Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu Luyện thi ĐH phần hữu cơ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.71 KB, 17 trang )

LUYỆN THI HỮU CƠ 02
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 20,16
lít CO
2
(đktc) và 20,7 gam H
2
O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. C
3
H
4
, C
4
H
6
D. C
3


H
8
, C
4
H
10
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO
2
và H
2
O là 4a mol. A là:
A. Đồng đẳng axetilen B. Etilen C. Parafin D. Propilen
Câu 3: Đehiđrat hóa Ancol A bằng cách đun nóng A với H
2
SO
4
đậm đặc ở khoảng nhiệt độ 170-180˚C, thu
được chất hữu cơ là một anken duy nhất. A có công thức dạng nào?
A. C
n
H
2n + 2
O B. C
n
H
2n + 1
OH C. C
2n + 1
CH
2

OH D. C
x
H
y
CH
2
OH
Câu 4: X là một Ancol mà khi đốt cháy Ancol này tạo số mol H
2
O > số mol CO
2
. X là:
A. Ancol đơn chức no mạch hở B. Ancol đa chức no mạch hở
C. Ancol no mạch hở D. Tất cả đều sai
Câu 5: A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại kiềm tạo khí hiđro,
nhưng không tác dụng được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết 3,68 gam A thì thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là:
A. Etyleglicol B. Glixerin C. Rượu tert-butylic D. Rượu neopentylic
Câu 6: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylpentanol-3 là chất nào?
A. 2-Metylpent-2-en B. 4-Metylpent-2-en C. 3-Metylpent-2-en D. 2-Metylpent-1-en
Câu 7: X là một rượu, khi đốt cháy X thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Đặt T =a/b. X thuộc loại rượu nào?
Biết rằng trị số T tăng dần đối với các chất đồng đẳng của X có khối lượng phân tử tăng dần.
A. X là rượu đơn chức no mạch hở, C
n
H
2n+1

OH
B. X là rượu thơm, chứa một nhân thơm
C. X là rượu có công thức dạng C
n
H
2n+ 2
O
x
hay C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
D. X là rượu đa chức hay đơn chức có một vòng, no
Câu 8: X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Đốt cháy 1 mol X thu được 8 mol CO
2

4 mol H
2
O. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 9,5. X thuộc chức hóa học nào trong các chức dưới đây? Biết
rằng X có chứa nhân thơm trong phân tử
A. Axit hữu cơ B. Ete C. Rượu thơm D. Phenol
Câu 9: Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat B. Natri phenolat C. Natri etylat D. Cả A., B. và C.
Câu 10: Hai chất A, B đều được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Đốt cháy A, cũng như B đều tạo CO
2
và H
2
O có

tỉ lệ khối lượng như nhau, m
CO2
: m
H2O
= 11 : 6. Từ A có thể điều chế B qua hai giai
đoạn:
2 4 4
0
H SO d KMnO
180 C
(A) (A') (B) 
A. A: C
2
H
5
OH; B: HO-CH
2
-CH
2
-OH B. A: CH
3
CH
2
CH
2
OH; B: CH
3
CHOHCH
2
OH

C. A: C
3
H
7
OH; B: C
2
H
5
COOH D. A. C
4
H
8
(OH)
2
; B: C
4
H
6
(OH)
4
Câu 11: Nếu chỉ dùng nước brom và các phuơng tiện thích hợp, có thể nhận biết được mấy khí trong ba khí
đựng riêng trong các bình mất nhãn: Etan, Etilen, Axetilen?
A. Một khí, đó là Etan B. Hai khí C. Ba khí D. Không thể phân biệt được
Câu 12: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein (propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua
ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm bốn chất, đó là propanal, propan-1-ol,
propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Số mol H
2
trong hỗn hợp B bằng bao
nhiêu?
A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20

Câu 13: Khối lượng riêng của một khí ở điều kiện tiêu chuẩn bằng 1,875 gam/lít. Khối lượng của 1 mol khí này
là:
A. 42 đvC B. 54,375 gam C. 1,875 gam D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khí nào không có mùi?
A. Metan B. Amoniac C. Hiđro clorua D. Ozon
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 1/17 - Mã đề thi 946
Câu 15: Cần lấy bao nhiêu lít mỗi khí etan và propan đem trộn để thu được 4 lít hỗn hợp khí K mà tỉ khối của K
so với hiđro bằng 19,375?
A. Mỗi khí lấy 2 lít B. 1,5 lít etan; 2,5 lít propan
C. 2,5 lít etan; 1,5 lít propan D. 1 lít etan; 3 lít propan
Câu 16: Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom (lỏng), có bột sắt làm xúc tác, thu được 27,475 gam
brom benzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen trên bằng bao nhiêu?
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 17: Xem ba chất: (I): CH
3
(CH
2
)
3
CH
3
; (II): CH
3
CH
2
CH(CH
3
)
2

; (III): C(CH
3
)
4
. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần
của ba chất trên là:
A. (I) < (II) < (III) B. (II) < (III) < (I) C. (III) < (II) < (I) D. (III) < (I) < (II)
Câu 18: Một axit yếu có nồng độ 0,1M, có độ điện ly (phần trăm phân ly ion) là 5,75%. Hằng số phân ly ion của
axit này bằng bao nhiêu?
A. 3,3.10
-3
B. 3,5.10
-4
C. 4,2.10
-5
D. 3,3.10
-5
Câu 19: Polime có công thức cấu tạo là sản phẩm trùng hợp hay đồng trùng hợp
của:
A. C
9
H
18
B. Penten với Butađien-1,3
C. C
4
H
8
và C
5

H
8
D. Isobutylen và isopren
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin đơn chức no mạch hở đồng đẳng kế tiếp bằng oxi, thu được 16,72
gam CO
2
và 2,8 lít khí nitơ (đktC Công thức hai amin đó là:
A. C
2
H
5
NH
2
; C
3
H
7
NH
2
B. Metylamin; Etylamin
C. C
3
H
9
N; C
4
H
11
N D. C
4

H
11
N; C
5
H
13
N
Câu 21: Xét các chất: (I): Amoniac; (II): Anilin; (III): Metylamin;
(IV): Đimetylamin; (V): Điphenylamin; (VI): Nước
Độ mạnh tính bazơ các chất tăng dần như sau:
A. (VI) < (I) < (III) < (IV) < (II) < (V) B. (V) < (II) < (VI) < (I) < (III) < (IV)
C. (VI) < (V) < (II) < (I) < (III) <(IV) D. (VI) < (II) < (V) < (IV) < (III) < (I)
Câu 22: Lấy 100 cm
3
cồn 95˚ cho tác dụng với Natri dư. Biết C
2
H
5
OH có khối lượng riêng là 0,79 gam/cm
3
.
Thể tích khí H
2
thu được (đktC. là:
A. 21,38 lít B. 18,27 lít C. 10,69 lít D. 36,55 lít
Câu 23: Axít nào mạnh nhất trong bốn axit dưới đây?
A. Axit propanoic B. Axit axetic C. Axit Cloaxetic D. Axit β-Clopropionic
Câu 24: A là một hiđrocacbon. 200 ml hơi A có khối lượng riêng 2,535 gam/l ở 55˚C và 720 mmHg. Công thức
phân tử của A là:
A. C

2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
6
Câu 25: Hỗn hợp A có khối lượng 25,1 gam gồm ba chất là axit axetic, axit acrilic và phenol. Lượng hỗn hợp
A trên được trung hòa vừa đủ bằng 100 ml dung dịch NaOH 3,5M. Tổng khối lượng ba muối thu được sau phản
ứng trung hòa là:
A. 33,15 gam B. 32,80 gam C. 31,52 gam D. 34,47 gam
Câu 26: M là một kim loại. Lấy 2,496 gam muối clorua M hòa tan trong nước tạo dung dịch và cho tác dụng vừa
đủ với dung dịch AgNO
3
, lọc tách kết tủa AgCl, thu được dung dịch, cô cạn dung dịch này, thu được 3,132 gam
một muối nitrat khan. M là: (Cu=64;Mg=24;Al = 27; Ba = 137; N = 14; O = 16; Cl = 35,5)
A. Đồng B. Magie C. Nhôm D. Bari
Câu 27: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,12M để phản ứng vừa đủ với 0,244 gam axit bezoic?
A. 8,33 ml B. 16,67 ml C. 17,6 ml D. 35,2 ml
Câu 28: Chất

CH
3
CH
3
có công thức tổn quát dạng:
A. C
n
H
2n – 22
B. C
n
H
2n – 20
C. C
n
H
2n – 18
D. C
n
H
2n – 16
Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ
đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 2/17 - Mã đề thi 946
C
CH
3
CH
3

CH
2
CH
2
CH C
CH
3
CH
2
n
lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C
bằng bao nhiêu?
A. 13,26 gam B. 10,28 gam C. 9,58 gam D. 8,20 gam
Câu 30: Nếu tỉ khối của hỗn hợp B (ở câu 179) so với hiđro bằng 149/11 thì hiệu suất hiđro cộng các
hiđrocacbon không no ở câu 180 trên bằng bao nhiêu?
A. 100% B. 70,52% C. 88,89% D. 60,74%
Câu 31: Chất nào dưới đây không có đồng phân cis, trans?
A. 2,4-Đimetylpent-2-en B. Buten-2
C. 2-Metylbuten-2-ol-1 D. 1,2-Đibrom eten
Câu 32: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic; (V): Rượu metylic; (VI):
Nước; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần như sau:
A. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV) B. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV)
C. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV) D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
Câu 33: Khí nào có khối lượng riêng (ở đktc. bằng khối lượng riêng của khí oxi ở 0˚C; 0,5atm?
A. Khí sunfurơ B. Etan C. Axetilen D. Một khí khác
Câu 34: Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinyl clorua, thu được m gam polime PVC. Số đơn vị mắt xích –CH
2
-
CHCl- trong m gam PVC là: (C= 12; H = 1; Cl = 35,5)
A. 0,2 B. 1,2.10

