ớ
t o ra m t s chênh l ch i n th , hay hi u i n th , gi a hai l p. Hi u i n th t o ra ạ ộ ự ệ đệ ế ệ đệ ế ữ ớ ệ đệ ế ạ
trong t bào có th i u khi n dòng i n qua m t m ch i n ngoài có th dùng làm ế ể đề ể đệ ộ ạ đệ ể
d ng c c p i n.ụ ụ ấ đệ
N m 1839, nhà v t lí Pháp Edmund Becquerel phát hi n th y ánh sáng chi u vào hai ă ậ ệ ấ ế
i n c c gi ng h t nhau t ng p trong m t dung d ch d n i n y u s t o ra m t hi u đệ ự ố ệ đặ ậ ộ ị ẫ đệ ế ẽ ạ ộ ệ
i n th . Hi u ng này không hi u qu l m t o ra dòng i n, và vì không có ng đệ ế ệ ứ ệ ả ắ để ạ đệ ứ
d ng th c t nào vào lúc ó, nên nó v n ch là m t s hi u kì trong nhi u n m. Vài th pụ ự ế đ ẫ ỉ ộ ự ế ề ă ậ
k sau, s quang d n c a selenium c khám phá b i Willoughby Smith trong lúc ông ỉ ự ẫ ủ đượ ở
ang ki m tra các ch t phát tri n cáp vi n thông d i n c. M t mô t c a t bào đ ể ấ để ể ễ ướ ướ ộ ả ủ ế
quang i n selenium u tiên c công b vào n m 1877, và s c h p d n r t l n thu đệ đầ đượ ố ă ứ ấ ẫ ấ ớ
c t vi c hi u ng quang i n trong c quan sát th y trong ch t r n. Nhà phát đượ ừ ệ ệ ứ đệ đượ ấ ấ ắ
minh ng i M Charles Fritts ã ch t o c t bào M t Tr i u tiên c u t o t bánh ườ ĩ đ ế ạ đượ ế ặ ờ đầ ấ ạ ừ
x p selenium vào n m 1883, m c dù t bào c a ông có hi u chuy n hóa ch kho ng 1-ố ă ặ ế ủ ệ ể ỉ ả
2%. Các ng d ng th ng m i th c d ng và công nghi p không d dàng có m t ngay, ứ ụ ươ ạ ự ụ ệ ễ ặ
và vào u th k 20 (sau phát minh ra bóng èn i n), vi c phát i n b ng tuabin m i đầ ế ỉ đ đệ ệ đệ ằ ớ
tr nên ph bi n. S h ng thú v i hi u ng quang i n trong nhanh chóng b lu m , và ở ổ ế ự ứ ớ ệ ứ đệ ị ờ
a s các nghiên c u trong l nh v c này t p trung vào vi c i u khi n và ng d ng đ ố ứ ĩ ự ậ ệ đề ể ứ ụ
dòng i n.đệ
S hi u bi t toàn di n v hi n t ng bao hàm hi u ng quang i n trong không có ự ể ế ệ ề ệ ượ ệ ứ đệ
c, mãi cho t i khi thuy t l ng t c phát tri n. Các ng d ng quang i n trong đượ ớ ế ượ ử đượ ể ứ ụ đệ
ban u ch y u là c m bi n ho c o ánh sáng, ch không ph i t o ra n ng l ng đầ ủ ế ả ế ặ đ ứ ả ạ ă ượ
i n. Tác nhân c n thi t cho nghiên c u trong l nh v c này n t mô t c a Einstein đệ ầ ế ứ ĩ ự đế ừ ả ủ
v hi u ng quang i n và nh ng thí nghi m bu i u s d ng t bào quang i n thô ề ệ ứ đệ ữ ệ ổ đầ ử ụ ế đệ
s . T bào M t Tr i th c d ng u tiên phát sinh t khám phá ra tính ch t quang i n ơ ế ặ ờ ự ụ đầ ừ ấ đệ
trong ch t bán d n silicon pha t p ch t. Các mô un M t Tr i ch t o b i Phòng thí ấ ẫ ạ ấ đ ặ ờ ế ạ ở

nghi m Bell trong n m 1954 c ch t o t các d n xu t t ng t silicon, và ho t ệ ă đượ ế ạ ừ ẫ ấ ươ ự ạ
ng hi u su t g n 6%. Vào n m 1960, t bào quang i n trong c c i ti n t t i độ ở ệ ấ ầ ă ế đệ đượ ả ế đạ ớ
hi u su t 14%, m t giá tr ghi nh n t o ra các d ng c h u d ng.ệ ấ ộ ị đủ ậ để ạ ụ ụ ữ ụ
Ngày nay, nh ng t bào quang i n trong thông d ng nh t u s d ng vài l p silicon ữ ế đệ ụ ấ đề ử ụ ớ
pha t p, cùng lo i ch t bán d n c s d ng s n xu t chip máy tính. Ch c n ng ạ ạ ấ ẫ đượ ử ụ để ả ấ ứ ă
c a chúng ph thu c vào chuy n ng c a các th c th mang i n gi a các l p silion ủ ụ ộ ể độ ủ ự ể đệ ữ ớ
xen k . Trong silicon tinh khi t, khi n ng l ng nh n vào (ví d , b ng cách làm ẽ ế đủ ă ượ ậ ụ ằ
nóng), m t s electron trong các nguyên t silicon có th thoát ra t do kh i liên k t c aộ ố ử ể ự ỏ ế ủ
chúng trong tinh th , l i phía sau m t l tr ng trong c u trúc i n t c a nguyên t . ể để ạ ộ ỗ ố ấ đệ ử ủ ử
Các electron t do này chuy n ng ng u nhiên qua ch t r n tìm l tr ng khác k t ự ể độ ẫ ấ ắ ỗ ố để ế
h p và gi i phóng n ng l ng th a c a chúng. Gi vai trò các h t mang i n t do, ợ ả ă ượ ừ ủ ữ ạ đệ ự
các electron có kh n ng t o ra dòng i n, m c dù trong silicon tinh khi t có quá ít ả ă ạ đệ ặ ế
chúng nên m c dòng i n là không áng k . Tuy nhiên, silicon có th c c i thi n ứ đệ đ ể ể đượ ả ệ
b ng cách thêm vào nh ng t p ch t nh t nh s làm t ng ho c là s l ng electron t ằ ữ ạ ấ ấ đị ẽ ă ặ ố ượ ự
do (silicon lo i n), ho c là s l ng l tr ng (ch thi u electron, còn g i là silicon lo i p).ạ ặ ố ượ ỗ ố ỗ ế ọ ạ
Vì c l tr ng và electrond u l u ng bên trong m ng tinh th silicon c nh nên ả ỗ ố đề ư độ ạ ể ố đị
chúng có th k t h p trung hòa l n nhau d i s tác ng c a m t hi u i n th . ể ế ợ để ẫ ướ ự độ ủ ộ ệ đệ ế
