Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 3,4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.6 KB, 8 trang )




HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 03

Câu 1. (2.0 điểm)
Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện :
xy + yz + zx  2xyz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
Giải:
Ta có: xy + yz + zx  2xyz
1 1 1
2
x y z
   

Đặt:

       
   
1
, , 0
1 1 1
1 2 1 1
1 1 1
1 1 1
1
1 1 1
1
2
1 1 1


( 1)( 1)
11
2 ; 2
11
( 1)( 1) ( 1)( 1)
11
8
1 1 1 1 1 1 8
11
1 1 1 ax
88
xa
abc
yb
a b c
zc
abc
b c bc
a b c
bc
ca ab
bc
c a a b
abc
abc
a b c a b c
x y z M A






   
        

   
  

   


  


   
  



   
   
     
      

Câu 2. (2.0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

4 2 2
22
2 1 1 1

1 1 2
x x x
y
xx
    

   




Giải:
Đặt:

 
 
2
22
2
2
2 2 2 2 2
2
2
,0
1
2
;
2
2
1

1 ( 1) 4
:
2
2
2;2
ax (0) 1
0
'0
4
lim
42
3
2
t
ab
ax
ab a b
y
ab
ab
bx
t a b a b
Coi t a b
tt
y
t
t
M y y
t
y

y
t
yt
t
















   
      
   

  














    


 
   
   







Vậy hàm số đạt Max=1 và không đạt Min.
Câu 3. (2.0 điểm)
Cho 4 số bất kỳ a,b,c,d thõa mãn: a+2b=9;c+2d=4. CMR:
2 2 2 2 2 2 2 2
12 8 52 2 2 4 8 20 4 5a a b b a c b d ac bd c d c d               

Giải:
Chọn A(a;b) và B(c;d) ta có: M(6;4) và N(2;-4) và:


   
1
2
22
22
( ): 2 9 0
( ): 2 4 0
ó: 12 8 52 6 4
A d x y
B d x y
Ta c a a b b a b AM
   


   

        


   
   
22
2 2 2 2
22
22
22
4 8 20 2 4
a c b d ac bd a c b d AB
c d c d c d BN
         

        


22
à : (6 2) (4 4) 4 5M AM AB BN MN       




Câu 4. (2.0 điểm)
Cho 3 số dương x,y,z thõa mãn: 3
-x
+ 3
-y
+ 3
-z
=1. Chứng minh rằng:

9 9 9 3 3 3
3 3 3 3 3 3 4
x y z x y z
x y z y z x z x y  

  
  

Giải:
Đặt:

  

        
  
2 2 2 3 3 3
2 2 2
3 3 3
22
3 3 3
33
3
, , 0
3
1 1 1
1
3
ó:
ì:
.
ó: 3
84
x
y
z
a
abc
b ab bc ca abc
abc
c
a b c a b c
Tac VT
a bc b ca c ab a abc b abc c abc

a a a
V
a abc a ab bc ca a b a c
abc
VT
a b a c b c b a c a c b
a a b a c a
Ta c
a b a c






     

  




     
     

     
   
     

  


     
3
33
3
64 4
33
;
44
3
2 ( )
8 4 4
a
bc
bc
b c b a c a c b
a b a c b c a b c
VT a b c VT VP dpcm


   
      

        



Câu 5. (2.0 điểm)
Tìm Min của:
2 2 2

xyz
H
y z z x x y
  
  




Trong đó:
2 2 2 2 2 2
, , 0
2010
x y z
x y y z z x




     



Giải:
22
22
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
, , 0
2010
ó:
2( ); 2( ); 2( )
2( ) 2( ) 2( )
à : ; ;
2 2 2
1
22
a x y
abc
b y z
abc
c z x
Theo Bunhiacopxki ta c
x y x y y z y z z x z x
xyz
H
y z z x x y
a b c a b c a b c
V x y z
a b c
H
b







  

  





        
   
  
      
  


2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 ( )
( ) 2( ) . ì : ( ) ê :
3
22
1 ( ) 1 1 1 1 ( )
.( ) 2( ) .9 2( )
33
2 2 2 2
2010 1005 2

2
2 2 2 2
a b c a b c
ca
abc
a b c a b c V a b c n n
abc
a b c a b c
H a b c a b c a b c
abc
abc

    



   

          




     
   
           
   