23
C. 1,2.10
22
D. 3,01.10
24
Câu 35: Dãy dung dịch các chất nào dưới đây đều tác dụng được với Cu(OH)
2
?
A. Glucozơ; Mantozơ; Glixerin; Axit propionic B. Etylenglicol; Glixerol; Saccarozơ; Propenol
C. Axit axetic; Mantozơ; Glucozơ; Natri phenolat
D. Glucozơ; Axit fomic; Propylenglicol; Rượu benzylic
Câu 36: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 37: Cho 2,87 gam hỗn hợp A gồm hai anđehit, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng acrolein, tác dụng hoàn
toàn với lượng dư bạc nitrat trong amoniac. Lượng kim loại bạc thu được nếu đem hòa tan hết trong dung dịch
HNO
3
loãng thì thu được 672 ml khí NO (đktc) . Công thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. C
4
H
7
CHO; C
5
H
9

CHO B. C
2
H
3
CHO; C
3
H
5
CHO
C. C
3
H
5
CHO; C
4
H
7
CHO D. C
5
H
9
CHO; C
6
H
11
CHO
Câu 38: Phần trăm khối lượng mỗi anđehit có trong hỗn hợp A ở câu (187) là:
A. 40,24%; 59,76% B. 45,12%; 54,88% C. 30,97%; 69,03% D. 39,02%; 60,98%
Câu 39: A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng lượng dư CuO, nung nóng, thu
được CO

2
, H
2
O và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết H
2
O trong dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, khối lượng bình axit
tăng 2,43 gam. Hấp thụ CO
2
hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam. Khí nitơ thoát
ra có thể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là:
A. C
2
H
7
N B. C
2
H
8
N
2
C. C
3
H
9
N D. C
2

H
5
NO
3
Câu 40: Xem các chất: (I): Rượu n-propylic; (II): Rượu n-butylic; (III): Rượu n-amylic. Sự hòa tan trong nước
tăng dần như sau:
A. (I) < (II) < (III) B. (III) < (II) < (I) C. (II) < (I) < (III) D. (III) < (I) < (II)
Câu 41: Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6-tribrom anilin.
Khối lượng brom đã phản ứng là bao nhiêu? (C = 12; H = 1; N = 14; Br = 80)
A. 19,2 gam B. 24 gam C. 9,6 gam D. 8,55 gam
Câu 42: Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm đỏ giấy quì tím?
A. HCl, NH
4
Cl B. CH
3
COOH, Al
2
(SO
4
)
3
C. cả A. và B. D. H
2
SO
4
, phenol
Câu 43: Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất không làm xanh giấy quì tím?
A. NaOH, K
2
CO

3
B. NH
3
, Na
2
S C. KOH, anilin D. Metylamin, Đimetylamin
Câu 44: Lấy 5,64 gam phenol đem nitro hóa bằng lượng dư dung dịch axit nitric, thu được 10,305 gam axit
picric (2,4,6-trinitro phenol). Hiệu suất phản ứng nitro hóa phenol bằng bao nhiêu?
A. 100% B. 75% C. 90% D. 80%
Câu 45: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 3/17 - Mã đề thi 946
A. Mantozơ; Fructozơ B. Glucozơ; Saccarozơ C. Tinh bột; Sorbitol D. Saccarozơ; Mantozơ
Câu 46: A là một chất hữu cơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được 40 mol CO
2
và 28 mol H
2
O. Khi
hiđro hóa hoàn toàn A thì thu đuợc chất C
40
H
82
. Phân tử A có chứa bao nhiêu liên kết π?
A. 26 B. 15 C. 10 D. 13
Câu 47: X, Y, Z là ba chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam mỗi chất đều thu được 2,64 gam CO
2
và 1,08
gam H
2
O. Chọn kết luận đúng nhất: (C = 12; H = 1; O = 16)

A. X, Y, Z là ba chất đồng phân nhau. B. X, Y, Z là ba chất đồng đẳng nhau.
C. X, Y, Z có cùng công thức đơn giản. D. X, Y, Z được tạo bởi ba nguyên tố hóa học.
Câu 48: Trong các chất hóa học: HCOOH, CaCO
3
, C
3
H
5
(OH)
3
, KCN, Al
4
C
3
, CH
3
CHO, CO
2
, CaC
2
, C
6
H
6
,
C
6
H
12
O

6
, số công thức ứng với hợp chất hữu cơ gồm bao nhiêu chất?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 49: Dẫn hỗn hợp hai khí fomanđehit và hiđro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun nóng. Cho hấp
thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong nước vào bình đựng lượng nước dư, được dung dịch D. Khối
lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong amoniac, lọc
lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 4,48 lít NO duy nhất (đktC Khối lượng
rượu metylic thu được do fomandehit cộng hiđro là bao nhiêu gam?
A. 9,6 gam B. 5,1 gam C. 6,4 gam D. 11,2 gam
Câu 50: Trường hợp nào dưới đây dẫn điện được?
A. HCl (khí) B. HCl (lỏng) C. HCl (dung dịch) D. Cacbon (kim cương)
Câu 51: Trung bình một người tiêu thụ khoảng 2400 kJ năng lượng để bơi trong một giờ. Nguồn năng lượng này
được cung cấp từ thực phẩm. Hai nguồn năng lượng chủ yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta là các chất bột
đường và các chất béo. Năng lượng cần trong quá trình hoạt động của cơ thể thì phù hợp với nhiệt đốt cháy của
các thực phẩm cung cấp. Nhiệt đốt cháy của glucozơ (C
6
H
12
O
6
, một loại đường) và stearin (một loại chất béo,
C
57
H
110
O

6
, một triglyxerit giữa glyxerin với axit béo steariC. như sau:
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2

6CO
2
+ 6H
2
O + 2 803 kJ
2C
57
H
110
O
6
+ 163O
2

114CO
12
+ 110H
2
O + 75 520 kJ

Để có năng lượng cung cấp cho một giờ bơi lội, thì người đó phải được cung cấp lượng glucozơ hoặc
chất béo stearin theo tỉ lệ khối lượng bằng bao nhiêu để có năng lượng tương đương?
A. 2,7 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 9 D. 1 : 25
Câu 52: Chất hữu cơ A có công thức dạng C
x
H
2x
O
z
N
t
Br
t
. Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam CO
2
và H
2
O (Các sản phẩm cháy còn lại là nitơ và brom đơn chất). Công
thức phân tử của A là: (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Br = 80)
A. C
5
H
10
O
3
NBr B. C
4
H
8

O
4
NBr C. C
3
H
6
O
5
NBr D. C
6
H
12
O
2
NBr
Câu 53: Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon.
Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam Br
2
. Brom bị mất màu hoàn toàn. Có 2,912 lít khí
(đktC. thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO
2
bằng 0,5. Xác định trị số của m. (C = 12; O = 16;
H = 1; Br = 80)
A. m = 5,22 gam B. m = 6,96 gam C. m = 5,80 gam D. m = 4,64 gam
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 2,29 gam chất hữu cơ A cần dùng 3,64 lít không khí (đktc, không khí gồm 20% O
2
,
80% N
2
theo thể tích). Các chất thu được sau phản ứng cháy (gồm CO

2
, H
2
O và N
2
) được dẫn qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng dung dịch giảm 3,09 gam và có 2,552 lít một khí trơ (27,3˚C; 1,4atm) thoát
ra. Một thể tích hơi A có cùng khối lượng với 14,3125 thể tích khí metan trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất. Công thức phân tử của A là:
A. C
7
H
7
N
3
O
6
B. C
6
H
3
N
3
O
7
C. C
6
H

9
N
2
O
7
D. C
12
H
20
O
6
Câu 55: A là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là C, H và O. Thành phần khối lượng oxi của A là
69,565%. Cho biết A có chứa một nhóm chức trong phân tử. A là:
A. Fomanđehit B. Axit acrilic C. Vinyl axetat D. Một chất khác
Câu 56: Xem các chất: (I): CH
3
COONa; (II): ClCH
2
COONa; (III): CH
3
CH
2
COONa; (IV): NaCl. So sánh sự
thủy phân của các dung dịch cùng nồng độ mol/l của các muối trên.
A. (I) < (II) < (III) < (IV) B.ဠ(IV) < (III) < (II) < (I)
C. (I ) < (II) < (I) < (III) D. (IV) (II) < (III) < (I)
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 4/17 - Mã đề thi 946
Câu 57: Hãy ùng nồng độ mol/l sau
đây: (I): NH

4
Cl; (II): CH
3
NH
3
Cl; (III): (CH
3
)
2
NH
2
Cl; (IV): C
6
H
5
NH
3
Cl
A. (I) < (II) < (III) < (IV) B. (III) < (II) < (I) < (IV)
C. (IV) < (III) < (II) < (I) D. (II) < (III) < (I) < (IV)
Câu 58: A là một este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hơi A (đktC., thu được 17,92 lít CO
2
(đktc) và 7,2
gam H
2
O. Công thức phân tử của A là:
A. C
8
H
8