Silicon pha t p theo ki u này có tính nh y sáng s d ng trong các ng d ng ạ ể đủ ạ để ử ụ ứ ụ
quang i n trong.đệ
Trong m t t bào quang i n trong i n hình, hai l p bán d n silicon pha t p liên k t sít ộ ế đệ để ớ ẫ ạ ế
sao v i nhau (xem hình 5). M t l p c c i bi n có quá s electron t do (g i là ớ ộ ớ đượ ả ế để ố ự ọ
l p n), còn l p kia c i u ch nh có quá s l tr ng (l p p). Khi hai l p bán d n ớ ớ đượ đề ỉ để ố ỗ ố ớ ớ ẫ
khác nhau c ghép l i t i m t ranh gi i chung (g i là ti p giáp p-n), electron t do đượ ạ ạ ộ ớ ọ ế ự
trong l p n i vào l p p nh m l p y các l tr ng. S k t h p c a electron và l tr ng ớ đ ớ ằ ắ đầ ỗ ố ự ế ợ ủ ỗ ố
t i ti p giáp p-n t o ra m t rào c n ng n s electron v t qua t ng thêm. Khi s thi u ạ ế ạ ộ ả ă ố ượ ă ự ế
cân b ng i n t t i i u ki n cân b ng, m t i n tr ng n nh c thi t l p qua ằ đệ đạ ớ đề ệ ằ ộ đệ ườ ổ đị đượ ế ậ
ranh gi i phân tách hai l p.ớ ớ
Khi ánh sáng có b c sóng (và n ng l ng) thích h p ch m t i t bào tách l p và b ướ ă ượ ợ ạ ớ ế ớ ị
h p th , electron c t do chuy n ng v m i phía. Nh ng electron g n ranh gi i ấ ụ đượ ự ể độ ề ọ ữ ầ ớ
(ti p giáp p-n) có th b ng qua ti p giáp b i i n tr ng c nh. Vì electron có th d ế ể ă ế ở đệ ườ ố đị ể ễ

dàng b ng qua ranh gi i, nh ng không th quay tr l i theo h ng khác (ch ng l i ă ớ ư ể ở ạ ướ ố ạ
gradient i n tr ng) nên s thu c s b t cân b ng i n tích gi a hai vùng ch t đệ ườ ẽ đượ ự ấ ằ đệ ữ ấ
bán d n. Nh ng electron i vào l p n b i hi u ng khu bi t hóa c a tr ng n nh có ẫ ữ đ ớ ở ệ ứ ệ ủ ườ ổ đị
xu h ng t nhiên r i kh i l p ó i u ch nh s b t cân b ng i n tích. Ti n v phíaướ ự ờ ỏ ớ đ đểđề ỉ ự ấ ằ đệ ế ề
này, các electron s i theo ng i khác n u nh có ng i ó. B ng cách t m tẽ đ đườ đ ế ư đườ đ đ ằ đặ ộ
dòng i n ngoài mà qua ó các electron có th quay tr l i l p kia, thì dòng i n s đệ đ ể ở ạ ớ đệ ẽ
c t o ra liên t c ch ng nào mà ánh sáng còn ch m t i t bào M t Tr i. Trong c u đượ ạ ụ ừ ạ ớ ế ặ ờ ấ
trúc c a t bào quang i n trong, các l p ti p xúc kim lo i c t vào m t ngoài c a ủ ế đệ ớ ế ạ đượ đặ ặ ủ
hai l p bán d n, và cung c p m t ng d n t i m ch i n ngoài n i hai l p l i. K t ớ ẫ ấ ộ đườ ẫ ớ ạ đệ ố ớ ạ ế
qu cu i cùng là vi c t o ra công su t i n thu c tr c ti p t n ng l ng ánh sáng.ả ố ệ ạ ấ đệ đượ ự ế ừ ă ượ
Hi u i n th t o ra b i t bào M t Tr i bi n thiên theo b c sóng c a ánh sáng t i, ệ đệ ế ạ ở ế ặ ờ ế ướ ủ ớ
nh ng nh ng chi c t bào tiêu bi u c ch t o s d ng ph b c sóng r ng c a ư ữ ế ế ể đượ ế ạ để ử ụ ổ ướ ộ ủ
ánh sáng ban ngày do M t Tr i cung c p. L ng n ng l ng t o ra b i t bào ph ặ ờ ấ ượ ă ượ ạ ở ế ụ
thu c vào b c sóng, v i nh ng b c sóng dài phát ra ít i n h n nh ng b c sóng ộ ướ ớ ữ ướ đệ ơ ữ ướ
ng n. Vì nh ng t bào hi n có th ng th ng t o ra hi u i n th ch kho ng b ng v i ắ ữ ế ệ ườ ườ ạ ệ đệ ế ỉ ả ằ ớ
t bào èn flash, nên c n ph i ghép hàng tr m, ho c th m chí hàng ngàn t bào l i ế đ ầ ả ă ặ ậ ế ạ để
t o ra i n cho nh ng ng d ng c n thi t. M t s xe ô tô ch y b ng n ng l ng M tạ đủđệ ữ ứ ụ ầ ế ộ ố ạ ằ ă ượ ặ
Tr i ã c ch t o và ã ho t ng thành công t c cao qua vi c s d ng m t ờ đ đượ ế ạ đ ạ độ ở ố độ ệ ử ụ ộ
s l ng l n các t bào M t Tr i. N m 1981, khí c u Solar Challenger c b c ố ượ ớ ế ặ ờ ă ầ đượ ọ
16.000 t bào M t Tr i, t o ra công su t h n 3000 watt, ã bay qua eo bi n Anh ch ế ặ ờ ạ ấ ơ đ ể ỉ
i u khi n b ng ánh sáng M t Tr i. Nh ng kì công gây h ng thú nh th này ã làm đề ể ằ ặ ờ ữ ứ ư ế đ
t ng thêm vi c s d ng ngu n n ng l ng M t Tr i. Tuy nhiên, vi c s d ng các t ă ệ ử ụ ồ ă ượ ặ ờ ệ ử ụ ế
bào M t Tr i v n còn trong th i kì ch a chín, và ngu n n ng l ng này v n ch ặ ờ ẫ ờ ư đủđộ ồ ă ượ ẫ ỉ
m i gi i h n trong nh ng d ng c yêu c u công su t th p.ớ ớ ạ ữ ụ ụ ầ ấ ấ
Các t bào quang i n trong hi n nay s d ng nh ng ti n b m i nh t trong l nh v c ế đệ ệ ử ụ ữ ế ộ ớ ấ ĩ ự
ch t bán d n silicon pha t p chuy n hóa trung bình 18% ( t giá tr l n nh t vào ấ ẫ ạ ể đạ ị ớ ấ
kho ng 25%) n ng l ng ánh sáng t i thành dòng i n, so v i 6% i v i nh ng t ả ă ượ ớ đệ ớ đố ớ ữ ế
bào s n xu t trong th p niên 1950. Ngoài nh ng c i ti n v hi u su t, ng i ta c ng ả ấ ậ ữ ả ế ề ệ ấ ườ ũ
ngh ra nh ng ph ng pháp m i s n xu t nh ng t bào ít t n kém h n so v i ĩ ữ ươ ớ để ả ấ ữ ế ố ơ ớ