   



   
1005 2
224450
2
Min H x y z    








HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 04

Câu 1. (3.0 điểm)
Một lớp học có 20 học sinh, trong đó có: 4 Giỏi, 5 khá , 7 trung bình và 4
yếu. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 người. Tìm xác suất để:
a) Cả 3 đều học yếu.
b) Có đúng 1 học sinh giỏi.
c) Được 3 người học lực khác nhau.
Giải:
Số trường hợp có thể xảy ra khi chọn ngẫu nhiên là:

3
20
C

a) Do cả 3 học sinh đều yếu nên số trường hợp thuận lợi cho biến cố:

A: “ Chọn được 3 HS yếu” là:
3
3
4
4
3
20
()
A
C
C P A
C
   

b) Do chỉ cần chọn ra 1 HS Giỏi từ 4 HS Giỏi còn 2 HS còn lại được chọn
từ 16 HS khác loại nên số trường hợp thuận lợi cho biến cố:
B: “ Có đúng 1 HS giỏi” là:
12
12
4 16
4 16
3
20
.
. ( )
B
CC
C C P B
C
   


c) Do cả 3 người có học lực khác nhau nên có 4 trường hợp xảy ra sau:




1
2
3
4
1 1 1
1 4 5 7
1 1 1
2 4 5 4
1 1 1
3 5 7 4
1 1 1
4 4 7 4
4
3
1
20
* :( , , ) . . 4.5.7 140
* :( , , ) . . 4.5.4 80
* :( , , ) . 5.7.4 140
* :( , , ) . 4.7.4 112
1 472
( ) ( ) (140 80 140 112) 0,41
1140
A

A
A
A
i
i
A G K TB C C C
A G K Y C C C
A K TB Y C C C
A G TB Y C C C
P C P A
C

    
    
    
    
       


Câu 2. (2.0 điểm) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển:

10
12
33
x






Giải:
Điều kiện:
0 10k
k








10
10
10
10
0
10
11
10
10
11
10
77
10
10
1 2 1
.(2 )
3 3 3
.2

1
19
1
1
.2
2(10 )
3
ax
22
2(11 )
.2
1
1
3
.2
1
7 ax .2 .
3
kk
k
kk
kk
kk
kk
x
Cx
C
k
k
C

k
kM
k
C
k
k
C
k HS M C


















  
  
  


  








   





Câu 3. (1.0 điểm)
Gọi z
1
; z
2
là 2 nghiệm của phương trình: z
2
+4z+20=0
Tính giá trị của biểu thức:

22
12
22
12
zz

A
zz




Giải:

 
1
2
2
22
1 2 1 2 1 2
22
22
12
24
ó:
24
2
16 40 3
40 5
2(2 4 ) 40
zi
Ta c
zi
z z z z z z
A
zz







   


   

   




Câu 4. (2.0 điểm)
Một hội đồng chấm thi gồm 5 người được rút thăng trong danh sách
gồm 7 cô giáo và 10 thầy giáo. Gọi B là biến cố hội đồng gồm nhiều cô giáo
hơn thầy giáo. Tìm xác suất của biến cố B.
Giải:
Gọi A là biến cố hội đồng gồm toàn cô giáo, C là biến cố hội đồng gồm 4
cô giáo và 1 thầy giáo, D là biến cố hội đồng gồm 3 cô giáo và 2 thầy giáo.

5 4 1 3 2
7 7 10 7 10
5
17
ó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )


139
442
Ta c P B P A C D P A P C P D
C C C C C
C
     







Câu 5. (2.0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển:

3
2
()
n
P x x
x





Biết n thõa mãn:
6 7 8 9 8
2

3 3 2
n n n n n
C C C C C

   

Giải:

 
6 7 8 9 6 7 7 8 8 9
7 8 9 8 9 9
1 1 1 2 2 3
98
32
15
15
30 5
15 15
33
6
15 15
00
ì: 3 3 2( )
2
3
2 2 15
9
22
( ) .2 .
n n n n n n n n n n

n n n n n n
nn
k
k
k
k k k
kk
V C C C C C C C C C C
C C C C C C
n
Gt C C n
P x x C x C x
xx
     




         
     

     
   
    
   
   

Số hạng không chứa x tương ứng với:

66

15
30 5
0 6 : .2 320320
6
k
k SH C

    



×