O
2
B. C
8
H
4
O
2
C. C
8
H
16
O
2
ไ. Một công thức khác
Câu 59: Nếu đem xà phòng hóa hết 2,72 gam este A (tìm được ở câu 209) thì ùng 100 ml dung dịch KOH
0ج4M. A có tên là:
A. Metyl benzoѡt B. Benzyl fomiat
C. p-Metyl fomiat D. Cả ba chất trên đều phù hợp
Câu 60: Xenlulozơ, Protein, Tinh bột được coi là:
A. Thuộc nhóm chức rượu B. Thuộc loại aminoaxit
C. Các hợp chất tổng hợp D. Các polime tự nhiên
Câu 61: Cho 24,6 gam hỗn hợp gồm ba rượu đơn chức tác dụng hết với Natri, thu được 37,8 gam hỗn hợp ba
muối natri ancolat. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Trong hỗn hợp A không thể có metanol B. Trong hỗn hợp A có thể có metanol
C. Trong hỗn hợp A có thể có rượu alylic D. Trong hỗn hợp A phải có metanol
Câu 62: A là một chất hữu cơ đơn chức. A không tác dụng được kim loại kiềm. Đốt cháy a mol A, thu được 7a
mol CO
2
và 3a mol H

2
O. Khi cho 2,44 gam A tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì cần dùng vừa đủ 40 ml. A
là:
A. Axit benzoic B. p-Cresol C. Phenyl fomiat D. Metyl benzoat
Câu 63: . A là một este. 11,8 gam A tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đem chưng cất thu đươc
rượu metylic và một muối. Đốt cháy hết lượng muối này, thu được CO
2
và m gam xôđa. Trị số của m là:
A. 10,6 gam B. 21,2 gam C. 5,3 gam D. Một trị số khác
Câu 64: Cho biết tỉ khối hơi của A (ở câu 215) so với heli bằng 29,5. Este A là: (He = 4)
A. Metyl n-butirat B. Đimetyl oxalat C. Đimetyl malonat D. Metyl benzoat
Câu 65: Người ta hòa tan 2,64 gam vitamin C (axit ascorbic) . trong nước để thu được 50 ml dung dịch. Cho
biết 10 ml dung dịch này trung hòa vừa đủ 15 ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết rằng trong dung dịch 1 mol
vitamin phân ly tạo 1 mol H
+
. Khối lượng phân tử của vitamin C là:
A. 264 B. 220 C. 132 D. 176
Câu 66: Nếu đem đốt cháy 2,64 gam vitamin C trên thì chỉ thu được CO
2
và nước. Cho hấp thụ sản phẩm cháy
lần lượt vào bình (1) đựng P
2
O
5
dư, vàbình (2) đựng dung dịch xút dư. Khối lượng bình (1) tăng 1,08 gam, khối
lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công thức phân tử của axit ascorbic là:
A. C
8
H
8

O
4
B. C
6
H
8
O
6
C. C
8
H
10
O
2
D. C
10
H
8
O
4
Câu 67: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, no. Dung dịch A tác dụng được muối cacbonat tạo chất
khí thoát ra. Hơi A nặng hơn khí cacbonic 3 lần. A là:
A. C
5
H
8
O
4
B. C
7

H
3
COOH C. HOOC(CH
2
)
3
COOH D. C
6
H
9
(OH)
3
Câu 68: Từ metyl metacrilat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Để điều chế 120 gam
metylmetacrilat thì cần dùng bao nhiêu gam axit metacrilic để thực hiện phản ứng este hóa với rượu metylic?
Cho biết phản ứng este hóa này có hiệu suất 40%
A. 41,28 gam B. 103,2 gam C. 154,8 gam D. 258 gam
Câu 69: A có công thức phân tử C
8
H
10
O. A tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo của A phù hợp với gỉa thiết này?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 70: Phân tử nào có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
A. CCl
4
B. CO
2
C. Br
2

D. CO
Câu 71: Công thức đơn giản của glucozơ là:
A. CHO B. CH
2
O C. C
6
H
12
O
6
D. C
6
(H
2
O)
6
Câu 72: Công thức của este đa chức được tạo bởi axit R(COOH)
n
và rượu R’(OH)
n’
là:
A. R(COO)
nn’
R’ B. R
n
(COO)
nn’
R’
n’
C. R

n’
(COO)
nn’
R

n
D. C
x
H
y
(COO)
nn’
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 5/17 - Mã đề thi 946
Câu 73: Tất cả amino axit đều ở dạng rắn, có nhiệt độ nóng chảy tương đối cao và dễ hòa tan trong nước, mặc
dù đây là các hợp chất cộng hóa trị và có khối lượng phân tử không lớn lắm. Như glixin (H
2
NCH
2
COOH, M =
75) có nhiệt độ nóng chảy 245˚C; Alanin (CH
3
CH(NH
2
)COOH, M = 89) có nhiệt độ nóng chảy 315˚C; Axit
glutamic (HOOCCH
2
CH
2
CH(NH

2
)COOH, M = 147) có nhiệt độ nóng chảy 205˚C; Lyzin
(H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, M = 146) có nhiệt độ nóng chảy 224˚C. Nguyên nhân của tính chất này
là do:
A. Giữa các phân tử amino axit có tạo liên kết hiđro liên phân tử với nhau
B. Trong cùng một phân tử có chứa cả nhóm chức axit lẫn nhóm chức amin nên coi như có sự trung hòa tạo
muối trong nội bộ phân tử
C. Đây là các hợp chất cộng hóa trị nhưng có nhiều tính chất của một hợp chất ion, nên nó có nhiệt độ nóng
chảy cao và tương đối hòa tan nhiều trong dung môi rất phân cực là nước
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 74: E là một este. Cho 5,9 gam E hóa hơi hết thì thu được thể tích 1,4 lít hơi (ở 136,5˚C; 1,2atm). Đem xà
phòng hóa 11,8 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. E là:
A. Este của phenol B. Este của axit fomic C. Este của axit oxalic D. B., C.
Câu 75: X là một este (không tạp chức, mạch hở). Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (ở đktC
Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X thì cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi một axit
hữu cơ đơn chức. X là este của:
A. Etylenglicol B. C
4

H
8
(OH)
2
C. (A., (B. D. Phenol
Câu 76: . Vitamin B
1
(Thiamine) có công thức cấu tạo (dạng muối clorua của axit HCl) như sau:
N
N
H
3
C
NH
2
N
S
CH
3
OH
Cl
(Mỗi góc là một nguyên tử C) .
Một viên vitamin B
1
có khối lượng 1 gam, chứa 45,91% chất phụ gia. Số mol vitamin B
1
có trong viên
thuốc này là: (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5)
A. 0,00185 mol B. 0,0018 mol C. 0,0017 mol D. Một trị số khác
Câu 77: Lấy 0,87 gam anđehit A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO

3
trong NH
3
, thu được
6,48 gam kim loại. A có thể là: (C = 12; H = 1; O = 16; Ag = 108)
A. Benzanđehit (Anđehit benzoiC. B. Anđehit acrilic (Acrolein)
C. Fomanđehit (Anđehit fomiC. D. Anđehit oxalic (Glioxal)
Câu 78: Đun nóng rượu R với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc để thực hiện phản ứng đehiđrat hóa ruợu R, thu được
một chất hữu cơ A, tỉ khối hơi của A so với R bằng 1,7. A là:
A. Một hiđrocacbon không no B. Một anken
C. A., B. D. Một chất khác
Câu 79: Xem các chất: (I): HCHO; (II): CH
3
CHO; (III): CH
3
CH
2
OH; (IV): CH
3
OCH
3
; (V): HCOOCH
3
;
(VI): CH
3

COOH; (VII): NH
3
; (VIII): PH
3
Nhiệt độ sôi lớn hơn trong mỗi cặp chất như sau:
A. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V) ; (VIII) > (VII)
B. (II) > (I); (III) > (IV); (VI) > (V) ; (VII) > (VIII)
C. (I) > (II); (IV) > (III); (VI) > (V); (VIII) > (VII)
D. (II) > (I); (III) > (IV); (V) > (VI); (VII) > (VIII)
Câu 80: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp
A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam Brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktC.
gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi B so với hiđro bằng 117/7 Trị số của m là:
A. 8,7 gam B. 5,8 gam C. 6,96 gam D. 10,44 gam
Câu 81: Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. 12,9 gam hỗn hợp khí A chiếm thể tích bằng thể
tích của 14 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn
hợp A là:
A. 50%; 50% B. 40%; 60% C. 30%; 70% D. 20%; 80%
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 6/17 - Mã đề thi 946
CH
2
CH
O C C
15
H
31
O
CH
2
O C C

17
H
35
O
O C
O
C
17
H
33
Câu 82: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Đốt cháy hết 11,8 gam hỗn hợp X, cần dùng 7,84 lít O
2
(đktC Sản phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol là
2 2
CO H O
n :n 4 :3
. Công thức thực nghiệm của
mỗi chất trong hỗn hợp X là:
A. (C
2
H
3
)
n
B. (C
2