nh ng t bào ch t o t silicon n tinh th . Nh ng c i ti n nh th bao g m các màngữ ế ế ạ ừ đơ ể ữ ả ế ư ế ồ

m ng silicon t ng tr ng trên nh ng bánh x p silicon a tinh th ít t h n nhi u. ỏ ă ưở ữ ố đ ể đắ ơ ề
Silicon không k t tinh c ng c th v i m t s thành công, khi cho b c h i các màng ế ũ đượ ử ớ ộ ố ố ơ
silicon m ng lên ch t n n th y tinh. Nh ng ch t khác ngoài silicon, nh gallium ỏ ấ ề ủ ữ ấ ư
arsenide, cadmium telluride, và ng indium diselenide, ang c nghiên c u vì đồ đ đượ ứ
nh ng ti m n ng c a chúng cho các ng d ng t bào M t Tr i. G n ây, các màng ữ ề ă ủ ứ ụ ế ặ ờ ầ đ
m ng titanium dioxide ã c phát tri n cho vi c ch t o t bào quang i n trong ti mỏ đ đượ ể ệ ế ạ ế đệ ề
n ng. Nh ng màng trong su t này c bi t h p d n vì chúng c ng có th th c thi ă ữ ố đặ ệ ấ ẫ ũ ể ự
nhi m v kép nh nh ng cánh c a s .ệ ụ ư ữ ử ổ
N ng l ng M t Tr i th ng và n ng l ng M t Tr i ch ngă ượ ặ ờ ụ độ ă ượ ặ ờ ủ độ
M c dù các t bào M t Tr i chuy n hóa tr c ti p ánh sáng thành n ng l ng i n, ặ ế ặ ờ ể ự ế ă ượ đệ
nh ng nh ng ph ng ti n gián ti p c ng có th s d ng ánh sáng t o ra n ng ư ữ ươ ệ ế ũ ể ử ụ để ạ ă
l ng d i d ng nhi t. Nh ng c c u này có th chia thành hai lo i: các h n ng ượ ướ ạ ệ ữ ơ ấ ể ạ ệ ă
l ng M t Tr i th ng và ch ng. Các h th ng ph thu c vào s h p th nhi t ượ ặ ờ ụ độ ủ độ ệ ụ độ ụ ộ ự ấ ụ ệ
mà không liên quan t i chuy n ng c h c. L y ví d , lò M t Tr i không gì h n là m t ớ ể độ ơ ọ ấ ụ ặ ờ ơ ộ
cái h p cách nhi t v i th y tinh bao ngoài và bên trong màu en, có th t t i nhi t ộ ệ ớ ủ đ ể đạ ớ ệ độ
quá 100 C d i ánh sáng M t Tr i m nh, tr c ti p. Nhi t này có th dùng unđộ ướ ặ ờ ạ ự ế ệ độ ể đểđ
n u th c n, và nh ng n c ang phát tri n ho c nh ng khu v c có ngu n nhiên ấ ứ ă ở ữ ướ đ ể ặ ữ ự ồ
li u h n ch , ây là m t công c n gi n có th mang l i s c i thi n áng k cho ch tệ ạ ế đ ộ ụ đơ ả ể ạ ự ả ệ đ ể ấ
l ng cu c s ng.ượ ộ ố
Các h n ng l ng M t Tr i ch ng th ng d a trên vi c s d ng ánh sáng M t Tr iệ ă ượ ặ ờ ủ độ ườ ự ệ ử ụ ặ ờ
un nóng m t ch t l ng, sau ó d n dòng ch t l ng nóng t i m t khu v c khác c n để đ ộ ấ ỏ đ ẫ ấ ỏ ớ ộ ự ầ
n nó. Nh ng h n c nóng quy mô nh áp ng c nhu c u n c t m và gi t gi đế ữ ệ ướ ỏ đ ứ đượ ầ ướ ắ ặ ũ
m t n i trên th gi i. Nh ng d ng c n gi n c u t o g m ng d n n c màu en ở ộ ơ ế ớ ữ ụ ụ đơ ả ấ ạ ồ ố ẫ ướ đ
k p gi a các a th y tinh, và c cách nhi t gom góp càng nhi u nhi t càng t t. ẹ ữ đĩ ủ đượ ệ để ề ệ ố
Các h ch ng quy mô l n s d ng các tia g ng h i t ánh sáng vào m t máy ệ ủ độ ớ ử ụ ươ để ộ ụ ộ
thu trung tâm, có th là m t n i un t o ra h i n c làm quay tuabin. Nh ng tr m phát ể ộ ồ đ ạ ơ ướ ữ ạ
i n M t Tr i s d ng vài tr m, ho c vài ngàn chi c g ng parabol có th t o ra h iđệ ặ ờ ử ụ ă ặ ế ươ ể ạ đủ ơ
n c t dòng n c b m qua máy thu phát ra hàng ch c megawatt i n trong hàng ướ ừ ướ ơ để ụ đệ
gi li n vào ban ngày có n ng.ờ ề ắ
S chuy n hóa n ng l ng M t Tr i thành nhiên li u cháy – Hydrogenự ể ă ượ ặ ờ ệ

M c dù n ng l ng M t Tr i t n t i thu c d ng ngu n vô t n, có s n, không ph i mua ặ ă ượ ặ ờ ồ ạ ộ ạ ồ ậ ẵ ả
bán (và không c), nh ng s chuy n hóa n ng l ng ánh sáng t M t Tr i có liên độ ư ự ể ă ượ ừ ặ ờ
quan t i hàng lo t v n gi i h n kh t khe nh ng ng d ng có hi u qu . Tr ng h p ớ ạ ấ đề ớ ạ ắ ữ ứ ụ ệ ả ườ ợ
áng thèm mu n nh t s là vi c ngh ra m t c ch chuy n hóa n ng l ng M t Tr i đ ố ấ ẽ ệ ĩ ộ ơ ế ể ă ượ ặ ờ
thành d ng ch c ch n và di ng có th d dàng truy n t i i t i nh ng n i xa. Nhi u ạ ắ ắ độ ể ễ ề ả đ ớ ữ ơ ề
n l c nghiên c u ang nh m t i vi c s d ng n ng l ng M t Tr i t p trung thu ỗ ự ứ đ ắ ớ ệ ử ụ ă ượ ặ ờ ậ để
c nhi t cao c n thi t i u khi n các ph n ng hóa h c khác nhau, th ng s đượ ệ độ ầ ế đề ể ả ứ ọ ườ ử
d ng ch t xúc tác hóa h c t o ra nh ng k t h p khác nhau c a nhiên li u khí có th ụ ấ ọ để ạ ữ ế ợ ủ ệ ể
d dàng tích tr và chuyên ch . M t s kh n ng hi n ang h a h n, nh ng a s các ễ ữ ờ ộ ố ả ă ệ đ ứ ẹ ư đ ố
nhà chuyên môn trong l nh v c chuy n hóa n ng l ng u ng ý r ng nhiên li u cu iĩ ự ể ă ượ đề đồ ằ ệ ố
cùng l y t s chuy n hóa n ng l ng M t Tr i chính là hydrogen.ấ ừ ự ể ă ượ ặ ờ
Nhu c u s d ng hydrogen làm nhiên li u hi n ang tràn ng p. Hydrogen phân t c u ầ ử ụ ệ ệ đ ậ ử ấ
