Ô NHI M T
Ô NHI M T
CH TH & CÁC
CH TH & CÁC
GI I PHÁP
GI I PHÁP
M c l c
•
Khái ni m ô nhi m môi tr ng t
•
Nguyên nhân chính gây ô nhi m t
•
Ngu n gây ô nhi m t
•
Cách xác nh ô nhi m t
•
Bi n pháp phòng ch ng ô nhi m
KHÁI NI M Ô NHI M
MÔI TR NG T
•
Ô nhi m môi tr ng t c xem là t t c các
hi n t ng làm nhi m b n môi tr ng t b i các
tác nhân ô nhi m
•
ô nhi m môi tr ng t, th t ch t là nh ng tác
ng c a con ng i làm bi n i các y u t sinh
thái v t ra ngoài ph m vi ch ng ch u c a sinh
v t.
MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Xảy ra ô nhiễm 1
cách trực tiếp
Xảy ra ô nhiễm 1
cách gián tiếp
M I QUAN H GI A T,
N C, KHÔNG KHÍ
Nguyên nhân chính gây ô
nhi m t
Áp l c t ng
Dân s
Công nghi p
hóa hi n i hóa
N n s n
xu t NN
S d ng ch t ử ụ ấ
Kích thích
sinh tr ngưở
S d ng ch t ử ụ ấ
Kích thích
sinh tr ngưở
Sử dụng hóa
Chất
Sử dụng hóa
Chất
Mở rộng các
Hệ tưới tiêu
Mở rộng các
Hệ tưới tiêu
Khai thác độ
phì nhiêu của
đất
Khai thác độ
phì nhiêu của
đất
Nến sản
Xuất NN
Công nghi p hóa
Hi n i hóa
Ngu n gây ô nhi m t
Ngu n gây ô nhi mồ ễ
N c th và ướ ả
Ph th i CNế ả
M t s khí th iộ ố ả
Nông d c và ượ
phân bón
Ch t phóng xấ ạ Ch t th i trong SHấ ả
Cách xác nh ô nhi m t
•
Thông qua ch th ô nhi m t:
–
Tính ch t v t lý
–
Tính ch t hóa h c
–
Tính ch t sinh h c
–
Các quá trình
–
Các c i m
Yêu c u c a m t ch th ch t
l ng t
•
D o l ng giá tr v s thay i
•
Nh y c m i v i s thay i
•
Xác nh v i s l ng m u v a ph i
•
Thông d ng và d ti p c n
•
có tính i di n
Ch th v t lý
•
Màu s c
•
m
•
x p
•
Dung tr ng
Ch th hóa h c
•
PH
•
CEC, BS
•
NPK (t ng, d tiêu)
•
H u c t ng
•
EC
•
ESB ( Na trao i)
•
Kim lo i n ng
•
D l ng thu c BVTV
Ch th sinh h c
•
Vi sinh t ng
•
Vi khu n
•
N m
•
Giun t
Vd: ánh giá ô nhi m t
qua xét nghi m hóa
h c:
Nito anbumin bao g m nit c a mùn trong t
không b nhi m b n.
Ch s v sinh Tình tr ng t
< 0.7 Nhi m b n n ng
0.7 – 0.85 Nhi m b n v a
0.85 – 0.98 Nhi m b n y u
> 0.98 t s ch t s ch
Dùng l ng Clo trong t ánh giá v
tình tr ng v sinh c a t.
L ng Clo trong t Tình tr ng v sinh t
Ít mu i Clorua t s ch
D tr Clorua t ng Nhi m b n
R a s ch Clo t t làm s ch
Vd: ánh giá ô nhi m t
qua xét nghi m sinh v t x
S tr ng giun trong ố ứ
1kg đ t ấ
Tiêu chu n đ t ẩ ấ
<100 Đ t s ch ấ ạ
100 – 300 Đ t h i b n ấ ơ ẩ
>300 Đ t r t b n ấ ấ ẩ
WHAT SHOULD BE DONE ONCE
SOIL CONTAMINATION
•
Leaving in place & limiting use of the site
•
Capping or encapsulating the soil in place with
impermeable material anf applying a layer of clean
topsoil
•
Excavating the contaminatedsoil and disposing of it
at a hazardous waste landfill
•
Treating the contaminant soil in situ(e.g., without
excavation), on – site(i.e., at the site) or off – side
(e.g.,at a facility located elswhere)
Bi n pháp phòng ch ng ô nhi m
Phòng ch ngố
ô nhi mễ
Phòng ch ngố
ô nhi mễ
Đi u tra và ề
phân tích đ tấ
Đi u tra và ề
phân tích đ tấ
Loai b ngu n ỏ ồ
Gây ô nhi mễ
Loai b ngu n ỏ ồ
Gây ô nhi mễ
S ch hóa ạ
đ ng ruông ồ
S ch hóa ạ
đ ng ruông ồ
Đ i đ tổ ấ
L t đ tậ ấ
Đ i đ tổ ấ
L t đ tậ ấ
Thay cây tr ng ồ
Và l i d ng ợ ụ
H p thu SVấ
Thay cây tr ng ồ
Và l i d ng ợ ụ
H p thu SVấ
Th c hi n lu t MTự ệ ậ
Th c hi n lu t MTự ệ ậ
Dicusson
•
Nêu bi n pháp phòng ch ng ô nhi m i v i t ng
ngu n gây ô nhi m t