H
3
O
2
)
n
C. (C
2
H
3
O)
n
D. (C
4
H
6
O)
n
Câu 83: Hỗn hợp A chứa hai chất hữu cơ đều chứa một loại nhóm chức mà mỗi chất đều tác dụng được với
cacbonat tạo khí CO
2
. 0,25 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 3,8M. Đốt cháy hết 0,25
mol hỗn hợp A thu được 16,72 gam CO
2
. Khối lượng mỗi chất trong 0,25 mol hỗn hợp A là:
A. 10,8 gam; 11,7 gam B. 7,2 gam; 9,62 gam
C. 3,84 gam; 8,06 gam D. 5,52 gam; 11,70 gam
Câu 84: Số tấn đất đèn (khí đá) chứa 95% CaC
2
cần dùng để điều chế 5 tấn axit axetic, hiệu suất 80% là:

A. Khoảng 7,02 tấn B. Khoảng 6,67 tấn
C. Khoảng 4,49 tấn D. Khoảng 8,5 tấn
Câu 85: Đem trùng hợp 10 mol vinyl axetat, thu được 688 gam nhựa polivinylaxetat (PVAC Hiệu suất quá
trình trùng hợp là bao nhiêu?
A. 100% B. 90% C. 80% D. 70%
Câu 86: Trong 1 lít dung dịch HCOOH 0,1M ở 25˚C có chứa 5,77.10
22
phân tử HCOOH không phân ly ion. Độ
điện ly α (phần trăm phân ly ion) của dung dịch axit fomic 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu?
A. 1,3% B. 4,2% C. 2,1% D. 3,4%
Câu 87: Chất nào không được coi là este?
A. CH
3
Cl B. C
3
H
5
(ONO
2
)
3
C. HCOOCH
2
CH
3
D. CH
3
OCH
2
CH

2
OC
2
H
5
Câu 88: Có bao nhiêu triglixerit (este chứa ba nhóm chức este của glixerin) với hỗn hợp ba axit béo: axit
panmitic, axit stearic và axit oleic, trong mỗi triglixerit đều có chứa ba gốc axit cho trên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 89: Giả sử một chất béo có công thức: Muốn điều chế 20 kg xà phòng từ chất béo này thì
cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác dụng với dung dịch xút? Coi phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
A. 19,37 kg chất béo B. 21,5 kg C. 25,8 kg D. Một trị số khác
Câu 90: A là một amin đơn chức no mạch hở. Đốt cháy A thu đuợc nitơ đơn chất, 4,48 lít CO
2
(đktC. và 5,4
gam H
2
O. A có thể là amin nào trong các amin cho dưới đây?
A. Isopropylamin B. Trietylamin C. Đimetylamin D. Đietylamin
Câu 91: Fomalin (Formalin) hay fomol (formol) là dung dịch được tạo ra do hòa tan fomanđehit trong nước.
Dung dịch này có tính sát trùng và làm đông tụ chất đạm nên được dùng để bảo quản các mẫu vật động vật. Một
dung dịch fomalin có khối lượng 2 gam, cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu
được 8,64 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin này bằng bao nhiêu?
A. 40% B. 38% C. 30% D. 25%
Câu 92: Khi cho isopentan tác dụng với Cl
2

, với sự hiện diện của ánh sáng, theo tỉ lệ số mol 1 : 1, thì trên lý
thuyết sẽ thu được tối đa bao nhiêu chất là sản phẩm hữu cơ?
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 93: Thực hiện phản ứng ete hóa hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức, thu được hỗn hợp ba ete. Đem đốt cháy
một ete thì thu được 6,72 lít CO
2
(đktC. và 7,2 gam H
2
O. Hai rượu trong A là:
A. Hai rượu no mạch hở B. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2

OH
Câu 94: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A cho được phản ứng tráng gương và tác dụng với đá
vôi thấy có sủi bọt khí. Điều nào dưới đây không đúng đối với A:
A. Công thức đơn giản của A cũng là công thức phân tử của A
B. A là một hợp chất hữu cơ đơn chức
C. Dung dịch A tác dụng Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu xanh lam
D. Tỉ khối hơi của A lớn hơn 1,6
Câu 95: A là một hiđrocacbon mạch hở. Tỉ khối hơi của A so với metan bằng 5,375. Số đồng phân của A có
chứa cacbon bậc ba trong phân tử là:
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 7/17 - Mã đề thi 946
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 96:Trong các công thực nghiệm (công thức nguyên): (CH
2
O)
n
; (CHO
2
)
n
; (CH
3
Cl)
n
;(CHBr
2
)
n

; (C
2
H
6
O)
n
;
(CHO)
n
; (CH
5
N)
n
thì công thức nào mà CTPT của nó chỉ có thể là công đơn giản của nó?
A. (CH
3
Cl)
n
; (C
2
H
6
O)
n
B. (CH
2
O)
n
; (CH
3

Cl)
n
; (C
2
H
6
O)
n
C. (CH
3
Cl)
n
; (CHO)
n
; (CHBr
2
)
n
D. (C
2
H
6
O)
n
; ; (CH
3
Cl)
n
; (CH
5

N)
n
Câu 97: Chọn cách diễn đạt đúng về gốc hiđrocacbon:
A. có công thức tổng quát C
n
H
2n + 2 – 2k – x
với x là số nguyên tử H mất, cũng cho biết nó có hóa trị x
B. là tập hợp các nguyên tử C và H được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên tử H hay một số nguyên
tử H mà có, nó có công thức tổng quát C
n
H
2n + 1
− như CH
3
−; C
2
H
5

C. là gốc chứa C, H như
3 2 3
CH ,CH CH ,CH

  
được tạo ra do một hiđrocacbon mất một nguyên tử H
D. cả (A., (B. và (C.
Câu 98: Một chất hữu cơ A có công thức tổng quát dạng C
n
H

2n
O thì A có thể là:
A. Anđehit đơn chức không no B. Rượu hay ete đơn chức no mạch hở
C. Xeton đơn chức no mạch hở D. Phenol đơn chức
Câu 99: Từ isopentan nếu mất 1 nguyên tử H thì có thể tạo bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị 1?
A. 3 gốc B. 4 gốc C. 5 gốc D. 2 gốc
Câu 100: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
A. O
2
/Mn
2+
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, t˚ D. H
2
/Ni, t˚
Câu 101: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO
3
B. H
2
/Ni, t˚
C. Dung dịch AgNO
3

trong NH
3
D. Cả (A., (B., (C. vì anđehit có tính khử đặc trưng
Câu 102: Để phân biệt nhanh ba chất lỏng không màu: Axit metacrilic, Axit fomic, Phenol, dùng được thuốc
thử nào dưới đây?
A. Nước brom B. Thuốc thử Tollens (Dung dịch AgNO
3
/NH
3
)
C. Quì tím D. CaCO
3
Câu 103: Hỗn hợp A gồm hai ankin. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào
bình đựng nước vôi dư thì khối lượng bình tăng 27,24 gam và trong bình có 48 gam kết tủa. Khối lượng brom
cần dùng để phản ứng cộng vừa đủ m gam hỗn hợp A là:
A. 22,4 gam B. 44,8 gam C. 51,2 gam D. 41,6 gam
Câu 104: Công thức thực nghiệm (công thức nguyên) của một anđehit no mạch hở A là (C
4
H
5
O
2
)
n
. Công thức
có mang nhóm chức của A là:
A. C
2
H
3

(CHO)
2
B. C
6
H
9
(CHO)
6
C. C
4
H
6
(CHO)
4
D. C
8
H
12
(CHO)
8
Câu 105: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A không tác dụng kim loại kiềm. Đốt cháy a mol A
thu được 4a mol CO
2
và 3a mol H
2
O. a mol A tác dụng vừa đủ dung dịch có hòa tan 2a mol NaOH, thu được
một muối và một rượu. A là:
A. Este của axit oxalic B. Este của etylenglicol
C. Este đa chức hai nhóm chức este D. A. hoặc B.
Câu 106: A là một este có công thức thực nghiệm (C

3
H
5
O
2
)
n
. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong
dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là:
A. Metyl etyl malonat B. Metyl Vinyl malonat C. Vinyl alyl oxalat D. Metyl etyl ađipat
Câu 107: Hai chất X, Y được tạo bởi ba nguyên tố C, H, O. Tỉ khối hơi của mỗi chất so với heli đều bằng 18,5.
Cả hai chất đều tác dụng được với dung dịch kiềm và đều cho được phản ứng tráng bạc. Hai chất đó có thể là:
A. HOOC-CHO; HCOOCH=CH
2
B. HO-CH
2
CH
2
CHO; HOCCH
2
COOH
C. HCOOCH
2
CH
3
; HOC-COOH D. Axit acrilic; Etyl fomiat
Câu 108: A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của A là 122,5
gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịch xút thì thu được hai
chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là:
A. HCOOCH

2
CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH
2
CH
2
Cl
C. HOC-CH
2
CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH
2
CH
3
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 8/17 - Mã đề thi 946
Câu 109: A là một este có công thức phân tử C
16
H
14
O
4
. Một mol A tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối
natri thu được sau phản ứng xà phòng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO
2
và xôđa. A có cấu tạo đối xứng.
A là:
A. Este của axit sucxinic (HOOCCH
2
CH
2
COOH) với phenol