t o t nguyên t nh nh t trong v tr , và có th d dàng tích tr và v n chuy n. H n ạ ừ ố ẹ ấ ũ ụ ể ễ ữ ậ ể ơ
n a, hydrogen có th l y t n c v i oxygen là s n ph m duy nh t. Khi hydrogen cháy,ữ ể ấ ừ ướ ớ ả ẩ ấ
nó k t h p v i oxygen trong không khí t o ra n c tr l i, do ó có th tái t o ngu n ế ợ ớ ạ ướ ở ạ đ ể ạ ồ
v t li u. i u quan tr ng nh t là trong su t chu trình gi i phóng n ng l ng d ng có ậ ệ Đề ọ ấ ố ả ă ượ ở ạ
th s d ng c, không có b c trung gian nào sinh ra nh ng ch t c áng k . ể ử ụ đượ ướ ữ ấ độ đ ể
C ng nh M t Tr i ti p t c t o ra n ng l ng ánh sáng c a nó, ngu n hydrogen là vô ũ ư ặ ờ ế ụ ạ ă ượ ủ ồ
t n. Hi n nay, hydrogen c s d ng ch y u là nhiên li u tên l a (d i d ng các t ậ ệ đượ ử ụ ủ ế ệ ử ướ ạ ế
bào nhiên li u xúc tác nh minh h a trong hình 6) và là thành ph n c a m t s quá ệ ư ọ ầ ủ ộ ố
trình công ngh hóa h c. Tuy nhiên, v i nh ng c i ti n thu c g n ây, nguyên t ệ ọ ớ ữ ả ế đượ ầ đ ố
nh nh t này có th s áp ng m i nhu c u v i n và v n chuy n c a loài ng i.ỏ ấ ể ẽ đ ứ ọ ầ ề đệ ậ ể ủ ườ
M c dù hydrogen có th s n xu t tr c ti p t n c, nh ng yêu c u ph i c p m t s ặ ể ả ấ ự ế ừ ướ ư ầ ả ấ ộ ố
n ng l ng vào th c hi n vi c tách nó kh i oxygen. M t ph ng pháp i u khi n ă ượ để ự ệ ệ ỏ ộ ươ đề ể
ph n ng ó là s d ng dòng i n trong m t quá trình g i là i n phân, và ánh sáng ả ứ đ ử ụ đệ ộ ọ đệ
M t Tr i có th c s d ng phát ra dòng i n cho s chuy n hóa ó. S i n ặ ờ ể đượ ử ụ để đệ ự ể đ ự đệ
phân bao hàm m t ph n ng oxy hóa kh , trong ó dòng i n truy n qua m t c p i n ộ ả ứ ử đ đệ ề ộ ặ đệ
c c trong n c, sinh ra ch t khí hydrogen và oxygen hai i n c c. M t h ng kh d ự ướ ấ ở đệ ự ộ ướ ả ĩ
khác cho vi c s n xu t hydrogen là t p trung ánh sáng M t Tr i nhi t cao ệ ả ấ ậ ặ ờ ở ệ độđủ để
gây ra s phân li nhi t c a n c thành các thành ph n oxygen và hydrogen c a nó, ự ệ ủ ướ ầ ủ

sau ó có th tách chúng ra.đ ể
Cu i cùng, m t ph ng pháp tách n c tinh vi h n n a làm phát sinh phân t ố ộ ươ ướ ơ ữ ử
hydrogen th t áng thèm khát. M t k thu t mà t ó s phân tích thu c là khai thácậ đ ộ ĩ ậ ừ đ ự đượ
n ng l ng M t Tr i qua các ph n ng hóa h c theo ki u t ng t nh quá trình ă ượ ặ ờ ả ứ ọ ể ươ ự ư
quang h p s d ng b i cây xanh và vi khu n. Khi chúng ph i ra tr c ánh sáng M t ợ ử ụ ở ẩ ơ ướ ặ
Tr i, th c v t ch a chlorophyll màu xanh liên t c tách các phân t n c, gi i phóng ờ ự ậ ứ ụ ử ướ ả
oxygen và k t h p hydrogen v i carbon dioxide t o ra ng. N u ph n u c a quá ế ợ ớ ạ đườ ế ầ đầ ủ
trình này, ho c m t quá trình t ng t , có th mô ph ng l i, thì s thu c ngu n ặ ộ ươ ự ể ỏ ạ ẽ đượ ồ
cung c p hydrogen vô t n, i u khi n b ng ngu n n ng l ng M t Tr i.ấ ậ đề ể ằ ồ ă ượ ặ ờ
M t c g ng quan tr ng n a là t p trung phát tri n s quang h p nhân t o, m c ộ ố ắ ọ ữ ậ ể ự ợ ạ ở ứ độ
c b n, có th mô t là s phân tích i n tích kh quang t i m t phân cách gi i h n ơ ả ể ả ự đệ ử ạ ặ ớ ạ
phân t . M t trong nh ng m c tiêu nhi u tham v ng nh t c a nghiên c u này là phát ử ộ ữ ụ ề ọ ấ ủ ứ
tri n các enzym i u khi n b ng ánh sáng, và c i n t h c quy mô phân t , bao ể đề ể ằ ả đệ ử ọ ở ử
g m s chuy n t i các h t mang i n áp ng l i ánh sáng và ho t ng hóa h c. M t ồ ự ể ả ạ đệ đ ứ ạ ạ độ ọ ộ
i t ng khác c a nghiên c u này là vi c s n xu t các ch t theo công ngh sinh h c, đố ượ ủ ứ ệ ả ấ ấ ệ ọ
nh các enzym và s c t . Trong nh ng n m g n ây, vi khu n và các sinh v t t ng tư ắ ố ữ ă ầ đ ẩ ậ ươ ự
làm thoái hóa d u ã c s d ng kh c ph c các v tràn d u. Hi n nay, các nhà ầ đ đượ ử ụ để ắ ụ ụ ầ ệ
khoa h c ang c g ng hoàn thi n ph ng pháp s d ng sinh v t s ng và sinh tr ng ọ đ ố ắ ệ ươ ử ụ ậ ố ưở
nh n ng l ng M t Tr i cho nh ng m c ích a d ng thu c công ngh sinh h c, ví dờ ă ượ ặ ờ ữ ụ đ đ ạ ộ ệ ọ ụ
nh t y s ch các ngu n c p n c b ô nhi m.ư ẩ ạ ồ ấ ướ ị ễ
D i nh ng i u ki n nh t nh, t o có th b kh m t chu i quang h p bình th ng ướ ữ đề ệ ấ đị ả ể ị ử ấ ỗ ợ ườ
c a chúng m t giai o n nh t nh và s n sinh m t l ng l n hydrogen. B ng cách ủ ở ộ đ ạ ấ đị ả ộ ượ ớ ằ
ng n c n các t bào kh i nhiên li u tr cho s cháy lúc thông th ng, t o có th b ă ả ế ỏ ệ ữ ự ườ ả ể ị
bu c ph i kích ho t m t l trình trao i ch t khác mang n k t qu là vi c s n sinh ra ộ ả ạ ộ ộ đổ ấ đế ế ả ệ ả
l ng áng k hydrogen. Khám phá này làm t ng thêm hi v ng r ng m t ngày nào ó ượ đ ể ă ọ ằ ộ đ
