Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.18 KB, 4 trang )

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho
thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong
giao thông vận tải
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có): Giám đốc các Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Công nghiệp, Phòng Đường sắt và các
Chi cục thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không có
Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:Trong vòng 05 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra thoả
mãn
Đối tượng thực hiện:
Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
1.
Phí kiểm định
Tính theo Biểu phí tại Quyết
định số 12/2003/QĐ-BTC
Quyết định số
12/2003/QĐ-BTC
2.
Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận
50.000 đồng/ 01 Giấy chứng
nhận
Thông tư số


102/2008/TT-BTC n
Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận
Phiếu kiểm định, Sổ Kiểm tra an toàn kỹ thuật Thiết bị nâng
Các bước
Tên bước Mô tả bước
1.
Nộp hồ sơ đề
nghị
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ liên quan tại Phòng Công
nghiệp, Phòng Đường sắt hoặc Chi cục Đăng kiểm thuộc Cục
Đăng kiểm Việt Nam
2.
Giải quyết
thủ tục
- Phòng Công nghiệp, Phòng Đường sắt hoặc Chi cục Đăng
kiểm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình Cục trưởng cấp
Giấy chứng nhận
- Các Chi cục tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp giấy
Tên bước Mô tả bước
chứng nhận
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1. Giấy đề nghị chứng nhận (bản chính)
2. Tài liệu kỹ thuật (bản chính)
Số bộ hồ sơ:
01 bộ
Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định
1.

Đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 6259-1:2003 đến
TCVN 6259-12:2003 (TCVN 6259:2003) và từ
Quyết định số
41/2003/QĐ-
Nội dung Văn bản qui định
TCVN 6273:2003 đến 6282:2003; TCVN 6272:2003;
TCVN 7565 : 2005; TCVN 6968:2007, TCVN
4244:2005; TCVN 5801: 2005; TCVN 6153-1996
đến TCVN 6156-1996; TCVN 7704:2007
BKHC

Quyết định số 224/QĐ-BKHCN ng
2.
Thoả mãn Công ước SOLAS 74 - và các bổ sung, sửa
đổi


×