B. Este của axit malonic (HOOCCH
2
COOH) với một phenol thường và một Cresol (Metylphenol)
C. Este của axit oxalic với hai cresol (CH
3
C
6
H
4
OOC-COOC
6
H
4
CH
3
)
D. Cả A., B., C.
Câu 110: Chất A được tạo bởi bốn nguyên tố: C, H, N và O. Đốt cháy 1 mol A thu được 3 mol CO
2
, 0,5 mol N
2
và 3,5 mol H
2
O. Tỉ khối hơi của A là 89/29. A tác dụng được với NaOH lẫn H
2
SO
4
. A làm mất màu nước brom.
A là:
A. Alanin (CH

3
CH(NH
2
)COOH) B. Axit 3-aminopropannoic
C. A., B. D. Amoni acrilat
Câu 111: Hỗn hợp A gồm hai ankin. Cho 1,32 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch Br
2
3,2% do có sự tạo sản phẩm cộng dẫn xuất tetrabrom. Hỗn hợp A:
A. gồm axetilen và metyl axetilen B. gồm C
3
H
4
và C
4
H
6
C. gồm C
2
H
2
và C
4
H
6
D. phải có axetilen
Câu 112: Phản ứng xà phòng hóa là:
A. Phản ứng điều chế xà phòng B. Phản ứng cho chất béo nấu với dung dịch xút
C. Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiề D. A., B.
Câu 113: Cho isobutan phản ứng với Br
2

nguyên chất, theo tỉ lệ số mol 1 : 1, hiện diện ánh sáng, đun nóng ở
127˚C, thu được sản phẩm hữu cơ gồm:
A. hỗn hợp isobutyl bromua và tert-butyl bromua với tỉ lệ số mol xấp xỉ nhau
B. chủ yếu là tert-butyl bromua
C. metan; 1,2-đibrom propan
D. hỗn hợp gồm isobutyl bromua, tert-butyl bromua và isobutan chưa phản ứng hết
Câu 114: A là một hiđrocacbon. A tác dụng brom tạo B là một dẫn xuất brom. Tỉ khối hơi của B so với metan
bằng 11,75. A có thể là:
A. C
2
H
4
B. C
2
H
6
C. C
8
H
12
D. A., B.
Câu 115: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, A không tác dụng với dung dịch kiềm. A cho được
phản ứng tráng gương. Hơi của 8,6 gam A có cùng thể tích với 2,8 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất. A là:
A. HOC-C
2
H
4
-CHO B. Pentanal C. A., B. D. Benzanđehit
Câu 116: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol acrolein; 0,06 mol isopren và 0,32 mol hiđro có

Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp các khí và hơi B. Tỉ khối hơi của B là 375/203 . Hiệu suất H
2
đã tham gia phản
ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 117: Số oxi hóa của N trong nitrobenzen và anilin lần lượt là:
A. +4; -2 B. +3; -3 C. +2; -3 D. Tất cả đều không phù hợp
Câu 118: Trị số hằng số phân ly ion K
b
của metylamin, đimetylamin và trimetylamin lần lượt là:
4,4.10
-4
; 9,6.10
-4
; 7,4.10
-5
. Độ mạnh tính bazơ của ba chất này tăng dần là:
A. Metylamin < Đimetylamin < Trimetylamin B. Trimetylamin < Đimetylamin < Metylamin
C. Trimetylamin < Metylamin < Đimetylamin D. Đimetylamin < Metylamin < Trimetylamin
Câu 119: Loại hợp chất hữu cơ nào tác dụng được với dung dịch kiềm:
A. Axit hữu cơ; Phenol; Rượu đa chức có chứa hai nhóm –OH liên kết ở hai nguyên tử cacbon cạnh nhau
B. Este; Dẫn xuất halogen; Muối của axit hữu cơ
C. Xeton; Anđehit; Ete; Dẫn xuất halogen
D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogen
Câu 120: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic) , hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime và 21,6
gam nước. Trị số của m là:
A. 112,5 gam B. 72 gam C. 90 gam D. 85,5 gam
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 9/17 - Mã đề thi 946
Câu 121: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch bạc nitrat

trong amoniac, nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 33,33 gam B. 4,32 gam C. 8,64 gam D. 2,16 gam
Câu 122: A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có trong
muối thu được là 19,346%. Công thức của A là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
(NH
2
)CH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH
Câu 123: Hỗn hợp A gồm hai amino axit no mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, có chứa một nhóm amino và một
nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư),

được dung dịch D. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch D cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức hai chất trong hỗn hợp A là:
A. H
2
NCH
2
COOH; CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. CH
3
CH(NH
2
)COOH; CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH; CH
3

CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH; CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
Câu 124: A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy một lượng A thu được 8,96 lít CO
2
(đktC. và 5,4 gam H
2

O. Nếu
cho a mol A tác dụng hết với NaHCO
3
thì có tạo a mol khí CO
2
, còn nếu cho a mol A tác dụng hết với Kali kim
loại cũng có tạo a mol khí H
2
. Công thức của A là:
A. HOCH
2
CH
2
CH
2
COOH B. HOCH
2
COCH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
COOH D. HOCH
2
CH
2
OCH
2

COOH
Câu 125: X và Y hai chất hữu cơ mạch hở đồng phân, khi cháy chỉ tạo CO
2
và nước có số mol bằng nhau. X
làm mất màu nước brom. X cộng hiđro thu được rượu đơn chức. Đốt cháy 1 mol X cần dùng 5,5 mol khí oxi.
Công thức của X và Y là:
A. C
3
H
6
O B. CH
2
=CHCH
2
CH
2
OH C. CH
3
CH=CHCH
2
OH D.
CH
2
=CHCHO
Câu 126: Số đồng phân đơn chức của C
4
H
8
O
2

là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 127: Công thức phân tử của este được tạo bởi axit benzoic và ruợu benzylic có dạng là:
A. C
n
H
2n -18
O
2
B. C
n
H
2n – 20
O
2
C. C
n
H
2n – 14
O
2
D. C
n
H
2n – 16
O
2
Câu 128: Hỗn hợp A gồm hai anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A thu được 22,88 gam
CO
2

. Cũng m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với 4,032 lít H
2
(đktC. (có Ni làm xúc tác, đun nóng), thu được
hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hết lượng rượu này rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng P
2
O
5
lượng dư.
Khối lượng bình P
2
O
5
tăng t gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của t là bao nhiêu?
A. 35,48 gam B. 12,6 gam C. 22,88 gam D. Một giá trị khác
Câu 129: X là một xeton đơn chức no mạch hở. Một thể tích hơi X có cùng khối lượng với 2,15 thể tích khí
metylaxetilen (các thể tích hơi, khí đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). X có bao nhiêu công thức
cấu tạo phù hợp với dữ kiện này?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 130: Độ dài liên kết giữa C với C trong các phân tử: Etan, Etilen, Axetilen và Benzen theo thứ tự tăng dần
như sau:
A. Etan < Etilen < Axetilen < Benzen B. Benzen < Axetilen < Etilen < Etan
C. Axetilen < Etilen < Benzen < Etan D. Axetilen < Benzen < Etilen < Etan
Câu 131: A là chất monome (đơn phân tử) mà trùng hợp thì thu được polime (cao phân tử) là cupren. Lấy 112
lít khí A (đktC. đem trùng hợp, thu được 117 gam cupren. Hiệu suất phản ứng trùng hợp này là:
A. 90% B. 80% C. 70% D. 100%
Câu 132: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrilic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian,
có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các rượu, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B
so với He bằng 95/12. Hiệu suất anđehit metacrilic đã tham gia phản ứng cộng hiđro là:
A. 100% B. 80% C. 70% D. 65%
Câu 133: Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ đồng đẳng đơn chức, hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Hỗn hợp

A tác dụng được kim loại kiềm cũng như dung dịch kiềm, nhưng không tác dụng được NaHCO
3
. Một mol hỗn
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 10/17 - Mã đề thi 946
NH
C O
hợp A cộng hợp vừa đủ ba mol H
2
. 3,52 gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH có pH = 13.
Công thức hai chất trong A là:
A. Phenol, Cresol B. C
7
H
7
OH, C
8
H
9
OH C. C
8
H
9
OH, C
9
H
11
OH D. C
9
H

12
O, C
10
H
14
O
Câu 134: Số mol mỗi chất có trong 3,52 gam hỗn hợp A ở câu (285) là:
A. 0,015mol; 0,015mol B. 0,018mol; 0,012mol C. 0,01 mol; 0,02mol D. 0,02mol; 0,03mol
Câu 135: Etanol là chất hữu cơ nhưng hòa tan trong nước vô hạn là do có sự tạo liên kết hiđro giữa etanol với
nước và gốc hiđrocacbon kỵ nước C
2
H
5
- không lớn. Với tỉ lệ số mol số mol giữa etanol và nước 1 : 1, thì có thể
có 4 cách tạo liên kết giữa hai chất này trong dung dịch:
O H O
C
2
H
5
H
H
(I)
a)
b)
O H
H
O
C
2

H
5
H
c)
O
H
H O H
H
d)
O H O
C
2
H
5
H
C
2
H
5
Kiểu liên kết nào bền nhất?
A. a B. b C. c D. d
Câu 136: A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A tạo ra 4 mol CO
2
và 3 mol H
2
O. A bị thủy phân, có xúc tác,
thu được hai chất hữu cơ đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức của A là:
A. Vinyl fomiat B. HOC-COOCH=CH
2
C. HCOOCH=CH-CH