nhiên li u hydrogen có th s n xu t t ánh sáng M t Tr i và n c thông qua quá trình ệ ể ả ấ ừ ặ ờ ướ
quang h p b ng các ph c h p quang hóa quy mô l n. Nh ng nghiên c u g n ây cho ợ ằ ứ ợ ớ ữ ứ ầ đ
th y vi khu n i d ng ch a s c t h p th ánh sáng proteorhodopsin, cho phép ấ ẩ đạ ươ ứ ắ ố ấ ụ
chúng chuy n hóa ánh sáng M t Tr i thành n ng l ng t bào mà không ph thu c ể ặ ờ ă ượ ế ụ ộ
chlorophyll. Khám phá này làm t ng thêm kh n ng s d ng các vi khu n d thao tác, ă ả ă ử ụ ẩ ễ

nh E.coli, trong máy phát n ng l ng i u khi n b ng ánh sáng có hàng lo t ng ư ă ượ đề ể ằ ạ ứ
d ng trong c v t lí h c và khoa h c v s s ng.ụ ả ậ ọ ọ ề ự ố
ng d ng ch p nh quang i n t :Ứ ụ ụ ả đệ ử
S chuy n hóa ánh sáng thành tín hi u i nự ể ệ đệ
M t trong nh ng ng d ng thông d ng nh t c a hi u ng quang i n là trong các d ngộ ữ ứ ụ ụ ấ ủ ệ ứ đệ ụ
c dùng phát hi n photon mang thông tin v hình nh trong camera, kính hi n vi, ụ để ệ ề ả ể
kính thiên v n và nh ng d ng c ghi nh khác. V i s phát tri n c a công ngh ghi nhă ữ ụ ụ ả ớ ự ể ủ ệ ả
k thu t s , s ti n b nhanh chóng ã xu t hi n trong công ngh dùng chuy n hóa ĩ ậ ố ự ế ộ đ ấ ệ ệ để ể
ánh sáng thành tín hi u i n có ý ngh a. M t vài lo i detector ánh sáng ang c s ệ đệ ĩ ộ ạ đ đượ ử
d ng ph bi n. M t s thu nh n các tín hi u có thông tin hình nh mà không phân bi t ụ ổ ế ộ ố ậ ệ ả ệ
không gian, còn m t s khác là nh ng detector c c b b t l y hình nh tr c ti p h n ộ ố ữ ụ ộ ắ ấ ả ự ế ơ
v i thông tin không gian và c ng k t h p. Các detector ánh sáng d a trên hi u ớ ườ độ ế ợ ự ệ
ng quang i n g m các ng nhân quang, các diode quang thác, d ng c tích i n kép,ứ đệ ồ ố ụ ụ đệ
b ph n khu ch i hình nh, và các b c m bi n quang bán d n oxide kim lo i b ộ ậ ế đạ ả ộ ả ế ẫ ạ ổ
chính (CMOS). Trong s này, d ng c tích i n kép c dùng r ng rãi nh t cho công ố ụ ụ đệ đượ ộ ấ
vi c ghi nh và phát hi n, và do ó c s d ng ph bi n nh t. Nguyên t c ho t ngệ ả ệ đ đượ ử ụ ổ ế ấ ắ ạ độ
c a nó c ng là c s cho nhi m v c a các lo i detector khác.ủ ũ ơ ở ệ ụ ủ ạ
D ng c tích i n kép (CCD) là m ch tích h p trên n n silicon g m m t ma tr n, hay ụ ụ đệ ạ ợ ề ồ ộ ậ
m t dãy, dày c các diode quang ho t ng b ng cách chuy n hóa n ng l ng ánh ộ đặ ạ độ ằ ể ă ượ
sáng d i d ng photon thành i n tích. M i diode quang trong dãy ho t ng theo ướ ạ đệ ỗ ạ độ
nguyên t c t ng t nh t bào quang i n trong, nh ng trong CCD, các electron phát ắ ươ ự ư ế đệ ư
ra b i t ng tác c a photon v i nguyên t silicon c l u tr trong m t gi ng th và ở ươ ủ ớ ử đượ ư ữ ộ ế ế
sau ó có th truy n qua chip, qua thanh ghi, r i i ra ngoài t i b ph n khu ch i. đ ể ề ồ đ ớ ộ ậ ế đạ
Hình 7 minh h a c u trúc c a m t CCD i n hình.ọ ấ ủ ộ để
CCD c phát minh vào cu i th p niên 1960 b i nhà khoa h c nghiên c u t i Phòng đượ ố ậ ở ọ ứ ạ
thí nghi m Bell, ng i lúc u mang ý t ng v m t lo i m ch i n nh m i dùng cho ệ ườ đầ ưở ề ộ ạ ạ đệ ớ ớ
máy tính. Nh ng nghiên c u sau ó cho th y r ng d ng c ó, vì kh n ng truy n i n ữ ứ đ ấ ằ ụ ụ đ ả ă ề đệ
tích c a nó và ph n ng i n c a nó v i ánh sáng, c ng s có ích cho nh ng ng d ngủ ả ứ đệ ủ ớ ũ ẽ ữ ứ ụ
khác nh x lí tín hi u và ghi nh. Ni m hi v ng ban u v m t d ng c nh m i hoànư ử ệ ả ề ọ đầ ề ộ ụ ụ ớ ớ
toàn tan bi n, nh ng CCD n i lên là m t trong nh ng ng c viên hàng u cho các ế ư ổ ộ ữ ứ ử đầ

detector ghi nh i n t dùng cho m i m c ích, có kh n ng thay th phim trong l nh ả đệ ử ọ ụ đ ả ă ế ĩ
v c ghi nh k thu t s , c cho m c ích ph d ng l n trong các l nh v c chuyên môn ự ả ĩ ậ ố ả ụ đ ổ ụ ẫ ĩ ự
nh k thu t ch p nh hi n vi k thu t s .ư ĩ ậ ụ ả ể ĩ ậ ố
Ch t o trên ch t n n silicon gi ng h t nh các m ch tích h p khác, CCD c x lí ế ạ ấ ề ố ệ ư ạ ợ đượ ử
trong m t chu i in nh litô ph c t p g m kh c acid, c y ion, l ng màng m ng, kim lo i ộ ỗ ả ứ ạ ồ ắ ấ ắ ỏ ạ
hóa và th ng hóa v ch rõ các nhi m v khác nhau bên trong d ng c . Ch t n n ụ độ để ạ ệ ụ ụ ụ ấ ề
silicon c pha t p i n hình thành silicon lo i p, m t ch t trong ó h t mang i n chđượ ạ đệ ạ ộ ấ đ ạ đệ ủ
y u là các l tr ng tích i n d ng. Khi m t photon t ngo i, kh ki n, ho c h ng ngo iế ỗ ố đệ ươ ộ ử ạ ả ế ặ ồ ạ
va ch m v i m t nguyên t silicon n m trong ho c g n diode quang CCD, nó s luôn ạ ớ ộ ử ằ ặ ầ ẽ
t o ra m t electron t do và m t “l tr ng” gây ra b i s v ng m t t m th i c a electronạ ộ ự ộ ỗ ố ở ự ắ ặ ạ ờ ủ
trong m ng tinh th silicon. Electron t do sau ó c gom vào m t gi ng th (n m ạ ể ự đ đượ ộ ế ế ằ
sâu bên trong silicon, trong m t khu v c g i là l p suy vong), còn l tr ng bu c ph i r i ộ ự ọ ớ ỗ ố ộ ả ờ
kh i gi ng và cu i cùng b chi m ch trong ch t n n silicon. T ng diode quang cách ỏ ế ố ị ế ỗ ấ ề ừ
i n v i các láng gi ng c a chúng b ng m t rãnh d ng, hình thành b ng cách cho đệ ớ ề ủ ằ ộ ừ ằ
khu ch tán các ion boron qua m t m t l c vào ch t n n silicon lo i p.ế ộ ặ ọ ấ ề ạ
c i m ki n trúc ch y u c a CCD là m t dãy l n chu i thanh ghi l ch ch t o có l pĐặ để ế ủ ế ủ ộ ớ ỗ ệ ế ạ ớ
polysilicon pha t p d n i n x p theo chi u th ng ng phân tách v i ch t n n bán d nạ ẫ đệ ế ề ẳ đứ ớ ấ ề ẫ
silicon b ng m t màng m ng cách i n silicon dioxide. Sau khi electron c thu gom ằ ộ ỏ đệ đượ
vào m i diode quang c a dãy, m t i n th c áp vào l p i n c c polysilicon (g i là ỗ ủ ộ đệ ế đượ ớ đệ ự ọ
các c ng) làm thay i th t nh i n c a silion n m bên d i. Ch t n n silicon n m ổ đổ ế ĩ đệ ủ ằ ướ ấ ề ằ
ngay d i i n c c c ng khi ó tr thành m t gi ng th có kh n ng thu gom các ướ đệ ự ổ đ ở ộ ế ế ả ă
electron phát ra c c b do ánh sáng t i gây ra. Các c ng lân c n giúp giam gi electronụ ộ ớ ổ ậ ữ
trong gi ng th b ng cách hình thành vùng th cao, g i là hàng rào th , bao quanh ế ế ằ ế ọ ế
gi ng. B ng cách i u ch nh hi u i n th t vào c ng polysilicon, chúng có th có xu ế ằ đề ỉ ệ đệ ế đặ ổ ể
h ng ho c là hình thành m t gi ng th , ho c là hàng rào th i n tích tích h p ướ ặ ộ ế ế ặ ế đểđệ ợ
c thu th p b i diode quang.đượ ậ ở
Sau khi c r i sáng b ng photon t i trong th i kì g i là s tích h p, gi ng th trong đượ ọ ằ ớ ờ ọ ự ợ ế ế
dãy diode quang CCD tr nên y electron t o ra trong l p suy vong c a ch t n n ở đầ ạ ớ ủ ấ ề
silicon. i n tích tr trong m i gi ng ph i c c l i theo m t ph ng pháp có h Đệ ữ ỗ ế ả đượ đọ ạ ộ ươ ệ
th ng. Nh ng phép o i n tích l u tr này c hoàn thành b ng s k t h p di ố ữ đ đệ ư ữ đượ ằ ự ế ợ

chuy n chu i và song song c a i n tích tích góp n m t nút ra t i rìa chíp, n i nó k t ể ỗ ủ đệ đế ộ ạ ơ ế
n i v i b khu ch i ngoài. T c truy n i n tích song song th ng hoàn ố ớ ộ ế đạ ố độ ề đệ ườ đủđể
thành trong th i gian tích h p i n tích cho hình nh ti p theo.ờ ợ đệ ả ế
Sau khi thu gom vào gi ng th , electron d i ch song song, m i l n m t hàng, b ng ế ế ờ ỗ ỗ ầ ộ ằ
m t tín hi u phát ra t ng h thanh ghi d ch ng. ng h thanh ghi d ch ng ho t ộ ệ ừ đồ ồ ị đứ Đồ ồ ị đứ ạ
ng theo chu kì, làm thay i i n th trên các i n c c xen k c a c ng th ng ng độ đổ đệ ế đệ ự ẽ ủ ổ ẳ đứ
làm di chuy n i n tích tích góp qua CCD. Sau khi i qua dãy c ng thanh ghi d ch để ể đệ đ ổ ị
song song, cu i cùng i n tích ch m t i m t hàng c ng c bi t g i là chu i thanh ghi ố đệ ạ ớ ộ ổ đặ ệ ọ ỗ
l ch. T i ây, các gói electron bi u di n m i pixel b d ch ngang trong chu i, d i s ệ ạ đ ể ễ ỗ ị ị ỗ ướ ự
i u khi n c a ng h thanh ghi d ch ngang, v phía b khu ch i ngoài và ra kh i đề ể ủ đồ ồ ị ề ộ ế đạ ỏ
chip. M t CCD tiêu bi u ch có m t b khu ch i c l i n m góc c a toàn b dãy ộ ể ỉ ộ ộ ế đạ đọ ạ ằ ở ủ ộ
diode quang. Trong b khu ch i ra, các gói electron ghi nh n l ng i n tích t o ra ộ ế đạ ậ ượ đệ ạ
b i các diode quang liên ti p t trái sang ph i trong m t hàng b t u v i hàng th ở ế ừ ả ộ ắ đầ ớ ứ
nh t và ti p t c cho t i h t. i u này t o ra m t s quét mành t ng t c a i n tích ấ ế ụ ớ ế Đề ạ ộ ự ươ ự ủ đệ
quang phát t toàn b dãy hai chi u c a các nguyên t c m bi n diode quang.ừ ộ ề ủ ố ả ế
S chuy n hóa n ng l ng thành ánh sángự ể ă ượ
Vì l n và tính r ng kh p c a ánh sáng và n ng l ng M t Tr i ch m t i Trái t, độ ớ ộ ắ ủ ă ượ ặ ờ ạ ớ Đấ
nên s chuy n hóa ng c l i t các d ng n ng l ng khác thành ánh sáng d ng nhự ể ượ ạ ừ ạ ă ượ ườ ư
là không quan tr ng. Tuy nhiên, nh ng b c hình ch p m i ây t phi thuy n và v tinh ọ ữ ứ ụ ớ đ ừ ề ệ
c a Trái t vào ban êm cho th y nh ng khu v c dân c ông úc, loài ng i ã ủ Đấ đ ấ ở ữ ự ư đ đ ườ đ
thành công trong vi c t o ra m t l ng áng k ánh sáng b ng cách chuy n hóa ngu nệ ạ ộ ượ đ ể ằ ể ồ
n ng l ng i n (hình 8). Nh ng quá trình t nhiên khác c ng x y ra làm phát sinh ánhă ượ đệ ữ ự ũ ả