3
D. HCOOCH
2
CH=CH
2
Câu 137: Nylon-6,6 là một loại tơ sợi tổng hợp được tạo ra do:
A. Sự trùng ngưng giữa axit ađipic với hexametylenđiamin
B. Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol
C. Sự trùng ngưng của axit ω-aminoenantoic
D. Sự Clo hóa PVC
Câu 138: Capron là một tơ sợi tổng hợp, được điều chế từ monome (chất đơn phân) là Caprolactam
Một loại tơ Capron có khối lượng phân tử là 14 916 đvC. Số đơn vị mắt xích có trong phân tử
loại tơ sợi này là:
A. 200 B. 150 C. 66 D. 132
Câu 139: A là một hợp chất hữu cơ, khi cháy chỉ tạo ra CO
2
và H
2
O. Phần trăm khối lượng của Oxi trong A là
26,67%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp của A? Biết rằng tỉ khối hơi của A nhỏ hơn 4
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 140: X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyên tố là Cacbon, Hiđro và Oxi. Thành phần phần trăm khối
lượng của oxi là 34,78%. X không tác dụng được kim loại kiềm. Phân tử X chứa ít hơn 3 nguyên tử O. X là chất
nào?
A. Axeton B. Metyl fomiat C. Đimetyl ete D. Một chất khác
Câu 141: A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A thu được 4 mol CO
2
và 3 mol H
2
O. Cũng 1 mol A tác dụng

được KHCO
3
dư tạo 1 mol CO
2
, còn cho 1 mol A tác dụng hết với Na thì thu được 1 mol khí H
2
. A không cho
được phản ứng trùng hợp. A là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH B. HO-CH
2
-CO-CH
2
-COOH
C. HO-CH
2
-CH
2
-O-CH
2
-COOH D. HO-CH
2
-CHCH-COOH
Câu 142: A là một anđehit mà khi đốt cháy A tạo số mol CO
2
bằng số mol A đã đem đốt. A là anđehit nào?
A. Etanđial B. Axetanđehit C. Acrolein D. Fomanđehit

Câu 143: Đốt cháy một thể tích hơi axit hữu cơ, thu được hai thể tích khí CO
2
trong cùng điều kiện về nhiệt độ
và áp suất. Axit hữu cơ này có thể là chất nào sau đây?
A. Axit fomic B. Axit oxalic C. Axit etanoic D. B., C.
Câu 144: A là một hiđrocacbon. Hơi A nặng hơn khí metan 6,5 lần. Cho 1,04 gam A tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
, thu được 3,18 gam một chất không tan có màu vàng nhạt. Hiđro hóa A, thu được chất 3-
etylhexan. A có thể là:
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 11/17 - Mã đề thi 946
a) HC C C
CH
CH
2
CH CH CH
2
b) HC C CH
CH
CH
2
CH
2
C CH
c) HC C CH C C CH
3
CH
2
CH

d) HC C C
C
CH
CH CH CH
2
Câu 145: A là một chất hữu cơ, khi đốt cháy A tạo ra CO
2
, H
2
O và N
2
. Phần trăm khối lượng các nguyên tố
trong A là 34,29% C; 6,67% H; 13,33% N. Công thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của nó. Công
thức phân tử của A là:
A. C
3
H
7
NO
3
B. C
3
H
5
NO
3
C. CH
3
NO
2

D. Một công thức khác
Câu 146: X là một chất hữu cơ có công thức đơn giản là CHO. Đốt cháy x mol X thu được số mol CO
2
nhỏ hơn
6x. X có thể có tối đa bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với dữ kiện này?
A. 5 công thức B. 3 công thức C. 2 công thức D. 4 công thức
Câu 147: A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A thu được 2 mol CO
2
. A cho được phản ứng tráng gương. A
tác dụng được Mg, tạo ra một chất khí. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
2
O
4
B. C
2
H
4
O
3
C. C
2
H
2
O
2
D. C
2

H
2
O
3
Câu 148: Trị số hằng số phân ly ion Ka của các chất: Phenol; p-Cresol; p-Nitrophenol; 2,4,6-Trinitrophenol
(Axit picriC.; Glixerin là: 7.10
-15
; 6,7.10
-11
; 1,28.10
-10
; 7.10
-8
; 4,2.10
-1
. Cho biết nhóm metyl (CH
3
-) đẩy điện tử,
còn nhóm nitro (-NO
2
) rút điện tử. Hãy chọn chất có trị số Ka thích hợp tăng dần đã cho trên
A. Phenol < p-Cresol < p-Nitrophenol < Axit picric < Glixerin
B. Glixerin < p-Cresol < Phenol < p-Nitrophenol < Axit picric
C. p- Nitrophenol < Axit picric < Phenol < Glixerin < p-Cresol
D. Glixerin < p-Nitrophenol < Phenol < p-Cresol < Axit picric
Câu 149: Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic bằng CuO đun nóng, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit,
rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch

NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị CuO oxi hóa là:
A. 80% B. 90% C. 95% D. Một kết quả khác
Câu 150: A là chất hữu cơ có công thực nghiệm (C
4
H
5
ClO
2
)
n
. Tỉ khối hơi của A nhỏ hơn 5. Khi cho A tác dụng
với dung dịch Xút, đun nóng, thì thu được một muối hữu cơ, muối NaCl và anđehit axetic. Công thức cấu tạo
của A là:
A. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
B. CH
3
COOCClCH
2
C. ClCH
2
COOCHCH
2
D. Một công thức khác
Câu 151: A là một chất hữu cơ mạch thẳng chứa một loại nhóm chức mà muối natri của nó khi đem nung với
vôi tôi xút thì thu được khí metan. B là một rượu mạch hở mà khi cho a mol B tác dụng hết với Na thì thu được
a/2 mol H
2

. a mol B làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan a mol Br
2
. Đốt a mol B thu được 3a mol CO
2
. A
tác dụng B thì thu được một hợp chất hữu cơ đa chức X. X là chất nào?
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
OOCCH
3
B. CH
3
CH
2
CH
2
OOCCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3

C. CH
3
COOCH
2
CHCHOOCCH
3
D. CH
2
CHCH
2
OOCCH
2
COOCH
2
CHCH
2
Câu 152: Một học sinh lấy 0,46 gam Na cho vào 20 gam một loại giấm ăn (dung dịch CH
3
COOH 4,2%). Sau
khi kết thúc phản ứng, học sinh này đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp chất rắn khan. Trị số của
m bằng bao nhiêu?
A. 1,3 gam B. 0,825 gam C. 1,388 gam D. 1,532 gam
Câu 153: Loại đường nào được coi là không có tính khử? (không cho được phản ứng tráng gương, không tác
dụng với dung dịch Fehling)
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ
Câu 154: A là một este. Phần trăm khối lượng của Oxi trong este này bằng 53,33%. Chọn ý đúng:
A. A không cho được phản ứng tráng gương B. Từ A bằng một phản ứng có thể điều rượu etylic
C. A không có đồng phân este D. Tất cả đều sai
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 12/17 - Mã đề thi 946

Câu 155: Cho biết phản ứng este hóa từ axit hữu cơ là một phản ứng thuận nghịch và coi như không trao đổi
nhiệt với môi trường ngoài (coi như không thu nhiệt, không tỏa nhiệt). Tác chất axit hữu cơ, rượu, cũng như sản
phẩm este, nước đều ở dạng lỏng. Dùng biện pháp nào để tăng hiệu suất phản ứng này nhằm thu được nhiều
este?
A. Dùng chất xúc tác thích hợp (như axit H
+
) và đun nóng phản ứng
B. Tăng nồng độ của axit hữu cơ hay của rượu
C. Thực hiện phản ứng ở áp suất cao D. A.,B.
Câu 156: Phản ứng este hóa giữa axit axetic với rượu etylic tạo etyl axetat và nước có hằng số cân bằng liên hệ
đến nồng độ mol/l của các chất trong phản ứng lúc đạt trạng thái cân bằng là Kc = 4. Nếu 1 lít dung dịch phản
ứng lúc đầu có chứa a mol CH
3
COOH và a mol CH
3
CH
2
OH, thì khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, sẽ thu
được bao nhiêu mol sản phẩm trong 1 lít dung dịch?
A. 2a/3 mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; 2a/3 mol H
2
O B. a/3 mol CH
3
COOCH

2
CH
3
; a/3 mol H
2
O
C. a/2 mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; a/2 mol H
2
O D. 0,25a mol CH
3
COOCH
2
CH
3
; 0,25a mol H
2
O
Câu 157: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol axit axetic; 0,1 mol axit acrilic và 0,2 mol H
2
. Đun nóng hỗn hợp A có Ni
làm xúc tác, thu được hỗn hợp B. Tỉ khối hơi của B so với H
2
bằng 21,25. Hỗn hợp B làm mất màu vừa đủ dung
dịch Brom có hòa tan:

A. 0,05 mol Br
2
B. 0,04 mol Br
2
C. 0,03 mol Br
2
D. 0,02 mol Br
2
Câu 158: Lấy 4,6 gam rượu etylic đem oxi hóa hữu hạn bằng O
2
, có xúc tác thích hợp, thu được 6,68 gam hỗn
hợp A gồm anđehit axetic, axit axetic, rượu etylic và nước. Lượng hỗn hợp A được trung hòa vừa đủ bởi 100 ml
dung dịch NaOH 0,4M. Phần trăm rượu etylic đã bị oxi hóa là bao nhiêu?
A. 90% B. 85% C. 80% D. 75%
Câu 159: A là một chất hữu cơ. Đốt cháy 1 mol A cần dùng 6 mol khí oxi, thu được 6 mol CO
2
và 6 mol nước.
A cho được phản ứng tráng gương. A có vị ngọt hơn saccarozơ. A là:
A. Glucozơ B. Mantozơ C. C
5
H
11
CHO D. Fructozơ
Câu 160: Chất nào không có sẵn trong tự nhiên?
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Glucozơ
Câu 161: Đem 2 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu, hiệu suất 70%. Cho biết etanol có khối lượng
riêng là 0,79 g/ml. Thể tích rượu 40˚ có thể điều chế được do sự lên men trên là:
A. Khoảng 1,58 lít B. Khoảng 1,85 lít C. Khoảng 2,04 lít D. Khoảng 2,50 lít
Câu 162: Để tạo được 1(mol) glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là
2813kJ:

6CO
2
+ 6H
2
O + 2 813kJ

as
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
Giả sử trong một phút, 1cm
2
bề mặt lá xanh hấp thu năng lượng mặt trời để dùng cho sự quang hợp là 0,2J.
Một cây xanh có diện tích lá xanh có thể hấp thu năng lượng mặt trời là 1m
2
. Cần thời gian bao lâu để cây xanh
này tạo được 36 gam glucozơ khi có nắng?
A. Khoảng 4 giờ 40phút B. Khoảng 8 giờ 20 phút
C. Khoảng 200 phút D. Một kết quả khác
Câu 163: Với công thức phân tử C
2
H
5
NO
2

có thể ứng với các chất như: Nitro etan (CH
3
CH
2
NO
2
), Glixin
(H
2
NCH
2
COOH), Etyl nitrit (C
2
H
5
ONO, este của rượu etylic với axit nitrơ, HNO
2
); Metyl carbamat
(CH
3
OCONH
2
); N-Hidroxi acetamid (HO-NH-COCH
3
). Có thể nhận biết được Glixin nhờ dựa vào:
A. Glixin ở trạng thái rắn, dễ hòa tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
B. Chỉ có Glixin ở trạng thái rắn, các chất khác ở trạng thái lỏng hay khí
C. Dung dịch Glixin làm đổi màu quì tím hóa đỏ, do trong phân tử có chứa nhóm chức axit (-COOH)
D. Cả A., B. và C.
Câu 164: Phân tích định lượng một chất hữu cơ A được tạo bởi bốn nguyên tố là C, H, N và O, thu được thành

phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: 31,44% C; 1,31% H; 18,34% N. Công thức phân tử A cũng là
công thức đơn giản của nó. A là:
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 13/17 - Mã đề thi 946
a)
H
2
NCH
2
COOH
b)
NO
2
c)
O
2
N COOH
d)
OH
O
2
N
NO
2
NO
2
Câu 165: Trị số các hằng số phân ly ion Ka của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần: 4,47.10
-5
< 6,46.10
-5

<
1,04.10
-4
< 3,93.10
-4
. Đây là trị số Ka của bốn axit (không chắc sắp theo thứ tự sẵn): Benzoic; p-Nitrobenzoic; p-
Etylbenzoic; p-Clobenzoic. Cho biết nhóm Etyl đẩy điện tử, nhóm Nitro rút điện tử mạnh hơn Clo. Trị số Ka
trên ứng với thứ tự axit nào sau đây? (Ka càng lớn, tính axit càng mạnh):
A. Axit Benzoic < Axit p- Nitrobenzoic < Axit p-Etylbenzoic < Axit p-Clobenzoic
B. Axit p-Nitrobenzoic < Axit p-Clobenzoic < Axit Benzoic < Axit p-Etylbenzoic
C. Axit p-Etylbenzoic < Axit Benzoic < Axit Clobenzoic < Axit p-Nitrobenzoic
D. Axit Benzoic < Axit p-Etylbenzoic < Axit p-Clobenzoic < Axit p-Nitrobenzoic
Câu 166: Lấy 97,5 gam benzen đem nitro hóa, thu được nitrobenzen (hiệu suất 80%). Đem lượng nitrobenzen
thu được khử bằng hiđro nguyên tử mới sinh (đang sinh) bằng cách cho nitrobenzen tác dụng với bột sắt trong
dung dịch HCl có dư (hiệu suất 100%), thu được chất hữu cơ X. Khối lượng chất X thu được là:
A. 93,00 gam B. 129,50 gam C. 116,25 gam D. 103,60 gam
Câu 167: Xét các chất:
(1): Amoniac; (2): Metylamin; (3): Đimetylamin; (4): Anilin; (5): Điphenylamin
Độ mạnh tính bazơ các chất trên tăng dần như sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)
C. (4) < (1) < (2) < (5) < (3) D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3)
Câu 168: Chất hữu cơ X đồng đẳng của alylamin có thành phần phần trăm khối lượng hiđro là 12,94%. Công
thức phân tử của X là:
A. C
2
H
5
N B. C
4
H

9
N C. C
6
H
13
N D. C
5
H
11
N
Câu 169: . A là chất hữu cơ đồng đẳng anilin. Đốt cháy a mol A thu được 5,5a mol H
2
O. Số công thức cấu tạo
có thể có của A là:
A. 5 B. 7 C. 9 D. Nhiều hơn 9
Câu 170: Trong một thí nghiệm cho thấy 0,1 mol một este A tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được một rượu và
một muối. Đốt cháy hết lượng rượu và muối này thì thu được 0,3 mol CO
2
; 0,4 mol H
2
O và 0,1 mol Na
2
CO
3
. A
là:
A. Metyl acrilat B. C
4
H
8

O
2
C. Etylen điaxetat D. Đimetyl oxalat
Câu 171: A là một este đa chức. Tỉ khối hơi của A so với SO
3
bằng 3,2. Khi đốt cháy hết 1 mol A thì thu được
15 mol CO
2
và 6 mol H
2
O. Cũng 1 mol A tác dụng vừa đủ dung dịch có hòa tan 4 mol NaOH. Nếu đem nung
một trong các muối sau phản ứng xà phòng hóa A với vôi tôi xút, thì thu được khí metan. A là chất nào?
a) CH
3
COO OOC CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
b) CH
3
COO OOCCH
3

c) C
15
H
12
O
4
d)
OOCCH
2
COO
Câu 172: A là một rượu. Hai thể thể hơi bằng nhau của A và toluen (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất)
có cùng khối lượng. A là:
A. Etylenglicol B. Propylenglycol C. Rượu isoamylic D. Propantriol-1,2,3
Câu 173: A là một chất hữu cơ trong trong một loại trái cây chua. Đem đốt cháy hết m gam chất A cần dùng
2,016 lít O
2
(đktC., sản phẩm cháy gồm 2,688 lít CO
2
(đktC. và 1,44 gam H
2
O. Cũng m gam A tác dụng hết với
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 14/17 - Mã đề thi 946
NaHCO
3
thu được 0,06 mol CO
2
, còn nếu cho m gam A tác dụng hết với Na thì thu được 0,04 mol H
2
. Công

thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của nó. A là:
A. HOC
3
H
2
(COOH)
3
B. (HO)
2
OC
4
H
4
(COOH)
2
C. HOC
3
H
4
(COOH)
3
D. (HO)
3
O
2
C
5
H
4
COOH

Câu 174: Axit xitric (acid citric, có nhiều trong chanh) có hằng số phân ly ion Ka
1
= 7,1.10
-4
. Nếu chỉ để ý đến
sự phân ly ion của chức axit thứ nhất thì pH của dung dịch axit xitric có nồng độ 0,1M và độ điện ly của dung
dịch axit này bằng bao nhiêu?
A. pH = 2,09; α = 8,08% B. pH = 1,83; α = 8,5%
C. pH = 3,15; α = 5,2% D. pH = 2,10; α = 7,5%
Câu 175: Người ta lấy 688 gam axit metacrilic tác dụng với 320 gam rượu metylic, thu được este với hiệu suất
60%. Nếu đem lượng este này trùng hợp để tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas), hiệu suất 80%, thì khối lượng
polyme thu được sẽ là bao nhiêu?
A. 480 gam B. 384 gam C. 640 gam D. Một trị số khác
Câu 176: Clorin là một loại tơ sợi tổng hợp được tạo ra do sự Clo hóa PVC. Một loại tơ Clorin có hàm lượng
Clo là 63,964% (phần trăm khối lượng). Bao nhiêu đơn vị mắt xích PVC đã phản ứng được với 1 phân tử Cl
2
để
tạo ra loại tơ này? (C = 12; H = 1; Cl = 35,5)
A. 1 đơn vị mắt xích B. 2 đơn vị mắt xích C. 3 đơn vị mắt xích D. 4 đơn vị mắt xích
Câu 177: Trong phân tử các chất: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ, Tinh bột, Xenlulozơ đều:
A. Có chứa nhóm anđehit (-CHO) B. Có chứa nhóm chức xeton (-CO-)
C. Có chứa nhóm chức rượu (-OH) D. Tất cả đều không đúng
Câu 178: Tất cả các chất đạm (protein) đều có chứa:
A. Nitơ (N) B. Cacbon (C). C. Oxi (O) D. A.,B., C.
Câu 179: Phản ứng trùng hợp, đồng trùng hợp là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy
Câu 180: p-Xilen là đồng đẳng kế tiếp của Toluen. Đây là một chất lỏng ở điều kiện thường. Tỉ khối của p-Xilen
là 0,861. Tỉ khối hơi của p-Xilen và khối lượng riêng của hơi p-Xilen ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0,861; 4,732g/l B. 3,655; 4,732g/ml C. 3,655; 0,861g/ml D. 3,655; 4,732g/l