sáng, th ng i cùng v i nhi t. Dù cho x y ra t nhiên hay là có s h tr khéo léo c aườ đ ớ ệ ả ự ự ỗ ợ ủ
con ng i, ánh sáng có th phát ra t các c ch chuy n hóa n ng l ng c h c, hóa ườ ể ừ ơ ế ể ă ượ ơ ọ
h c, và i n h c. Hình 8 là m t nh ghép t hàng tr m t m nh ch p Trái t t v ọ đệ ọ ộ ả ừ ă ấ ả ụ Đấ ừ ệ
tinh. Ánh sáng t các ngu n nhân t o mô t rõ ràng các trung tâm dân c chính B c ừ ồ ạ ả ư ở ắ
M và Tây Âu, nh minh h a trong hình.ĩ ư ọ
T i m t s th i i m trong quá kh xa xôi, loài ng i ã h c c cách s d ng l a ạ ộ ố ờ để ứ ườ đ ọ đượ ử ụ ử
theo ki u có l i. Nh ng ng n l a phát sáng có kh n ng mang l i ngu n sáng nhân t oể ợ ữ ọ ử ả ă ạ ồ ạ
u tiên, và nh ng ng n l a t nhiên này v n c duy trì làm tài s n quý trong th i đầ ữ ọ ử ự ẫ đượ ả ờ

gian dài. N u m t ng n l a t t, thì m t ngu n l a m i ph i c tìm th y b ng cách ế ộ ọ ử ắ ộ ồ ử ớ ả đượ ấ ằ
s n tìm và thu th p. Thành công s m nh t trong vi c c ý t o ra l a là k t qu c a vi c ă ậ ớ ấ ệ ố ạ ử ế ả ủ ệ
s n sinh nhi t và than h ng t ma sát khi c các que c i vào nhau, ho c “lóe” tia l a ả ệ ồ ừ ọ ủ ặ ử
i n b ng cách c nh ng hòn á ho c khoáng v t nh t nh v i nhau, chúng làm b c đệ ằ ọ ữ đ ặ ậ ấ đị ớ ố
cháy m t s ch t li u d b t l a t g n ó. Ng i La Mã ã bi t cách s d ng u c ộ ố ấ ệ ễ ắ ử đặ ầ đ ườ đ ế ử ụ đ ố
t m nh a làm ngu n sáng di ng t h n 2000 n m tr c. L a không ph i ch có ích, ẩ ự ồ độ ừ ơ ă ướ ử ả ỉ
mà còn có ý ngh a bi u tr ng to l n trong nhi u n n v n hóa s khai và trong th n ĩ ể ư ớ ề ề ă ơ ầ
tho i c a h . B t u t truy n th ng Hy L p c i, các kì th v n h i Olympic ngày ạ ủ ọ ắ đầ ừ ề ố ạ ổ đạ ế ậ ộ
nay v n gi tinh th n “mang l a” t Hy L p t i a i m t ch c s ki n.ẫ ữ ầ ử ừ ạ ớ đị để ổ ứ ự ệ
Loài ng i ã s d ng s cháy c a m t s d ng nhiên li u k t h p v i oxygen trong ườ đ ử ụ ự ủ ộ ố ạ ệ ế ợ ớ
không khí cung c p l a (c ng nh nhi t) trong hàng nghìn n m tr i, và m t h ng ti n ấ ử ũ ư ệ ă ờ ộ ướ ế
b không th tránh c sau ó là vi c tìm ki m nh ng c i ti n c v ch c n ng và ộ ể đượ đ ệ ế ữ ả ế ả ề ứ ă độ
an toàn. Sau khi ng i ta bi t r ng m ng v t và d u th c v t cháy v i ng n l a màuườ ế ằ ỡ độ ậ ầ ự ậ ớ ọ ử
vàng chói, ã có nhu c u l n v nh ng lo i d u này, và ph n nhi u trong s ó c đ ầ ớ ề ữ ạ ầ ầ ề ố đ đượ
l y t ng v t bi n, ví d nh cá voi và h i c u. Vi c t cháy d u khó ki m soát, và ấ ừ độ ậ ể ụ ư ả ẩ ệ đố ầ ể
ph i thêm b c vào èn i u khi n t c cháy và ng n c n nguy hi m vì ng n l a ả ấ đ đểđề ể ố độ ă ả ể ọ ử
cháy bùng lên. èn d u c bi t là ã s d ng h n 10.000 n m. N n là m t mô Đ ầ đượ ế đ ử ụ ơ ă ế ộ
ph ng c a èn d u, cung c p nhiên li u d ng r n, ti n l i h n. Nh ng cây n n s m ỏ ủ đ ầ ấ ệ ở ạ ắ ệ ợ ơ ữ ế ớ
nh t s d ng m ng v t ho c sáp ong, còn nh ng cây n n hi n i ch y u c u t o ấ ử ụ ỡ độ ậ ặ ữ ế ệ đạ ủ ế ấ ạ
t parafin chi t t d u m . S phát tri n h n n a trong vi c s d ng l a mang l i ánh ừ ế ừ ầ ỏ ự ể ơ ữ ệ ử ụ ử ạ
sáng x y ra trong th k 19, khi nh ng ng n èn khí tr nên c s d ng r ng rãi ả ế ỉ ữ ọ đ ở đượ ử ụ ộ ở
các thành ph và ô th .ố đ ị
Diêm c s d ng t cháy các ch t d b t l a khác s d ng ph n ng hóa h c đượ ử ụ đểđố ấ ễ ắ ử ử ụ ả ứ ọ
t o ra l a. Que diêm th ng ph h p ch t phosphore b t l a trong s có m t c a để ạ ử ườ ủ ợ ấ ắ ử ự ặ ủ
oxygen khi chúng c làm nóng b ng ma sát qua vi c c xát lên m t m t mài mòn. đượ ằ ệ ọ ộ ặ
Cái g i là diêm an toàn ph i th p sáng b ng cách c xát lên m t b m t c bi t, và s ọ ả ắ ằ ọ ộ ề ặ đặ ệ ẽ
không b t l a khi vô tình c xát v i các b m t khác. H p ch t hóa h c trong u diêm ắ ử ọ ớ ề ặ ợ ấ ọ đầ
và b m t c xát k t h p t o ra tia l a i n lúc u kh i ng m t ph n ng hóa h c ề ặ ọ ế ợ ạ ử đệ đầ ở độ ộ ả ứ ọ
d n t i s cháy c a que diêm.ẫ ớ ự ủ
S chuy n hóa n ng l ng i n thành ánh sáng b t u tr thành th c t trong nh ng ự ể ă ượ đệ ắ đầ ở ự ế ữ

n m 1800 v i s phát tri n èn h quang. Nh ng èn này ho t ng b ng cách t o ra ă ớ ự ể đ ồ ữ đ ạ độ ằ ạ
m t dòng i n phóng qua m t khe gi a hai que than, t o ra m t cung sáng chói duy trì ộ đệ ộ ữ ạ ộ
liên t c. M c dù chúng có kh n ng phát ra nhi u ánh sáng h n nh ng ng n n n c k ụ ặ ả ă ề ơ ữ ọ ế ủ ĩ
ho c ph ng pháp èn khí, nh ng èn h quang yêu c u duy trì liên t c và là ng n l aặ ươ đ ư đ ồ ầ ụ ọ ử