Câu 181: Polyeste là một loại tơ sợi tổng hợp, nó được tạo ra do sự trùng ngưng (đồng trùng ngưng) giữa axit
Tereptalic (axit 1,4-BezenđicacboxiliC. với Etylenglicol (Etanđiol-1,2). Một loại tơ Polyeste có khối lượng phân
tử là 153600. Có bao nhiêu đơn vị mắt xích trong phân tử polyme này?
A. 808 đơn vị mắt xích B. 800 đơn vị mắt xích C. 768 đơn vị mắt xích D. 960 đơn vị mắt xích
Câu 182: Đem oxi hóa hữu hạn m gam metanol bằng 3,584 lít O
2
(đktC. có xúc tác thích hợp, thu được 14,72
gam hỗn hợp A gồm fomanđehit, axit fomic, metanol và nước. Để trung hòa lượng hỗn hợp A trên cần dùng
100ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm metanol đã bị oxi hóa tạo fomanđehit là:
A. 40% B. 35% C. 30% D. 25%
Câu 183: A là một rượu đơn chức. Đem đốt cháy một thể thích hơi A thì thu được 5 thể tích khí cacbonic trong
cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Trong sản phẩm cháy, thể tích khí CO
2
nhỏ hơn thể tích hơi nước (cùng
điều kiện). A có cấu tạo đối xứng. Đem đehiđrat hóa A thì thu được hai hiđrocacbon đồng phân. A là:
A. C
5
H
11
OH B. Pentanol-2 C. Pentanol-3 D. Rượu tert-Amylic
Câu 184: Trong một phản ứng este hóa, 20,8 gam axit malonic phản ứng được với m gam hỗn hợp hai rượu đơn
chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba este đa chức. Hai rượu trong hỗn hợp là:
A. Metanol; Etanol B. Etanol; Propanol-1 C. C
3
H
7
OH; C
4
H
9

OH D. C
4
H
9
OH; C
5
H
11
OH
Câu 185: Trong một phản ứng este hóa, 7,6 gam propylenglycol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn
chức no mạch hở đồng đằng liên tiếp, thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ
tham gia phản ứng este hóa trên là:
A. Axit fomic; Axit axetic B. Axit axetic; Axit Propionic
C. C
2
H
5
COOH; C
3
H
7
COOH D. C
3
H
7
COOH; C
4
H
9
COOH

Câu 186: Polistiren (nhựa PS) là một polime dạng rắn, màu trắng, không dẫn điện, không dẫn nhiệt. Nhựa PS
được tạo ra do sự trùng hợp của stiren. Khối lượng polistiren thu được khi đem trùng hợp 10 mol stiren, hiệu
suất quá trình trùng hợp 80%, là:
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 15/17 - Mã đề thi 946
A. 650 gam B. 798 gam C. 832 gam D. 900 gam
Câu 187: Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 14 916 đvC. Số đơn vị mắt xích có trong phân tử tơ
capron là bao nhiêu?
A. 117 B. 150 C. 210 D. 132
Câu 188: Khí etilen làm mất màu tím dung dịch thuốc tím, tạo rượu đa chức và có tạo ra một chất rắn màu đen.
Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử để phản ứng này cân bằng là:
A. 3; 2 B. 2; 3 C. 5; 2 D. 2; 5
Câu 189: Tơ visco, tơ axetat là:
A. Thuộc loại tơ tổng hợp B. Thuộc loại tơ polieste
C. Thuộc loại tơ amit (amid). D. Thuộc loại tơ nhân tạo
Câu 190: Xem sơ đồ phản ứng, mỗi mũi tên là một phản ứng:
A
B
D
A g
E
D chứa hai nguyên tử Cacbon, E chứa một nguyên tử Cacbon trong phân tử. A có thể là chất nào trong các
chất dưới đây?
A. CH
4
B. HCOO-CH
2
CH
3
C. HCOO-CH

2
CH
2
OOCH D. A., B., C.
Câu 191: Đặc điểm cấu tạo của các monome cho được phản ứng trùng ngưng là:
A. Phải có ít nhất hai nhóm chức trong phân tử
B. Phải có ít nhất một liên kết đôi C=C trong phân tử
C. Phải có chứa nhóm chức có thể bị ngưng tụ
D. Cả (A., (B., (C.
Câu 192: Chất nào trong các chất sau đây cho được phản ứng trùng ngưng?
(1): HOCH
2
CH
2
OH (2): CH
2
=CH-COOH (3): H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
(4): CH
2
=CH-CH=CH
2
(5): HOOC-CH
2

-COOH (6): H
2
N-CH
2
-COOH
A. Cả 6 chất trên B. (2), (4) C. (1), (3), (5), (6) D. (3), (6)
Câu 193: Chất nào cho được phản ứng trùng hợp?
(1): Isopren (2): Isopentan (3): Axetilen (4): Vinylaxetilen
(5): Etylenglicol (6): Axit propionic (7): Vinyl axetat (8): Axit oxalic
A. (1), (3), (4), (7) B. (1), (3), (4), (5), (7), (8)
C. (1), (4), (7) D. Tất cả các chất trên
Câu 194: A là một chất hữu cơ mà khi đốt cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O
2
. Sản phẩm cháy chỉ gồm CO
2
và H
2
O.
Cho hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, khối lượng bình 37,2 gam, trong bình có tạo 60
gam kết tủa. Số đồng phân cis, trans mạch hở có thể có của A là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 195: Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktC., thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và
anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO
2
(đktC. và 10,8
gam H
2
O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là:
A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
Câu 196: Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lít etilen và 6,72 lít hiđro, đều ở điều kiện tiêu chuẩn, đi quaống sứ đựng Ni

làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Trong hỗn hợp B có 1,4 gam một chất Y, mà khi đốt cháy thì
tạo số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là:
A. 40%; 40%; 20% B. 41,25%; 15,47%; 43,28%
C. 42,86%; 14,28%; 42,86% D. Một kết quả khác
Câu 197: Từ 13,8 gam rượu etylic người ta điều chế được butađien-1,3 với hiệu suất 80%. Lượng hiđrocacbon
này làm mất màu hoàn toàn với dung dịch nước brom có hòa tan 22,4 gam Br
2
. Lượng sản phẩm cộng brom 1,2
và 1,4 thu được bằng nhau. Không còn hiđrocacbon sau phản ứng. Số mol các sản phẩm cộng thu được là:
A. 0,06 mol; 0,06 mol B. 0,05 mol; 0,05 mol; 0,02 mol
C. 0,04 mol; 0,04 mol; 0,04 mol D. 0,045 mol; 0,045 mol; 0,03 mol
Câu 198: Thực hiện phản ứng ete hóa m gam hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở, hơn kém nhau
một nhóm metylen trong phân tử, bằng cách cho hỗn hợp A qua H
2
SO
4
đậm đặc, đun nóng ở 140˚C. Sau khi kết
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 16/17 - Mã đề thi 946
thúc phản ứng, thu được 22,7 gam hỗn hợp ba ete. Cho các khí, hơi sau phản ứng qua bình đựng P
2
O
5
dư, khối
lượng bình tăng thêm 4,5 gam. Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
A. CH
3
OH; C
2
H

5
OH B. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH; C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH; C
5
H
11
OH
Câu 199: Có sơ đồ phản ứng sau:
Cho biết A, D, F đều được tạo bởi các nguyên tố C, H, O và đều
đơn chức. Một thể tích hơi F khi đốt cháy hoàn toàn tạo được hai thể

tích khí CO
2
(đo cùng điều kiện T, p). Các chất A, B là:
A. HCOOH; CH
3
CH
2
OH B. CH
3
COOH; C
3
H
4
C. CH
2
CHCOOH; C
3
H
4
D. HCOOH; C
2
H
2
Câu 200: Phát biểu nào không đúng?
A. Với công thức một hiđrocacbon C
x
H
y
thì trị số cực tiểu của y là bằng 2
B. Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước

C. Trong các đồng đẳng của metan: etan, propan, n-butan thì n-butan dễ hóa lỏng nhất
D. Hơi nước nặng hơn không khí
Câu 200: Dung dịch chất nào không làm đổi màu quì tím
A. Axit amino axetic (Glixin) B. Axit glutamic (Axit 2-amino pentanđioic) .
C. Lizin (Axit 2,6-điamino hexanoic) . D. Xôđa (Soda, Natri cacbonat)
Câu 200: Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà
hòa tan trong dầu (chất béo). Nhiệt độ nóng chảy của vitamin A khoảng
63˚C. Công thức của vitamin A là
(Một góc là một nguyên tử C. Phần trăm khối lượng của hiđro có
trong vitamin A là:
A. 9,86% B. 10,49% C. 11,72% D. 5,88%
HẾT
Giáo Viên: Nguyễn Đình Tứ Tổ : Hóa Học
Trang 17/17 - Mã đề thi 946
H
3
C
CH
3
CH
3
OH
CH
3
CH
3

×