nhi u r i ro. N m 1879, c Joseph Swan Anh, và Thomas Edison M , u ch ng ề ủ ă ả ở ở ĩ đề ứ
minh c èn i n s d ng dây tóc carbon nung nóng b ng dòng i n hàn kín trong đượ đ đệ ử ụ ằ đệ
bóng th y tinh hút chân không m t ph n. Ví “bóng” th y tinh c a nh ng ng n èn này ủ ộ ầ ủ ủ ữ ọ đ
c b m t i tr ng thái chân không m t ph n, và ch a r t ít oxygen, nên dây tóc s đượ ơ ớ ạ ộ ầ ứ ấ ẽ
không b t l a, nh ng s r t nóng và sáng r c r .ắ ử ư ẽ ấ ự ỡ
èn i n hi n i s d ng ba quá trình khác nhau t o ra ánh sáng t n ng l ng Đ đệ ệ đạ ử ụ để ạ ừ ă ượ
i n cung c p cho chúng. èn nóng sáng chu n, l y tr c ti p t các m u ban u c a đệ ấ Đ ẩ ấ ự ế ừ ẫ đầ ủ
nh ng n m 1800, ngày nay ch y u s d ng dây tóc volfram trong m t ch t khí tr , và ữ ă ủ ế ử ụ ộ ấ ơ
phát ra ánh sáng b ng hi u ng i n tr làm cho dây tóc nóng lên khi có dòng i n ằ ệ ứ đệ ở đệ
ch y qua. èn hu nh quang là lo i n ng l ng hi u qu h n phát ra ánh sáng t s r iạ Đ ỳ ạ ă ượ ệ ả ơ ừ ự ọ
sáng hu nh quang c a phosphor ph b m t bên trong c a ng th y tinh. L p ph ỳ ủ ủ ở ề ặ ủ ố ủ ớ ủ
phosphor b kích thích phát hu nh quang b ng b c x c c tím phát ra khi dòng i n ị ỳ ằ ứ ạ ự đệ
truy n qua ch t khí trong ng. Lo i èn th ba c dùng ph bi n là èn h i, chúng ề ấ ố ạ đ ứ đượ ổ ế đ ơ
h p nh t các ch t khí nh th y ngân ho c natri phát ra ánh sáng kh ki n khi dòng ợ ấ ấ ư ủ ặ để ả ế
i n ch y qua th tích khí. Nh ng èn này có th có áp su t cao ho c th p a d ng, vàđệ ạ ể ữ đ ể ấ ặ ấ đ ạ
phát ra ánh sáng có c tr ng ph ph thu c vào ch t khí và nh ng ch t khác h p đặ ư ổ ụ ộ ấ ữ ấ ợ
nh t trong èn.ấ đ
Có l quá trình c b n nh t chuy n hóa n ng l ng thành ánh sáng t ng t nh ẽ ơ ả ấ ể ă ượ ươ ự ư
ngu n nhi t và ánh sáng c a M t Tr i, ó là quá trình nhi t h ch h t nhân. Các nhà ồ ệ ủ ặ ờ đ ệ ạ ạ
khoa h c có th t o ra ph n ng nhi t h ch ch trong kho ng ch ng n a th k nay, ọ ể ạ ả ứ ệ ạ ỉ ả ừ ử ế ỉ
nh ng nh ng ph n ng nh th ã và ang x y ra liên t c trong v tr hàng t n m nay.ư ữ ả ứ ư ế đ đ ả ụ ũ ụ ỉ ă
Nhi t h ch là quá trình trong ó hai h t nhân nguyên t nh va ch m nhau hình thành ệ ạ đ ạ ử ẹ ạ
nên m t h t nhân n ng h n (xem hình 9). H t nhân thu c có kh i l ng nh h n ộ ạ ặ ơ ạ đượ ố ượ ỏ ơ
t ng kh i l ng c a hai h t nhân h p nhân, và kh i l ng b m t chuy n hóa thành ổ ố ượ ủ ạ ợ ố ượ ị ấ ể
n ng l ng, phù h p v i ph ng trình t ng ng kh i l ng/n ng l ng c a ă ượ ợ ớ ươ ươ đươ ố ượ ă ượ ủ
Einstein. Ph n ng nhi t h ch là ngu n phát n ng l ng c a a s các sao, k c M t ả ứ ệ ạ ồ ă ượ ủ đ ố ể ả ặ

Tr i c a chúng ta. Nh v y, s m áp c a M t Tr i và ánh sáng c a nó là s n ph m ờ ủ ư ậ ự ấ ủ ặ ờ ủ ả ẩ
c a s nhi t h ch h t nhân, hình thành nên c s cho t t c s s ng trên Trái t.ủ ự ệ ạ ạ ơ ở ấ ả ự ố Đấ
Khi m i hình thành, m t ngôi sao ch a hydrogen và helium có th c t o ra trong v ớ ộ ứ ể đượ ạ ũ
tr nguyên th y. H t nhân hydrogen ti p t c va ch m, t o nên h t nhân helium, r i ụ ủ ạ ế ụ ạ ạ ạ ồ
chúng l i va ch m t o nên nh ng h t nhân n ng h n, và c th , trong chu i ph n ng ạ ạ ạ ữ ạ ặ ơ ứ ế ỗ ả ứ
t ng h p h t nhân. S h p nhân c a các ng v hydrogen khác nhau thành ng v ổ ợ ạ ự ợ ủ đồ ị đồ ị
helium t o ra n ng l ng g p hàng tri u l n m t ph n ng hóa h c thông th ng. ạ ă ượ ấ ệ ầ ộ ả ứ ọ ườ
Ph n ng c b n này khi n M t Tr i s ti p t c soi sáng mãi cho n khi ngu n ả ứ ơ ả ế ặ ờ ẽ ế ụ đế ồ
hydrogen g n nh c n ki t và M t Tr i ti n hóa thành m t sao k nh , t ng kích ầ ư ạ ệ ặ ờ ế ộ ề đỏ ă
th c nh n chìm Trái t và các hành tinh nhóm trong.ướ ấ Đấ
Nh ng thí nghi m u tiên c a con ng i v i s nhi t h ch h t nhân a t i s phát ữ ệ đầ ủ ườ ớ ự ệ ạ ạ đư ớ ự
tri n bom khinh khí. Nghiên c u ang c ti n hành hi n nay có th mang l i nh ng ể ứ đ đượ ế ệ ể ạ ữ
ng d ng có ích h n cho vi c s d ng ph n ng nhi t h ch ki m soát c làm ngu nứ ụ ơ ệ ử ụ ả ứ ệ ạ ể đượ ồ
phát i n s ch, không t ti n. Nh ng tính toán v t c mà M t Tr i s d ng ngu n đệ ạ đắ ề ữ ề ố độ ặ ờ ử ụ ồ
hydrogen ban u c a nó cho th y chúng ta có th ch còn có kho ng 5 t n m n a đầ ủ ấ ể ỉ ả ỉ ă ữ để
th a h ng ngu n n ng l ng này và nghiên c u s nhi t h ch. Hi v ng r ng kho ng ừ ưở ồ ă ượ ứ ự ệ ạ ọ ằ ả
th i gian này là dài.ờ đủ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×